Nội dung hướng dẫn giải được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung trong sách giáo khoa cùng phần dịch chi tiết, dễ hiểu. Mời các em học sinh và quý thầy cô theo dõi chi tiết tại đây.
Unit 8: Life in the future
Listen and repeat
Practise reading these sentences
Nội dung bài nghe:
I've got something for you.
You've got something for me?
We've failed and they've passed.
I haven't always lived in this cottage, you know.
Haven’t you? You’ve not been here long, of course.
I haven't. But I’ve grown to love it already.
He’s left, and she’s gone to work, too.
Hasn't the doctor come yet?
Exercise 1. Choose the appropriate prepositions. (Chọn giới từ thích hợp.)
Gợi ý:
1. in | 2. of | 3. on | 4. At | 5. to |
6. in | 7. about | 8. for | 9. between; opposite | 10. to |
Exercise 2. Put a/an, the or zero in each space to complete the following sentences. (Đặt a/an, the hoặc zero vào mỗi chỗ trống để hoàn thành các câu sau.)
Gợi ý:
Từ vựng cần nhớ
Từ | Phân loại | Nghĩa |
burden | n | gánh nặng |
pessimistic | a | bi quan |
optimistic | a | lạc quan |
terrorist | n | quân khủng bố |
labour-saving | a | tiết kiệm sức lao động |
methane | n | metan |
micro-technology | n | công nghệ vi mô |
telecommunications | n | viễn thông |
unexpected | a | bất ngờ, không mong đợi |
contribute (to) | v | đóng góp (vào) |
incredible | a | không thể tin được |
centenarian | n | người sống tới trăm tuổi |
eternal | a | vĩnh cửu, vĩnh hằng |
eradicated | a | bị tiêu hủy, thủ tiêu |
space-shuttle | n | phi thuyền không gian, con thoi |
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Soạn Language Focus - Unit 8 trang 90, 91, 92 SGK Tiếng Anh 12 file PDF hoàn toàn miễn phí.