Hướng dẫn giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Unit 4: Worksheet trang 141 - Cánh diều ngắn gọn, chi tiết, bám sát nội dung chương trình học, giúp học sinh tiếp thu bài học và ôn luyện hiệu quả trong học tập.
1. Write. Are these family members male (M), female (F) or both (B)
(Viết. Các thành viên trong gia đình sau đây là đàn ông (F), con gái (M) hoặc là cả hai (B))
Hướng dẫn làm bài
a. father -M | f. aunty-F |
b mother- F | g. brother - M |
c. grandparents - B | h. chidren - B |
d. sister - F | i. cousin - B |
e. son - M | j. uncle - M |
k. niece- F | l. daughter-F |
m. nephew-M |
|
2. Complete Carl’s family tree with the words in box
(Hoàn thành sơ đồ gia đình của Carl với các từ trong bảng)
Hướng dẫn làm bài
a. Grandfather
b. Dad
c. aunty
d. sister
e. brother
f. cousin
3. Look at the family tree in Activity 2. Answer the questions in complete sentences. (Nhìn vào sơ đồ gia đình ở bài tập 2. Trả lời với một câu hoàn chỉnh)
Hướng dẫn làm bài
a. Yes, he has
b. Carl has one cousin
c. He has 2 uncles
d. No, he doesn't
Hướng dẫn dịch
1. Carl có anh trai không? Có, anh ấy có
2. Carl có bao nhiêu anh chị em họ? Carl có một người người anh họ
3. Carl có bao nhiêu chú? Anh ấy có 2 chú
4. Anh họ của Carl có con không? Không, anh ấy không có.
4. Write about your family.
(Viết về gia đình của bạn)
Example: I have two sisters and a brother. I don’t have any aunts, but I have an uncle
Hướng dẫn làm bài
I have two younger sisters and a younger brother. I don't have any uncle but I have one aunt.
Hướng dẫn dịch
Ví dụ
Tớ có hai chị gái và một anh trai.Tớ không có dì nhưng tớ có một người chú.
Bài làm
Tớ có hai người em gái và một người em trai. Tớ không có cậu nhưng tớ có một người dì.
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về soạn Anh 6 Unit 4: Worksheet trang 141 - sách Cánh diều file tải PDF hoàn toàn miễn phí!