Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo hướng dẫn Giải Toán lớp 2 SGK Tập 2 trang 168: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 chính xác được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây.
Viết các số :
Chín trăm mười lăm
Hai trăm năm mươi
Sáu trăm chín mươi lăm
Ba trăm bảy mươi mốt
Bảy trăm mười bốn
Chín trăm
Năm trăm hai mươi tư
Một trăm chín mươi chín
Một trăm linh một
Năm trăm năm mươi lăm
Phương pháp giải:
Xác định giá trị của các hàng trăm, chục, đơn vị rồi viết số có 3 chữ số thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Các số được viết lần lượt như sau:
915; 695; 714; 524; 101
250 ; 371; 900; 199; 555
Số ?
Phương pháp giải:
Đếm xuôi các số rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ chấm:
100;...; 300;...;...;...;700;....;....;1000
Phương pháp giải:
Đếm cách 100 đơn vị, bắt đầu từ 100 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000.
Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
372...299
631 ...640
465...700
909...902 + 7
534....500 + 34
708...807
Phương pháp giải:
- Tính giá trị các vế có phép tính.
- So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
372 > 299
631 < 640
465 < 700
909 = 902 + 7
534 = 500 + 34
708 < 807
a) Viết số bé nhất có ba chữ số.
b) Viết số lớn nhất có ba chữ số.
c) Viết số liền sau của 999.
Phương pháp giải:
- Số bé nhất có ba chữ số: Chọn các chữ số của hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị bằng các số có giá trị nhỏ như 0; 1.
- Số lớn nhất có ba chữ số: Chọn số có các chữ số bằng 9.
- Số liền sau của a thì có giá trị lớn hơn a một đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a) Số bé nhất có ba chữ số là số 100.
b) Số lớn nhất có ba chữ số là số 999.
c) Số liền sau của 999 là số 1000.
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải Toán lớp 2 SGK Tập 2 trang 168: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 chính xác file PDF hoàn toàn miễn phí.