Logo

19 Câu hỏi trắc nghiệm Toán 12 Bài 4: Ôn tập chương 3 Giải tích 12 (có đáp án)

Tổng hợp 19 Câu hỏi trắc nghiệm Toán 12 Bài 4: Ôn tập chương 3 Giải tích 12 có đáp án và lời giải chi tiết, chia sẻ các em phương pháp giải nhanh và chính xác các dạng bài tập trắc nghiệm môn Toán từ đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm biên soạn.
5.0
1 lượt đánh giá

Bộ câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 12 Ôn tập chương 3 Giải tích 12 được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp bao gồm những dạng câu hỏi trọng tâm và thường xuất hiện trong bài kiểm tra quan trọng. Mời các em học sinh và quý thầy cô giáo theo dõi chi tiết dưới đây.

Bộ 19 bài tập trắc nghiệm Toán 12 Ôn tập chương 3 Giải tích 12

Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số

 

Câu 2: Trong những phát biểu sau, phát biểu nào là sai?

Câu 3: Tìm nguyên hàm của hàm số

Câu 4:

A. I = x2.sinx + x.cosx - 2sinx + C    

B. I = x2.sinx + 2x.cosx - 2sinx + C

C. I = x.sinx + 2x.cosx + C    

D. I = 2x.cosx + sinx + C

Câu 5:

A. I = ln3x - 2ln2x + 2lnx + C    

B. I = -ln3x - 2ln2x + 2lnx + C

C. I = ln3x + 2ln2x + 2lnx + C    

D. I = ln3x - 2ln2x - 2lnx + C

Câu 6:

Câu 7:

Câu 8: Tích phân

với α ∈ [0; π] là:

A. αcosα - sinα    

B. αcosα + sinα

C. -αcosα + sinα    

D. -αcosα - sinα

Câu 9: Cho tích phân

Phát biểu nào sau đây là sai:

Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x2 và y = 2x là:

Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = (e + 1)x và y = (1 + ex)x là:

Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = (x - 6)2 và y = 6x - x2 là:

A. 9    

B. 9/2    

C. 0    

D. Kết quả khác

Câu 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong: y = x2 + 1 , tiếp tuyến với đường cong này tại M(2;5) và trục Oy là:

A. 0    

B. 16/3    

C. 8/3    

D. Kết quả khác 

Câu 14: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và y = √xsinx với (0 ≤ x ≤ π) là:

Câu 15: Tính thể tích vật thể tròn xoay quanh trục Ox sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường

 

Câu 16: Tính thể tích vật thể tròn xoay quanh trục Oy sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2, y = 4 , y = x2/2 .

A. 12π    

B. -12π   

C. 16π   

D. -16π

Câu 17: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tanx, y = 0, x = 0, x = π/3 quanh Ox là:

Câu 18: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ay = x2 và ax = y2 là:

A. -a3/3   

B. a3/3    

C. a2   

D. -a2

Câu 19: Một vật chuyển động với vận tốc

Quãng đường vật đi được sau 4s xấp xỉ bằng:

A. 11m    

B. 12m    

C. 13m    

D. 14m.

Đáp án và lời giải câu hỏi trắc nghiệm Toán 12 Ôn tập chương 3 Giải tích 12

1.D 2.C 3.C 4.B 5.A 6.D 7.A 8.C 9.C 10.A
11.B 12.A 13.C 14.B 15.D 16.A 17.D 18.B 19.B  

Câu 1: 

Chọn đáp án D

Câu 2: 

 

Chọn đáp án C

Câu 3:

Ta có:

Chọn đáp án C

Câu 4:

Chọn đáp án B

Câu 5:

Đặt: t = lnx => dt = dx/x .

Ta có: I = ∫(3t2 - 4t + 2)dt = t3 - 2t2 + 2t + C = ln3x - 2ln2x + 2lnx + C

Chọn đáp án A

Câu 6:

Chọn đáp án D

Câu 7:

Ta có:

Chọn đáp án A

Câu 8: 

Áp dụng công thức tích phân từng phần ta có:

Chọn đáp án C

Câu 9: 

Chọn đáp án C

Câu 10:

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là:

Chọn đáp án A

Câu 11:

Phương trình hoành độ giao điểm:

Chọn đáp án B

Câu 12:

Phương trình hoành độ giao điểm:

Chọn đáp án A

Câu 13: 

Ta có: y' = 4

Phương trình tiếp tuyến với y = x2 + 1 tại M(2;5) là: y = 4(x - 2) + 5 = 4x - 3.

Ta có x2 + 1 = 4x - 3 => x = 2 khi đó diện tích hình phẳng cần tính là :

Chọn đáp án C

Câu 14:

Chọn đáp án B

Câu 15: 

Thể tích vật thể tròn xoay là :

Chọn đáp án D

Câu 16:

Chọn đáp án A

Câu 17: 

Thể tích vật thể tròn xoay là:

Chọn đáp án D

Câu 18: 

Chọn đáp án B

Câu 19: 

Quãng đường vật di chuyển sau thời gian 4 giây bằng :

Chọn đáp án B

►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bộ 19 Ôn tập chương 3 Giải tích 12 có đáp án file PDF hoàn toàn miễn phí!

Đánh giá bài viết
5.0
1 lượt đánh giá
Tham khảo thêm:
    Có thể bạn quan tâm
    CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
    Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
    Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
    Copyright © 2020 Tailieu.com