Nội dung hướng dẫn giải được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung trong sách giáo khoa cùng phần dịch chi tiết, dễ hiểu. Mời các em học sinh và quý thầy cô theo dõi chi tiết tại đây.
Unit 15: Women in Society
Study the expressions and practise saying them aloud. (Học các các diễn đạt và luyện tập đọc to chung.)
Hướng dẫn dịch:
Cho ý kiến | Tôi nghĩ .../Tôi tin .../Theo ý tôi, .../Theo quan điểm của tôi, .../Như tôi thấy, ... |
Hoàn toàn đồng ý | Tôi hoàn toàn đồng ý./Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn./ Tuyệt đối đồng ý!/ Đúng vậy! |
Đồng ý một phần | À, tôi hiểu ý bạn, nhưng .../Tôi không hoàn toàn đồng ý/ Ở mức độ nào đó, đúng, nhưng ... |
Không đồng ý | Tôi không đồng ý./ E rằng tôi không đồng ý./Điều đó sai./Điều đó không đúng. |
Hoàn toàn không đồng ý | Vô lí làm sao!/Phi lí sao ấy!/Tôi hoàn toàn không đồng ý. |
Work in groups. Read and respond to these statements. Begin ... . (Làm việc nhóm. Đọc và đáp lại các phát biểu này. Bắt đầu lời đáp với một trong các cách diễn đạt ở Bài tập 1.)
Gợi ý:
A. → Absolutely!
B. → I'm afraid, I disagree.
C. → What nonsense!
D. → That's wrong.
E. → That's right!
F. → That's not true.
G. → I don't agree.
H. → I agree with you completely.
I. → I quite agree!
Work in groups. Discuss whether you agree or disagree with the following statement and give explanations. (Làm việc nhóm. Thảo luận xem em đồng ý hay không đồng ý với phát biểu sau và đưa ra lời giải thích.)
Married woman should not go to work. (Phụ nữ có gia đình không nên đi làm.)
Gợi ý:
A: From my point of view, married women should not go to work.
B: I completely disagree. I think if they stay at home, they gradually lose touch with social life.
C: And they are likely to waste, at some extent, education and knowledge they gained before marriage.
Từ vựng cần nhớ
Từ | Phân loại | Nghĩa |
advocate | v | chủ trương, tán thành |
Age of Enlightenment | thời đại khai sáng | |
childbearing | n | việc sinh con |
deep-seated | a | ăn sâu, lâu đời |
discriminate | v | phân biệt đối xử |
homemaking | n | việc chăm sóc gia đình |
intellectual | a | thuộc trí tuệ |
involvement | n | sự tham gia |
look down (up)on | coi thường, khinh rẻ | |
lose contact with | mất liên lạc với | |
lose one’s temper | nổi giận, cáu | |
lose touch with | mất liên lạc với | |
neglect | v | sao lãng, bỏ bê |
nonsense | n | sự vô lí, lời nói càn |
philosopher | n | nhà triết học, triết gia |
pioneer | n | người tiên phong |
rear | v | nuôi dưỡng |
rubbish | n | chuyện nhảm nhí, điều vô lí |
struggle | n/v | (sự) đấu tranh |
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Soạn Speaking - Unit 15 trang 165, 166 SGK Tiếng Anh 12 file PDF hoàn toàn miễn phí.