Logo

Đại học Hoa Sen vừa chính thức công bố điểm chuẩn năm 2023

Đại học Hoa Sen vừa chính thức công bố điểm chuẩn dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Năm 2022, điểm chuẩn của trường xét theo điểm thi THPTQG dao động từ 15 - 18 điểm.
2.6
21 lượt đánh giá

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 Đại học Hoa Sen – điểm chuẩn HSU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Hoa Sen năm 2023 – 2024 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn ĐH Hoa Sen 2023

Đại học Hoa Sen sẽ sớm công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1. Điểm trúng tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023

Điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn đối với học sinh THPT thuộc khu vực 3 xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức 1 (không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống);

2. Điểm trúng tuyển theo kết quả dựa trên điểm học bạ THPT (PT2) và Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM năm 2023 (PT4)

Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức 2 (xét tuyển dựa trên điểm học bạ THPT) và phương thức 4 (xét tuyển trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM năm 2023) của Trường Đại học Hoa Sen dưới đây là điểm trúng tuyển dành cho học sinh THPT khu vực 3.

Phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập THPT được tính như sau:

  • Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân);(*)
  • Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân); (*)

(*) Điểm trúng tuyển là điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12; điểm trung bình cộng (03) ba môn trong tổ hợp môn và điểm ưu tiên (nếu có).

3. Điểm trúng tuyển đối với phương thức 3 (xét tuyển dựa trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành)

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường:

  • Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5.5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên;
  • Có chứng chỉ hoặc văn bằng quốc tế thuộc lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển do các đơn vị: Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH cấp;
  • Đạt giải khuyến khích trở lên các cuộc thi cấp quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu thuộc các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển;
  • Tham gia phỏng vấn cùng Hội đồng ngành do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100);
  • Thí sinh viết Thư trình bày nguyện vọng tối thiểu 02 trang A4 thể hiện năng lực, năng khiếu và trải nghiệm của thí sinh đối với ngành muốn xét tuyển vào Trường Đại học Hoa Sen và đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100) do Hội đồng chuyên môn của ngành chấm;
  • Có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT;
  • Có bằng trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.

4. Mức điểm chênh lệch trúng tuyển

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên với tổng điểm xét tuyển (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10 được quy định tại Chương I, Mục 1, Điều 7 của Phụ lục Quy chế Tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; cụ thể như sau:

Điểm sàn đại học Hoa Sen năm 2023

Ngành bậc đại học

Điểm nhận hồ sơ

Tổ hợp môn xét tuyển

Quản trị kinh doanh

7340101

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Marketing

7340115

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Kinh doanh Quốc tế

7340120

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Tài chính – Ngân hàng

7340201

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Quản trị nhân lực

7340404

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Kế toán

7340301

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Quan hệ công chúng

7320108

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Thương mại điện tử

7340122

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Quản trị khách sạn

7810201

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Quản trị khách sạn – Chương trình Elite

7810201E

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

7810202

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite

7810202E

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Quản trị sự kiện

7340412

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Quản trị dịch vụ Du lịch Lữ hành

7810103

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Quản trị công nghệ truyền thông

7340410

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Digital Marketing

7340114

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Kinh tế thể thao

7310113

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Luật Kinh Tế

7380107

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Công nghệ thông tin

7480201

15,0

A00, A01, D01/D03, D07

Trí tuệ nhân tạo

7480107

15,0

A00, A01, D01/D03, D07

Kỹ thuật phần mềm

7480103

15,0

A00, A01, D01/D03, D07

Công nghệ tài chính

7340205

15,0

A00, A01, D01/D03, D09

Thiết kế Đồ họa

7210403

15,0

A01, D01, D09, D14

Thiết kế Thời trang

7210404

16,0

A01, D01, D09, D14

Thiết kế Nội thất

7580108

15,0

A01, D01, D09, D14

Nghệ thuật số

7210408

15,0

A01, D01, D09, D14

Ngôn ngữ Anh

7220201

15,0

D01, D09, D14, D15
Riêng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh:
Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh;
+ Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

Tâm lý học

7310401

15,0

A01, D01, D08, D09

Điểm chuẩn ĐH Hoa Sen 2022

Đại học Hoa Sen sẽ sớm công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Hoa Sen năm 2022 xét theo điểm thi

Thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Hoa Sen năm 2022 đối với các ngành đào tạo chính quy, cụ thể như sau:

STT

Ngành bậc Đại học

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh

7340101

16,0

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

2

Marketing

7340115

16,0

3

Kinh doanh quốc tế

7340120

16,0

4

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

16,0

5

Tài chính – Ngân hàng

7340201

16,0

6

Quản trị nhân lực

7340404

16,0

7

Kế toán

7340301

16,0

8

Bất động sản

7340116

16,0

9

Quan hệ công chúng

7320108

15,0

10

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

15,0

11

Thương mại điện tử

7340122

15,0

12

Quản trị khách sạn

7810201

16,0

13

Quản trị nhà hàng &dịch vụ ăn uống

7810202

16,0

14

Quản trị sự kiện

7340412

16,0

15

Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành

7810103

16,0

16

Quản trị công nghệ truyền thông

7340410

17,0

17

Digital Marketing

7340114

16,0

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

18

Kinh tế thể thao

7310113

16,0

19

Luật kinh tế

7380107

16,0

20

Luật quốc tế

7380108

16,0

21

Công nghệ thông tin

7480201

16,0

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

22

Trí tuệ nhân tạo

7480107

15,0

23

Kỹ thuật phần mềm

7480103

16,0

24

Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu

7480102

15,0

25

Công nghệ tài chính

7340202

15,0

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

26

Thiết kế đồ họa

7210403

15,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

27

Thiết kế thời trang

7210404

15,0

28

Phim

7210304

18,0

29

Thiết kế nội thất

7580108

15,0

30

Nghệ thuật số

7210408

15,0

31

Ngôn ngữ Anh

7220201

16,0

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)
Riêng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh:
+ Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh;
+ Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

32

Nhật Bản học

7310613

15,0

33

Tâm lý học

7310401

16,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Điểm chuẩn học bạ trường đại học Hoa Sen năm 2022

Trường Đại học Hoa Sen thông báo điểm trúng tuyển và hồ sơ nhập học đối với thí sinh trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức 2, 3 đợt 1 năm 2022.

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen quyết định điểm trúng tuyển, yêu cầu trúng tuyển đối với thí sinh THPT thuộc khu vực 3 xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức 2, và 3 đợt 1 năm 2022 (đã tốt nghiệp THPT và hoàn tất hồ sơ xét tuyển theo học bạ THPT từ ngày 01/03/2022 đến ngày 26/06/2022) của trường như sau:

Điểm chuẩn phương thức 3 ĐH Hoa Sen 2022

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường:

-  Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5.5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên;

-  Có chứng chỉ hoặc văn bằng quốc tế thuộc lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển do các đơn vị: Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH cấp;

-  Đạt giải khuyến khích trở lên các cuộc thi cấp quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu thuộc các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển;

-  Tham gia phỏng vấn cùng Hội đồng ngành do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100);

-  Thí sinh viết Thư trình bày nguyện vọng tối thiểu 02 trang A4 thể hiện năng lực, năng khiếu và trải nghiệm của thí sinh đối với ngành muốn xét tuyển vào Trường Đại học Hoa Sen và đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100) do Hội đồng chuyên môn của ngành chấm;

-  Có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT;

-  Có bằng trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.

Điểm sàn Đại học Hoa Sen 2022

Trường Đại học đầu tiên thông báo mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông năm 2022 (phương thức 1) như sau:

STT

Ngành bậc Đại học

Mã ngành

Điểm nhận hồ sơ

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh

7340101

16,0

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

2

Marketing

7340115

16,0

3

Kinh doanh quốc tế

7340120

16,0

4

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

16,0

5

Tài chính – Ngân hàng

7340201

16,0

6

Quản trị nhân lực

7340404

16,0

7

Kế toán

7340301

16,0

8

Bất động sản

7340116

16,0

9

Quan hệ công chúng

7320108

15,0

10

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

15,0

11

Thương mại điện tử

7340122

15,0

12

Quản trị khách sạn

7810201

16,0

13

Quản trị nhà hàng &dịch vụ ăn uống

7810202

16,0

14

Quản trị sự kiện

7340412

16,0

15

Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành

7810103

16,0

16

Quản trị công nghệ truyền thông

7340410

17,0

17

Digital Marketing

7340114

16,0

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

18

Kinh tế thể thao

7310113

16,0

19

Luật kinh tế

7380107

16,0

20

Luật quốc tế

7380108

16,0

21

Công nghệ thông tin

7480201

16,0

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

22

Trí tuệ nhân tạo

7480207

15,0

23

Kỹ thuật phần mềm

7480103

16,0

24

Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu

7480102

15,0

25

Công nghệ tài chính

7340202

15,0

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

26

Thiết kế đồ họa

7210403

15,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

27

Thiết kế thời trang

7210404

15,0

28

Phim

7210304

18,0

29

Thiết kế nội thất

7580108

15,0

30

Nghệ thuật số

7210408

15,0

31

Ngôn ngữ Anh

7220201

16,0

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)
Riêng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh:
+ Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh;
+ Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

32

Nhật Bản học

7310613

15,0

33

Tâm lý học

7310401

16,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển là tổng điểm các môn thi của tổ hợp môn xét tuyển đối với học sinh THPT ở khu vực 3 và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

Mức chênh lệch điểm nhận hồ sơ xét tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên được quy định tại Chương I, Mục 1, Điều 7 của Phụ lục Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; cụ thể như sau:

 

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Học sinh THPT

0,0

0,25

0,5

0,75

Ưu tiên 1

1,0

1,25

1,5

1,75

Ưu tiên 2

2,0

2,25

2,5

2,75

Điểm chuẩn đại học Hoa Sen 2021

Đại học Hoa Sen sẽ sớm công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Hoa Sen 2021 (Xét điểm thi THPTQG)

Trường Đại học Hoa Sen thông báo điểm trúng tuyển đối với hồ sơ xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông năm 2021 (phương thức 1) như sau:

Điểm sàn đại học Hoa Sen 2021

Đại học Hoa Sen đã chính thức công bố điểm sàn các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 theo 4 hình thức xét tuyển. Mời các bạn cập nhật thông tin chi tiết tại đây:

Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG 2021 (Chỉ tiêu 10%)

Theo đó, HSU xét tuyển cho tất cả các ngành tuyển sinh bậc đại học. Thí sinh phải dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021 đạt từ 600 điểm trở lên; riêng ngành Dược học đạt từ 900 điểm trở lên (thang điểm 1200). Điểm trúng tuyển gồm điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT nhưng phải đạt điểm tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định.

Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT (Chỉ tiêu 40%)

HSU xét tuyển tất cả các ngành tuyển sinh bậc đại học theo kết quả học tập (học bạ) THPT linh hoạt với điểm trung bình cộng của các tổ hợp bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định là từ 6,0 trở lên; riêng ngành Răng Hàm mặt, Dược học đạt từ 8.0 trở lên, Ngành Quản lý bệnh viên, Kỹ thuật y sinh đạt từ 6.5 trở lên. Thí sinh có thể xét tuyển học bạ linh hoạt theo 3 cách: xét kết quả trung bình học bạ toàn bộ 3 năm THPT hoặc xét 3 năm THPT không tính HK2 lớp 12 hoặc xét theo tổ hợp 3 môn.

Phương thức 3: Xét các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành (10% tổng chỉ tiêu)

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trong nước, nước ngoài hoặc các trường quốc tế được Bộ GDĐT công nhận theo quy định của Bộ GDĐT, và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của HSU (tùy theo ngành) đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển cho tất cả các ngành tuyển sinh đại học chính quy. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:

- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5,0 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.

- Có bằng Cao đẳng hệ chính quy/ CĐ nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT.

- Có bằng Trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) hệ chính quy, hệ TC nghề (hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT) loại khá trở lên của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.

- Có chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển.Đạt giải khuyến khích trở lên của các cuộc thi quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu ở các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.

- Tham gia phỏng vấn cùng hội đồng ngành do trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100)

Riêng các ngành sức khỏe:

- Có chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển.

- Đạt giải khuyến khích trở lên của các cuộc thi quốc gia, quốc tế ở các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.

Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia 2021 (40% Tổng chỉ tiêu)

Trường Đại học Hoa Sen thông báo mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi THPT năm 2021 (phương thức 4) như sau:

Điểm sàn xét tuyển trường Đại học Hoa Sen tất cả các ngành như sau:

Điểm sàn đại học Hoa Sen 2021 xét theo điểm thi THPT Quốc Gia

Điểm chuẩn đại học Hoa Sen 2020

Đại học Hoa Sen đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Hoa Sen năm 2020 xét theo điểm thi

Đại học Hoa Sen vừa cập nhật điểm chuẩn chính thức 2020. Xem chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen chính thức 2020

Điểm chuẩn đại học Hoa Sen năm 2020 xét theo học bạ

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn trường đại học Hoa Sen năm 2020 xét theo học bạ:

Bảng điểm trúng tuyển xét học bạ THPT theo phương thức 2 của trường đại học Hoa Sen 2020

Bảng điểm trúng tuyển xét học bạ THPT theo phương thức 3 của trường đại học Hoa Sen 2020

Bảng điểm trúng tuyển xét học bạ THPT theo phương thức 4 của trường đại học Hoa Sen 2020

Điểm chuẩn đại học Hoa Sen năm 2020 xét theo điểm thi

Ngoài ra, các bạn tham khảo thêm phương thức tuyển sinh của trường đại học Hoa Sen năm 2020 sau đây:

Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020 (50% chỉ tiêu)
    • Riêng ngành Ngôn ngữ Anh >= 5 điểm.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (xét học bạ) (20% chỉ tiêu)
    • Điểm trung bình cộng năm lớp 10,11 và kì I năm lớp 12 >= 6,0 điểm.
    • Ngành Ngôn ngữ Anh: điểm TB môn Tiếng Anh năm lớp 10,11 và kì I năm lớp 12 >= 6.5.
    • Ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất: điểm TB môn Toán hoăc Ngữ văn >=6.5.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (xét học bạ) của tổ hợp 3 môn (10% chỉ tiêu)
    • Điểm trung bình cộng 3 môn trong tổng tổ hợp xét tuyển cả năm lớp 10, 11 và học kỳ một lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên.
    • Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, thí sinh phải có điểm trung bình cộng môn tiếng Anh từ 6,5 trở lên.
    • Đối với nhóm ngành thiết kế (Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ hoạ, Thiết kế nội thất), điểm trung bình cộng môn Toán hoặc môn Ngữ văn từ 5,5 điểm trở lên.
  • Phương thức 4: Phương thức xét tuyển riêng (10% chỉ tiêu)
  • Phương thức 5: Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành (10% chỉ tiêu)

Xem điểm chuẩn đại học Hoa Sen 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Hoa Sen năm 2019 như sau:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Hoa Sen năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

Mã ngành: 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu- A00,A01,D01/D03,D07: 15 điểm

Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin- A00,A01,D01/D03,D07: 15 điểm

Mã ngành: 7480103 Kỹ thuật phần mềm- A00,A01,D01/D03,D07: 15 điểm

Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm- A00,B00,D07,D08: 15 điểm

Mã ngành: 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường- A00,B00,B07,D08: 15 điểm

Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh-A00,A01,D01/D03,D09: 15 điểm

Mã ngành: 7340115 Marketing- A00,A01,D01/D03,D09: 15 điểm

Mã ngành: 7340120 Kinh doanh quốc tế- A00,A01,D01/D03,D09: 16 điểm

Mã ngành: 7340201 Tài chính-ngân hàng- A00,A01,D01/D03,D09: 15 điểm

Mã ngành: 7340301 Kế toán- A00,A01,D01/D03,D09: 15 điểm

Mã ngành: 7340404 Quản trị nhân lực- A00,A01,D01/D03,D09: 15 điểm

Mã ngành: 7340405 Hệ thống thông tin quản lý- A00,A01,D01/D03,D09: 15 điểm

Mã ngành: 7340406 Quản trị văn phòng- A00,A01,D01/D03,D09: 15 điểm

Mã ngành: 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông- A00,A01,D01/D03,D09: 15 điểm

Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- A00,A01,D01/D03,D09: 15 điểm

Mã ngành: 7810201 Quản trị khách sạn- A00,A01,D01/D0,D09: 15 điểm

Mã ngành: 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống- A00,A01,D01/D03,D09: 15 điểm

Mã ngành: 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống- A00,A01,D01/D03,D09: 15 điểm

Mã ngành: 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng- A00,A01,D01/D03,D09: 15 điểm

Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh- D01,D09,D14,D15: 16 điểm ( Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh và quy về thang điểm 30, điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên)

Mã ngành: 7310401 Tâm lý học- A01,D01,D08,D09: 15 điểm

Mã ngành: 7210403 Thiết kế đồ họa- A01,D01,D09,D14: 15 điểm

Mã ngành: 7210404 Thiết kế thời trang-A01,D01,D09,D14: 15 điểm

Mã ngành: 7580108 Thiết kế nội thất- A01,D01,D09,D14: 15 điểm

Tra cứu điểm chuẩn đại học Hoa Sen 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Hoa Sen năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Mã ngành: 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu- A00,A01,D01/D03,D07: 14 điểm

Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin- A00,A01,D01/D03,D07: 16,5 điểm

Mã ngành: 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường- A00,B00,D07,D08: 14 điểm

Mã ngành: 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường- A00,B00,D07,D08: 14 điểm

Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh- A00,A01,D01/D03,D09: 18,5 điểm

Mã ngành: 7340115 Marketing- A00,A01,D01/D03,D09: 18,8 điểm

Mã ngành: 7340120 Kinh doanh quốc tế- A00,A01,D01/D03,D09: 17,8 điểm

Mã ngành: 7340201 Tài chính-ngân hàng- A00,A01,D01/D03,D09: 16,5 điểm

Mã ngành: 7340301 Kế toán- A00,A01,D01/D03,D09: 16 điểm

Mã ngành: 73404 Nhóm ngành Quản trị -quản lý(*)-quản trị nhân lực-quản trị văn phòng-hệ thống thông tin quản lý- A00,A01,D01/D03,D09: 17,2 điểm

Mã ngành: 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông- A00,A01,D01/D03,D09: 20 điểm

Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- A00,A01,D01/D03,D09: 18,5 điểm

Mã ngành: 7810201 Quản trị khách sạn- A00,A01,D01/D03,D09: 18,2 điểm

Mã ngành: 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống- A00,A01,D01/D03,D09: 19,2 điểm

Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh- D01,D09,D14,D15: 18,5 điểm (Nhân hệ số 2 môn tiếng Anh và quy về thang điểm 30. Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên)

Mã ngành: 7310401 Tâm lý học- A01,D01,D08,D09: 16,5 điểm

Mã ngành: 7210403 Thiết kế đồ họa- A01,D01,D09,D14: 20 điểm

Mã ngành: 7210404 Thiết kế thời trang (hợp tác với Viền thời trang Mod'Art Paris-Pháp)- A01,D01,D09,D14: 19 điểm

Mã ngành: 7580108 Thiết kế nội thất- A01,D01,D09,D14: 18,5 điểm

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Hoa Sen năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Điểm chuẩn đại học Hoa Sen 2021 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây.

Đánh giá bài viết
2.6
21 lượt đánh giá
Tham khảo thêm:
    CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
    Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
    Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
    Copyright © 2020 Tailieu.com