Find someone / a place in your community that needs help. What are the problems of this person / this place? What do you think you can do to help? Make a plan. Present your ideas to the whole class.(Tìm ai đó / nơi nào đó ở trong cộng đồng của bạn cần được giúp đỡ. Vấn đề của người đó / nơi đó là gì? Bạn nghĩ bạn có thể làm gì để giúp đỡ? Hãy lên 1 kế hoạch. Trình bày ý tưởng với cả lớp.)
Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 sácuh mới đầy đủ nhất
1. advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/ (n): quảng cáo, rao vặt
2. announcement /əˈnaʊnsmənt/ (n): thông báo
3. apply /əˈplaɪ/(v): nộp đơn xin việc
4. balance /ˈbæləns/ (v): làm cho cân bằng
5. by chance /baɪ - tʃɑːns/ (np): tình cờ, ngẫu nhiên
6. community /kəˈmjuːnəti/(n): cộng đồng
7. concerned /kənˈsɜːnd/ (a): lo lắng, quan tâm
8. creative /kriˈeɪtɪv/ (a): sáng tạo
9. dedicated /ˈdedɪkeɪtɪd/ (a): tận tâm, tận tụy
10. development /dɪˈveləpmənt/ (n): sự phát triển
11. disadvantaged /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/(a): thiệt thòi
12. donate /dəʊˈneɪt/ (v): cho, tặng
13. employment /ɪmˈplɔɪmənt/ (n): việc tuyển dụng
14. excited /ɪkˈsaɪtɪd/(a): phấn khởi, phấn khích
15. facility /fəˈsɪləti/ (n): cơ sở vật chất, trang thiết bị
16. fortunate /ˈfɔːtʃənət/ (a): may mắn
17. handicapped /ˈhændikæpt/ (a): tàn tật, khuyết tật
18. helpful /ˈhelpfl/(a): hữu ích
19. hopeless /ˈhəʊpləs/ (a): vô vọng
20. interact /ˌɪntərˈækt/ (v): tương tác
21. interested /ˈɪntrəstɪd/ (a): quan tâm, hứng thú
22. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (a): hay, thú vị
23. invalid /ɪnˈvælɪd/ (n): người tàn tật, người khuyết tật
24. leader /ˈliːdə(r)/ (n): người đứng đầu, nhà lãnh đạo
25. martyr /ˈmɑːtə(r)/ (n): liệt sỹ
26. meaningful /ˈmiːnɪŋfl/ (a): có ý nghĩa
27. narrow-minded /ˌnærəʊ ˈmaɪndɪd/(a): nông cạn, hẹp hòi
28. non-profit /ˌnɒn ˈprɒfɪt/ (a): phi lợi nhuận
29. obvious /ˈɒbviəs/ (a): rõ ràng, hiển nhiên
30. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n): cơ hội, dịp
31. passionate /ˈpæʃənət/ (a): say mê, đam mê
32. patient /ˈpeɪʃnt/ (a): kiên trì, kiên nhẫn
33. position /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí, địa vị, chức vụ
34. post /pəʊst/ (n): vị trí, địa vị, chức vụ
35. priority /praɪˈɒrəti/(n): việc ưu tiên hàng đầu
36. public /ˈpʌblɪk/ (a): công cộng
37. remote /rɪˈməʊt/ (a): xa xôi, hẻo lánh
38. running water /ˈrʌnɪŋ ˈwɔːtə(r)/ (np): nước máy
►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải bài tập SGK Tiếng Anh Unit 4 lớp 10 Project trang 47 sách mới, chi tiết, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.