Hướng dẫn giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Language focus trang 10, 11 - Cánh diều ngắn gọn, chi tiết, bám sát nội dung chương trình học, giúp học sinh tiếp thu bài học và ôn luyện hiệu quả trong học tập.
A. Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue ( Nghe và đọc, sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh)
Hướng dẫn dịch
1.
Stig: Cuốn sách ưa thích của cậu là gì vậy Maya?
Maya: Wolf Brother ( Divergent/ The Hunger Games)
Stig: Đây cũng là các quyển sách ưa thích của tớ
2.
Stig: Chương trình truyền hình ưa thích của câu là gì vậy?
Maya: Umm. … X Factor ( The Vampire Diaries/ Glee)
Stig: Thật á! Đây cũng là chương trình truyền hình ưa thích của tớ
3.
Stig: Bộ phim ưa thích của cậu là gì vậy?
Maya: X-men (The Amazing Spider- Man/ Twillight)
Stig: Ô đó cũng là bộ phim ưa thích của tớ
4.
Stig: Ai là ngôi sao điện ảnh ưa thích của cậu vậy?
Maya: Chris Hemsworth (Scarlett Johansson/ Leonarido Dicarpio)
Stig: Wow! Anh ấy/ Cô ấy cũng là diễn viên ưa thích của tớ.
B. Practice with a partner. Replace any words to make your own conversations ( Thực hành với bạn cùng nhóm, thay thế các từ để có thể tạo ra đoạn hội thoại của riêng bạn)
Hướng dẫn làm bài
Example 1:
A: What’s your favorite singer?
B: Taylor Swift is my favorite singer
A: Wow! She is my favorite singer, too.
Example 2:
A: What is your favorite movie?
B: Along with the Gods is my favorite movie.
A: Really? It is my favorite movie, too
Hướng dẫn dịch
Ví dụ 1:
A: Ai là ca sĩ của cậu vậy?
B: Taylor Swift là ca sĩ ưa thích của tớ
A: Wow! Cô ấy cũng là ca sĩ ưa thích của tớ
Ví dụ 2
A: Bộ phim ưa thích của cậu là gì vậy?
B: Thử thách thần chết là bộ phim ưa thích của tớ.
A: Thật á? Nó cũng là bộ phim ưa thích của tớ
C. Write the words in the correct columns ( Viết các từ vào cột thích hợp)
band book movie movie star singer writer song TV show |
Hướng dẫn trả lời
People (con người) | Things ( Vật) |
singer (ca sĩ) | band ( ban nhạc) |
movie star ( ngôi sao điện ảnh) | movie ( phim) |
writer ( tác giả) | song ( bài hát) |
| TV show ( chương trình truyền hình) |
D. Complete the conversations. Write the correct words. Listen and check your answers. ( Hoàn thành đoạn hội thoại, viết các từ phù hợp sau đó nghe và kiểm tra đáp án của mình)
1. Nadine: (1) What’s Ana’s favorite book?
Stig: (2)___ favorite book is The Hunger Games.
Nadine: (3)——— — — her favorite writer?
Stig: Suzanne Collins.
2.Minh: (1) —————Carl’s favorite movie star?
Maya: (2)_______ favorite movie star is Jennifer Lawrence.
Minh: Hey(3)______ my favorite movie star, too. What’s (4) _____ favorite movie?
Maya: Guardians of the Galaxy.
3. Stig: (1)______________your favorite singer?
Minh : (2)_____________favorite singer is Bruno Mars.
Stig: What’s (3) _________ favorite band?
Minh: The Black Eyed Peas.
Stig: Wow! That’s (4)_______ favorite band, too!
Hướng dẫn làm bài
1. (2) Her (3) Who's
2. (1) Who's (2) Her (3) She's (4) your
3. (1) Who's (2) My (3) your (4) my
Hướng dẫn dịch
1.
Nadine: Cuốn sách ưa thích của Ana là gì vậy?
Stig: Cuốn sách ưa thích của cô ấy là The Hunger Games
Nadine: Ai là tác giả ưa thích của cô ấy vậy?
Stig: Suzanne Collins.
2.
Minh: Ai là ngôi sao điện ảnh ưa thích của Carl vậy?
Maya: Ngôi sao điện ích ưa thích của cô ấy là Jennifer Lawrence.
Minh: Hey! Cô ấy cũng là ngôi sao điện ảnh ưa thích của tớ đó. Bộ phim ưa thích của cô ấy là gì vậy?
Maya: Vệ binh giải ngân hà.
3.
Stig: Ai là ca sĩ ưa thích của bạn vậy?
Minh: Ca sĩ ưa thích của minh là Bruno Mars
Stig: Ai là ban nhạc ưa thích của cậu vậy?
Minh: The Black Eyed Peas
Stig: Wow! Đó cũng là ban nhạc ưa thích của tớ.
G. Interview a famous person. Work in pairs. Student A: Imagine you are a movie star or singer. Student B: Ask your partner about his or her favorite things. ( Phỏng vấn người nổi tiếng. Làm việc theo cặp. Học sinh A: Tưởng tượng bạn là một ngôi sao điện ảnh hoặc ca sĩ. Học sinh B: Hỏi bạn của mình về những thứ cô ấy/ anh ấy thích)
Example
B: Hi, Bruno Mars. What’s your favorite book?
A: Divergent
B: What’s your favorite movie?
B: Interstellar
Hướng dẫn làm bài
B: Hi, Taylor Swift. What is your favorite book?
A: Twilight is my favorite book.
B. What is your favorite band?
A: The Black Eyed Peas is my favorite band.
Hướng dẫn dịch
Ví dụ 1
B: Chào Bruno Mars. Cuốn sách ưa thích của anh là gì vậy?
A: Divergent
B: Bộ phim ưa thích của anh là gì vậy?
A: Interstellar
Ví dụ 2
B: Xin chào, Taylor Swift. Cuốn sách ưa thích của cô là gì?
A: Twilight là cuốn sách ưa thích của tôi.
B: Đâu là ban nhạc ưa thích của cậu vậy?
A: The Black Eyed Peas là ban nhạc ưa thích của mình
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về soạn Anh 6 Unit 1: Language focus trang 10, 11 - sách Cánh diều file tải PDF hoàn toàn miễn phí!