Logo

Soạn Project Unit 6 trang 15 SGK Tiếng Anh lớp 10 mới

Soạn Project Unit 6 trang 15 SGK Tiếng Anh lớp 10 mới, giúp các em ôn luyện sâu kiến thức trọng tâm, cải thiện kỹ năng và ứng dụng giải các dạng bài tập tương tự.
5.0
1 lượt đánh giá

Mời các em học sinh tham khảo ngay nội dung hướng dẫn soạn bài tập môn Anh lớp 10 Unit 6: Gender Equality - Project được bày chi tiết, dễ hiểu nhất dưới đây sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về bài học này, từ đó chuẩn bị tốt cho tiết học sắp tới nhé.

Soạn Project trang 15 Unit 6 Tiếng Anh lớp 10 mới

1. Do a survey. Find out...(Làm một khảo sát. Tìm ra...)

Hướng dẫn dịch:

1. bao nhiêu nam và nữ trong lớp bạn và trong trường bạn;

2. bao nhiêu lớp trưởng là nam và bao nhiêu lớp trưởng là nữ trong trường bạn;

3. bao nhiêu giáo viên chủ nhiệm là nam và bao nhiêu giáo viên chủ nhiệm là nữ trong trường;

4. bao nhiêu giáo viên văn là nam và bao nhiêu giáo viên văn là nữ trong trường bạn;

5. bao nhiêu giáo viên toán là nam và bao nhiêu giáo viên toán là nữ trong trường bạn;

1. 15 boys and 20 girls in my class, 305 boys and 355 girls in my school. (15 nam và 20 nữ trong lớp, 305 trai và 355 nữ trong trường tôi.)

2. 14 monitors are girls and 7 monitors are boys. (14 lớp trưởng là nữ và 7 lớp trưởng là nam.)

3. 18 form teachers are female and 3 form teachers are male. (18 giáo viên chủ nhiệm là nữ và 3 giáo viên chủ nhiệm là nam.)

4. All 12 literature teachers are female. (Tất cả 12 giáo viên văn là nữ.)

5. All 9 mathematics teachers are male. (Tất cả 9 giáo viên toán đều là nam.)

2. Compare your findings with your partners'. Present the final results with your comments to the class. (So sánh khám phá của em với bạn em. Trình bày tất cả những kết quả cuối cùng với bình luận cho lớp.)

Từ vựng Unit 6: Gender Equality - Tiếng Anh mới lớp 10

1. address/əˈdres/(v): giải quyết

2. affect/əˈfekt/   (v): ảnh hưởng

3. caretaker /ˈkeəteɪkə(r)/ (n):người trông nom nhà

4. challenge /ˈtʃælɪndʒ/(n):thách thức

5. discrimination/dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/  (n):phân biệt đối xử

6. effective /ɪˈfektɪv/ (adj):có hiệu quả

7. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/(v): xóa bỏ

8. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/(v):động viên, khuyến khích

9. enrol /ɪnˈrəʊl/(v):đăng ký nhập học

+ enrolment  /ɪnˈrəʊlmənt/(n): sự đăng ký nhập học

10. equal /ˈiːkwəl/ (adj):ngang bằng

+ equality  /iˈkwɒləti/(n):ngang bằng, bình đẳng

+ inequality /ˌɪnɪˈkwɒləti/(n):không bình đẳng

11. force /fɔːs/(v): bắt buộc, ép buộc

12. gender /ˈdʒendə(r)/  (n):  giới, giới tính

13. government/ˈɡʌvənmənt/(n): chính phủ

14. income  /ˈɪnkʌm/(n):thu thập

15. limitation/ˌlɪmɪˈteɪʃn/ (n):hạn chế, giới hạn

16. loneliness /ˈləʊnlinəs/  (n):sự cô đơn

17. opportunity/ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n):cơ hội 

18. personal  /ˈpɜːsənl/(adj):cá nhân

19. progress /ˈprəʊɡres/(n):  tiến bộ

20. property /ˈprɒpəti/(n):  tài sản

21. pursue/pəˈsjuː/  (v): theo đuổi

22. qualified /ˈkwɒlɪfaɪd/(adj): đủ khả năng/ năng lực

23. remarkable /rɪˈmɑːkəbl/ (adj):đáng chú ý, khác thường

25. right /raɪt/ (n):quyền lợi

26. sue /suː/ (v):  kiện

27. treatment/ˈtriːtmənt/(n): sự đối xử

28. violent /ˈvaɪələnt/ (adj): có tính bạo lực, hung dữ

+ violence/ˈvaɪələns/(n): bạo lực; dữ dội

29. wage/weɪdʒ/ (n):   tiền lương

30. workforce /ˈwɜːkfɔːs/ (n): lực lượng lao động

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải bài tập SGK Tiếng Anh Unit 6 lớp 10 Project trang 15 sách mới, chi tiết, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.

Đánh giá bài viết
5.0
1 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status