Mời các em học sinh tham khảo ngay nội dung hướng dẫn soạn bài tập môn Anh lớp 10 Unit 6: Gender Equality - Project được bày chi tiết, dễ hiểu nhất dưới đây sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về bài học này, từ đó chuẩn bị tốt cho tiết học sắp tới nhé.
1. Do a survey. Find out...(Làm một khảo sát. Tìm ra...)
Hướng dẫn dịch:
1. bao nhiêu nam và nữ trong lớp bạn và trong trường bạn;
2. bao nhiêu lớp trưởng là nam và bao nhiêu lớp trưởng là nữ trong trường bạn;
3. bao nhiêu giáo viên chủ nhiệm là nam và bao nhiêu giáo viên chủ nhiệm là nữ trong trường;
4. bao nhiêu giáo viên văn là nam và bao nhiêu giáo viên văn là nữ trong trường bạn;
5. bao nhiêu giáo viên toán là nam và bao nhiêu giáo viên toán là nữ trong trường bạn;
1. 15 boys and 20 girls in my class, 305 boys and 355 girls in my school. (15 nam và 20 nữ trong lớp, 305 trai và 355 nữ trong trường tôi.)
2. 14 monitors are girls and 7 monitors are boys. (14 lớp trưởng là nữ và 7 lớp trưởng là nam.)
3. 18 form teachers are female and 3 form teachers are male. (18 giáo viên chủ nhiệm là nữ và 3 giáo viên chủ nhiệm là nam.)
4. All 12 literature teachers are female. (Tất cả 12 giáo viên văn là nữ.)
5. All 9 mathematics teachers are male. (Tất cả 9 giáo viên toán đều là nam.)
2. Compare your findings with your partners'. Present the final results with your comments to the class. (So sánh khám phá của em với bạn em. Trình bày tất cả những kết quả cuối cùng với bình luận cho lớp.)
Từ vựng Unit 6: Gender Equality - Tiếng Anh mới lớp 10
1. address/əˈdres/(v): giải quyết
2. affect/əˈfekt/ (v): ảnh hưởng
3. caretaker /ˈkeəteɪkə(r)/ (n):người trông nom nhà
4. challenge /ˈtʃælɪndʒ/(n):thách thức
5. discrimination/dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ (n):phân biệt đối xử
6. effective /ɪˈfektɪv/ (adj):có hiệu quả
7. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/(v): xóa bỏ
8. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/(v):động viên, khuyến khích
9. enrol /ɪnˈrəʊl/(v):đăng ký nhập học
+ enrolment /ɪnˈrəʊlmənt/(n): sự đăng ký nhập học
10. equal /ˈiːkwəl/ (adj):ngang bằng
+ equality /iˈkwɒləti/(n):ngang bằng, bình đẳng
+ inequality /ˌɪnɪˈkwɒləti/(n):không bình đẳng
11. force /fɔːs/(v): bắt buộc, ép buộc
12. gender /ˈdʒendə(r)/ (n): giới, giới tính
13. government/ˈɡʌvənmənt/(n): chính phủ
14. income /ˈɪnkʌm/(n):thu thập
15. limitation/ˌlɪmɪˈteɪʃn/ (n):hạn chế, giới hạn
16. loneliness /ˈləʊnlinəs/ (n):sự cô đơn
17. opportunity/ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n):cơ hội
18. personal /ˈpɜːsənl/(adj):cá nhân
19. progress /ˈprəʊɡres/(n): tiến bộ
20. property /ˈprɒpəti/(n): tài sản
21. pursue/pəˈsjuː/ (v): theo đuổi
22. qualified /ˈkwɒlɪfaɪd/(adj): đủ khả năng/ năng lực
23. remarkable /rɪˈmɑːkəbl/ (adj):đáng chú ý, khác thường
25. right /raɪt/ (n):quyền lợi
26. sue /suː/ (v): kiện
27. treatment/ˈtriːtmənt/(n): sự đối xử
28. violent /ˈvaɪələnt/ (adj): có tính bạo lực, hung dữ
+ violence/ˈvaɪələns/(n): bạo lực; dữ dội
29. wage/weɪdʒ/ (n): tiền lương
30. workforce /ˈwɜːkfɔːs/ (n): lực lượng lao động
►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải bài tập SGK Tiếng Anh Unit 6 lớp 10 Project trang 15 sách mới, chi tiết, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.