Mời các em học sinh tham khảo ngay nội dung hướng dẫn soạn bài tập môn Anh lớp 10 Unit 9: Preserving The Environment - Project được bày chi tiết, dễ hiểu nhất dưới đây sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về bài học này, từ đó chuẩn bị tốt cho tiết học sắp tới nhé.
1. Imagine the area in which your school is located has suffered from environmental pollution. Work in groups.(Tưởng tượng một khu vực trong đó trường em nằm ở khu vực đó đã chịu ô nhiễm môi trường. Làm theo nhóm.)
Hướng dẫn dịch:
- Thảo luận một loại ô nhiễm và nguyên nhân, và tác động của nó lên môi trường tự nhiên và sức khỏe của người dân địa phương.
- Tìm vài bức tranh Ihình ảnh để minh họa uấn đề ô nhiễm.
- Viết ra vài lời khuyên về cách giảm loại ô nhiễm này.
Air pollution
Ho Chi Minh City is facing the air pollution. It comes from exhaust from factory, vehicleễ The air pollution influences the atmosphere and people’s respiration badly.
We should use public transportation more and plant more trees to reduce the air pollution.
Hướng dẫn dịch:
Ô nhiễm không khí
Thành Phố Hồ Chí Minh đang dối mặt với ô nhiễm không khí. Nó đến từ khí thải nhà máy, xe cộ. o nhiễm không khí ảnh hưởng xấu đến bầu không khí và sự hô hấp của con người.
Chúng ta nên sử dụng phương tiện giao thông công cộng nhiều hơn và trồng nhiều cây hơn để giảm ô nhiễm không khí.
2. Prepare and give a presentation to your class.(Chuẩn bị và thuyết trình trước lớp)
3. Từ vựng chi tiết và đầy đủ nhất Unit 9
1. aquatic /əˈkwætɪk/(adj): dưới nước, sống ở trong nước
2. article /ˈɑːtɪkl/(n): bài báo
3. chemical /ˈkemɪkl/ (n)/ (adj): hóa chất, hóa học
4. confuse /kənˈfjuːz/(v): làm lẫn lộn, nhầm lẫn
+ confusion /kənˈfjuːʒn/ (n): sự lẫn lộn, nhầm lẫn
5. consumption /kənˈsʌmpʃn/ (n): sự tiêu thụ, tiêu dùng
6. contaminate /kənˈtæmɪneɪt/ (v): làm bẩn, nhiễm
7. damage /ˈdæmɪdʒ/(v): làm hại, làm hỏng
8. deforestation /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/(n) : sự phá rừng, sự phát quang
9. degraded /dɪˈɡreɪd/ (adj): giảm sút chất lượng
10. deplete /dɪˈpliːt/ (v) : làm suy yếu, cạn kiệt
+ depletion/dɪˈpliːʃn/ (n): sự suy yếu, cạn kiệt
11. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hủy, tiêu diệt
12. ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/ (n): hệ sinh thái
13. editor /ˈedɪtə(r)/ (n) : biên tập viên
14. fertilizer /ˈfɜːtəlaɪzə(r)/ (n): phân bón
15. fossil fuel (n.phr): nhiên liệu hóa thạch (làm từ sự phân hủy của động vật hay thực vật tiền sử)
16. global warming /ˈɡləʊblˈwɔːmɪŋ/(n.phr): sự nóng lên toàn cầu
17. greenhouse effect /ˈɡriːnhaʊsɪˈfekt/ (n.phr): hiệu ứng nhà kính
18. influence (v,n): ảnh hưởng, tác dụng
19. inorganic /ˌɪnɔːˈɡænɪk/(adj): vô cơ
20. long-term /ˌlɒŋ ˈtɜːm/ (adj): dài hạn, lâu dài
21. mass-media /ˌmæs ˈmiːdiə/(n.phr): thông đại chúng
22. pesticide /ˈpestɪsaɪd/(n): thuốc trừ sâu
23. polar ice melting/ˈpəʊlə(r)aɪsˈmeltɪŋ/ : sự tan băng ở địa cực
24. pollute /pəˈluːt/(v): gây ô nhiễm
+ pollutant /pəˈluːtənt/ (n): chất ô nhiễm
+ pollution /pəˈluːʃn/ (n): sự ô nhiễm
25. preserve/prɪˈzɜːv/ (y): giữ gìn, bảo tồn
+ preservation /ˌprezəˈveɪʃn/(n): sự bảo tồn, duy trì
26. protect /prəˈtekt/ (v): bảo vệ, che chở
+ protection /prəˈtekʃn/ (n): sự bảo vệ, che chở
27. sewage /ˈsuːɪdʒ/ (n) : nước cống
28. solution /səˈluːʃn/(n): giải pháp, cách giải quyết
29. vegetation /ˌvedʒəˈteɪʃn/(n): cây cỏ, thực vật
►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải bài tập SGK Tiếng Anh Unit 9: Preserving The Environment lớp 10 Project trang 47 sách mới, chi tiết, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.