Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 trường đại học Điện Lực - điểm chuẩn EPU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐHĐL năm học 2023-2024 cụ thể như sau:
Trường đại học Điện Lực (mã trường DDL) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây.
Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 của trường Đại học Điện lực theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 là điểm trúng tuyển áp dụng đối với thí sinh thuộc khu vực 3 (Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học năm 2023 của Bộ GD&ĐT; Các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên).
Ngày 6/7, trường Đại học Điện lực công bố điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sớm gồm Xét học bạ, Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, Xét tuyển kết hợp nhóm 1.
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 (chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT) theo các phương thức xét tuyển sớm của trường Đại học Điện lực dưới đây là điểm trúng tuyển dành cho học sinh phổ thông khu vực 3 (Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học năm 2023 của Bộ GD&ĐT; Các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên)
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Học bạ);
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN;
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp nhóm 1
Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Điện Lực năm 2023
Trường đại học Điện Lực (mã trường DDL) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây.
Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 vào trường Đại học Điện Lực có ngành Thương mại điện tử cao điểm nhất là 24,65 điểm.
Trường đại học Điện lực thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 của 19 ngành đào tạo cụ thể như sau:
Trường Đại học Điện lực vừa thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ). Theo đó, mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển vào trường Đại học Điện lực năm 2022 dao động từ 18 đến 26 điểm.
Cụ thể điểm chuẩn như sau:
Trường đại học Điện Lực (mã trường DDL) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây.
Điểm chuẩn vào trường Đại học Điện Lực năm 2021 được lấy từ 16 đến 24.25 điểm tùy từng ngành. Các em xem điểm chi tiết theo từng ngành phía dưới.
Ngày 5/8, trường đại học Điện Lực đã chính thức công điểm sàn dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021, cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Ngành | Các tổ hợp môn xét tuyển | Điểm nhận HSXT |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Hệ thống điện - Điện công nghiệp và dân dụng - Tự động hóa Hệ thống điện - Lưới điện thông min | A00, A01, D01, D07 | 18,00 |
2 | 74802021 | Công nghệ thông tin - Công nghệ phần mềm - Quản trị và an ninh mạng - Hệ thống thương mại điện tử - Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính | A00, A01, D01, D07 | 18,00 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị du lịch, khách sạn | A00, A01, D01, D07 | 18,00 |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Công nghệ kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp - Tin học cho điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 17,00 |
5 | 7340301 | Kế toán - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán và kiểm soát | A00, A01, D01, D07 | 16,00 |
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - Điện tử viễn thông - Kỹ thuật điện tử - Điện tử và kỹ thuật máy tính - Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo - Thiết bị điện tử y tế - Các hệ thống thông minh và IoT - Mạng viễn thông và máy tính | A00, A01, D01, D07 | 16,00 |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 16,00 |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Cơ khí chế tạo máy - Công nghệ chế tạo thiết bị điện - Cơ khí ô tô | A00, A01, D01, D07 | 16,00 |
9 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 16,00 |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Quản lý dự án và công trình xây dựng - Xây dựng công trình điện - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Cơ điện công trình | A00, A01, D01, D07 | 15,00 |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử - Kinh doanh thương mại trực tuyến | A00, A01, D01, D07 | 16,00 |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 16,00 |
13 | 7510601 | Quản lý công nghiệp - Quản lý sản xuất và tác nghiệp - Quản lý bảo dưỡng công nghiệp - Quản lý dự trữ và kho hàng | A00, A01, D01, D07 | 15,00 |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 16,00 |
15 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 16,00 |
16 | 7510602 | Quản lý năng lượng - Kiểm toán năng lượng - Thị trường điện - Quản lý năng lượng tòa nhà | A00, A01, D01, D07 | 16,00 |
17 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt - Nhiệt điện - Điện lạnh - Nhiệt công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 16,00 |
18 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng - Năng lượng tái tạo | A00, A01, D01, D07 | 15,00 |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường - Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng - Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị | A00, A01, D01, D07 | 15,00 |
Dưới đây là điểm trúng sơ tuyển dành cho học sinh phổ thông khu vực 3 (Các thí sinh sẽ chính thức trúng tuyển nếu tốt nghiệp THPT). Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0.25 điểm.
Điểm chuẩn đại học Điện Lực 2021 xét theo học bạ (Đợt 1)
Trường đại học Điện Lực (mã trường DDL) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây.
Điểm chuẩn vào đại học Điện Lực năm 2020 được update mới nhất tại đây:
Trường Đại học Điện lực cũng ra thông báo Kế hoạch tuyển sinh đợt bổ sung hệ Đại học chính quy năm 2020 như sau:
Các em học sinh lưu ý:
- Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt bổ sung vào Đại học hệ chính quy năm 2020 của trường Đại học Điện lực nói dưới đây là điểm dành cho học sinh phổ thông khu vực 3 trong kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2020 và kết quả học tập THPT (học bạ). Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đợt bổ sung từ ngày 06/10/2020 đến 17h00 ngày 16/10/2020 (tính theo dấu bưu điện nếu nộp bằng thư chuyển phát nhanh).
- Hồ sơ xét tuyển nộp trực tiếp tại bộ phận tuyển sinh của trường Đại học Điện lực, phòng Đào tạo, trường Đại học Điện lực số 235 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
Theo thông báo của hội đồng tuyển sinh, năm nay mức điểm chuẩn xét theo học bạ nằm trong khoảng 18-19 điểm. Trong đó, 3 ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ thông tin và Quản trị kinh doanh với số điểm trúng tuyển là 19 điểm. Cụ thể như sau:
Danh sách điểm chuẩn trường Đại học Điện Lực năm 2020 xét theo học bạ
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 của trường Điện Lực như sau:
Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 15 điểm
Mã ngành 7340101_CLC - Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 14 điểm
Mã ngành 7340122 - Thương mại điện tử - A00, A01, D01, D07: 14 điểm
Mã ngành 7340201 - Tài chính Ngân hàng - A00, A01, D01, D07: 15 điểm
Mã ngành 7340201_CLC - Tài chính – Ngân hàng - A00, A01, D01, D07: 14 điểm
Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00, A01, D01, D07: 15 điểm
Mã ngành 7340301_CLC - Kế toán - A00, A01, D01, D07: 14 điểm
Mã ngành 7340302 - Kiểm toán - A00, A01, D01, D07: 15 điểm
Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin - A00, A01, D01, D07: 16.5 điểm
Mã ngành 7510102 - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - A00, A01, D01, D07: 14 điểm
Mã ngành 7510201 - Công nghệ kỹ thuật cơ khí - A00, A01, D01, D07: 15 điểm
Mã ngành 7510203 - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - A00, A01, D01, D07: 15 điểm
Mã ngành 7510301 - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00, A01, D01, D07: 16 điểm
Mã ngành 7510301_CLC - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00, A01, D01, D07: 14 điểm
Mã ngành 7510302 - Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - A00, A01, D01, D07: 15 điểm
Mã ngành 7510302_CLC - Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - A00, A01, D01, D07: 14 điểm
Mã ngành 7510303 - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - A00, A01, D01, D07: 15 điểm
Mã ngành 7510303_CLC - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - A00, A01, D01, D07: 14 điểm
Mã ngành 7510403 - Công nghệ kỹ thuật năng lượng - A00, A01, C01, D07: 14 điểm
Mã ngành 7510406 - Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, A01, D01, D07: 14 điểm
Mã ngành 7510407 - Công nghệ kỹ thuật hạt nhân - A00, A01, C01, D07: 14 điểm
Mã ngành 7510601 - Quản lý công nghiệp - A00, A01, D01, D07: 14 điểm
Mã ngành 7510601_CLC - Quản lý công nghiệp - A00, A01, D01, D07: 14 điểm
Mã ngành 7510602 - Quản lý năng lượng - A00, A01, D01, D07: 14 điểm
Mã ngành 7510605 - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - A00, A01, D01, D07: 14 điểm
Mã ngành 7520115 - Kỹ thuật nhiệt - A00, A01, D01, D07: 14 điểm
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn của Đại học Điện Lực được thống kê chi tiết năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Xem điểm chuẩn đại học trường ĐH Điện Lực năm 2018
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn trường Điện Lực năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2021 mới nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2021 mới nhất của các trường khác tại đây:
→ Xem Điểm Chuẩn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội Năm 2021 Mới Nhất