Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 Đại học Hoa Sen – điểm chuẩn HSU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Hoa Sen năm 2023 – 2024 cụ thể như sau:
Đại học Hoa Sen sẽ sớm công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
1. Điểm trúng tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023
Điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn đối với học sinh THPT thuộc khu vực 3 xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức 1 (không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống);
2. Điểm trúng tuyển theo kết quả dựa trên điểm học bạ THPT (PT2) và Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM năm 2023 (PT4)
Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức 2 (xét tuyển dựa trên điểm học bạ THPT) và phương thức 4 (xét tuyển trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM năm 2023) của Trường Đại học Hoa Sen dưới đây là điểm trúng tuyển dành cho học sinh THPT khu vực 3.
Phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập THPT được tính như sau:
(*) Điểm trúng tuyển là điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12; điểm trung bình cộng (03) ba môn trong tổ hợp môn và điểm ưu tiên (nếu có).
3. Điểm trúng tuyển đối với phương thức 3 (xét tuyển dựa trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành)
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường:
4. Mức điểm chênh lệch trúng tuyển
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên với tổng điểm xét tuyển (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10 được quy định tại Chương I, Mục 1, Điều 7 của Phụ lục Quy chế Tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; cụ thể như sau:
Ngành bậc đại học | Mã | Điểm nhận hồ sơ | Tổ hợp môn xét tuyển |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Marketing | 7340115 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Kinh doanh Quốc tế | 7340120 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Kế toán | 7340301 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Thương mại điện tử | 7340122 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Quản trị khách sạn – Chương trình Elite | 7810201E | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | 7810202 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite | 7810202E | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Quản trị sự kiện | 7340412 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Quản trị dịch vụ Du lịch Lữ hành | 7810103 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Digital Marketing | 7340114 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Kinh tế thể thao | 7310113 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Luật Kinh Tế | 7380107 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 15,0 | A00, A01, D01/D03, D07 |
Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 15,0 | A00, A01, D01/D03, D07 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 15,0 | A00, A01, D01/D03, D07 |
Công nghệ tài chính | 7340205 | 15,0 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Thiết kế Đồ họa | 7210403 | 15,0 | A01, D01, D09, D14 |
Thiết kế Thời trang | 7210404 | 16,0 | A01, D01, D09, D14 |
Thiết kế Nội thất | 7580108 | 15,0 | A01, D01, D09, D14 |
Nghệ thuật số | 7210408 | 15,0 | A01, D01, D09, D14 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15,0 | D01, D09, D14, D15 |
Tâm lý học | 7310401 | 15,0 | A01, D01, D08, D09 |
Đại học Hoa Sen sẽ sớm công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Hoa Sen năm 2022 đối với các ngành đào tạo chính quy, cụ thể như sau:
STT | Ngành bậc Đại học | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 16,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
2 | Marketing | 7340115 | 16,0 | |
3 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 16,0 | |
4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 16,0 | |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 16,0 | |
6 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 16,0 | |
7 | Kế toán | 7340301 | 16,0 | |
8 | Bất động sản | 7340116 | 16,0 | |
9 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 15,0 | |
10 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 15,0 | |
11 | Thương mại điện tử | 7340122 | 15,0 | |
12 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 16,0 | |
13 | Quản trị nhà hàng &dịch vụ ăn uống | 7810202 | 16,0 | |
14 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 16,0 | |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | 7810103 | 16,0 | |
16 | Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 | 17,0 | |
17 | Digital Marketing | 7340114 | 16,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
18 | Kinh tế thể thao | 7310113 | 16,0 | |
19 | Luật kinh tế | 7380107 | 16,0 | |
20 | Luật quốc tế | 7380108 | 16,0 | |
21 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 16,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
22 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 15,0 | |
23 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 16,0 | |
24 | Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu | 7480102 | 15,0 | |
25 | Công nghệ tài chính | 7340202 | 15,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
26 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 15,0 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
27 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 15,0 | |
28 | Phim | 7210304 | 18,0 | |
29 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 15,0 | |
30 | Nghệ thuật số | 7210408 | 15,0 | |
31 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 16,0 | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) |
32 | Nhật Bản học | 7310613 | 15,0 | |
33 | Tâm lý học | 7310401 | 16,0 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
Trường Đại học Hoa Sen thông báo điểm trúng tuyển và hồ sơ nhập học đối với thí sinh trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức 2, 3 đợt 1 năm 2022.
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen quyết định điểm trúng tuyển, yêu cầu trúng tuyển đối với thí sinh THPT thuộc khu vực 3 xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức 2, và 3 đợt 1 năm 2022 (đã tốt nghiệp THPT và hoàn tất hồ sơ xét tuyển theo học bạ THPT từ ngày 01/03/2022 đến ngày 26/06/2022) của trường như sau:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường:
- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5.5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên;
- Có chứng chỉ hoặc văn bằng quốc tế thuộc lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển do các đơn vị: Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH cấp;
- Đạt giải khuyến khích trở lên các cuộc thi cấp quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu thuộc các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển;
- Tham gia phỏng vấn cùng Hội đồng ngành do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100);
- Thí sinh viết Thư trình bày nguyện vọng tối thiểu 02 trang A4 thể hiện năng lực, năng khiếu và trải nghiệm của thí sinh đối với ngành muốn xét tuyển vào Trường Đại học Hoa Sen và đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100) do Hội đồng chuyên môn của ngành chấm;
- Có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT;
- Có bằng trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
Trường Đại học đầu tiên thông báo mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông năm 2022 (phương thức 1) như sau:
STT | Ngành bậc Đại học | Mã ngành | Điểm nhận hồ sơ | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 16,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
2 | Marketing | 7340115 | 16,0 | |
3 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 16,0 | |
4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 16,0 | |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 16,0 | |
6 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 16,0 | |
7 | Kế toán | 7340301 | 16,0 | |
8 | Bất động sản | 7340116 | 16,0 | |
9 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 15,0 | |
10 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 15,0 | |
11 | Thương mại điện tử | 7340122 | 15,0 | |
12 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 16,0 | |
13 | Quản trị nhà hàng &dịch vụ ăn uống | 7810202 | 16,0 | |
14 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 16,0 | |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | 7810103 | 16,0 | |
16 | Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 | 17,0 | |
17 | Digital Marketing | 7340114 | 16,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
18 | Kinh tế thể thao | 7310113 | 16,0 | |
19 | Luật kinh tế | 7380107 | 16,0 | |
20 | Luật quốc tế | 7380108 | 16,0 | |
21 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 16,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
22 | Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | 15,0 | |
23 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 16,0 | |
24 | Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu | 7480102 | 15,0 | |
25 | Công nghệ tài chính | 7340202 | 15,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
26 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 15,0 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
27 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 15,0 | |
28 | Phim | 7210304 | 18,0 | |
29 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 15,0 | |
30 | Nghệ thuật số | 7210408 | 15,0 | |
31 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 16,0 | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) |
32 | Nhật Bản học | 7310613 | 15,0 | |
33 | Tâm lý học | 7310401 | 16,0 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển là tổng điểm các môn thi của tổ hợp môn xét tuyển đối với học sinh THPT ở khu vực 3 và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
Mức chênh lệch điểm nhận hồ sơ xét tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên được quy định tại Chương I, Mục 1, Điều 7 của Phụ lục Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; cụ thể như sau:
KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 | |
Học sinh THPT | 0,0 | 0,25 | 0,5 | 0,75 |
Ưu tiên 1 | 1,0 | 1,25 | 1,5 | 1,75 |
Ưu tiên 2 | 2,0 | 2,25 | 2,5 | 2,75 |
Đại học Hoa Sen sẽ sớm công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Đại học Hoa Sen thông báo điểm trúng tuyển đối với hồ sơ xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông năm 2021 (phương thức 1) như sau:
Đại học Hoa Sen đã chính thức công bố điểm sàn các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 theo 4 hình thức xét tuyển. Mời các bạn cập nhật thông tin chi tiết tại đây:
Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG 2021 (Chỉ tiêu 10%)
Theo đó, HSU xét tuyển cho tất cả các ngành tuyển sinh bậc đại học. Thí sinh phải dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021 đạt từ 600 điểm trở lên; riêng ngành Dược học đạt từ 900 điểm trở lên (thang điểm 1200). Điểm trúng tuyển gồm điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT nhưng phải đạt điểm tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định.
Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT (Chỉ tiêu 40%)
HSU xét tuyển tất cả các ngành tuyển sinh bậc đại học theo kết quả học tập (học bạ) THPT linh hoạt với điểm trung bình cộng của các tổ hợp bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định là từ 6,0 trở lên; riêng ngành Răng Hàm mặt, Dược học đạt từ 8.0 trở lên, Ngành Quản lý bệnh viên, Kỹ thuật y sinh đạt từ 6.5 trở lên. Thí sinh có thể xét tuyển học bạ linh hoạt theo 3 cách: xét kết quả trung bình học bạ toàn bộ 3 năm THPT hoặc xét 3 năm THPT không tính HK2 lớp 12 hoặc xét theo tổ hợp 3 môn.
Phương thức 3: Xét các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành (10% tổng chỉ tiêu)
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trong nước, nước ngoài hoặc các trường quốc tế được Bộ GDĐT công nhận theo quy định của Bộ GDĐT, và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của HSU (tùy theo ngành) đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển cho tất cả các ngành tuyển sinh đại học chính quy. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:
- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5,0 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.
- Có bằng Cao đẳng hệ chính quy/ CĐ nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT.
- Có bằng Trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) hệ chính quy, hệ TC nghề (hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT) loại khá trở lên của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
- Có chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển.Đạt giải khuyến khích trở lên của các cuộc thi quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu ở các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.
- Tham gia phỏng vấn cùng hội đồng ngành do trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100)
Riêng các ngành sức khỏe:
- Có chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển.
- Đạt giải khuyến khích trở lên của các cuộc thi quốc gia, quốc tế ở các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.
Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia 2021 (40% Tổng chỉ tiêu)
Trường Đại học Hoa Sen thông báo mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi THPT năm 2021 (phương thức 4) như sau:
Điểm sàn xét tuyển trường Đại học Hoa Sen tất cả các ngành như sau:
Điểm sàn đại học Hoa Sen 2021 xét theo điểm thi THPT Quốc Gia
Đại học Hoa Sen đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Hoa Sen năm 2020 xét theo điểm thi
Đại học Hoa Sen vừa cập nhật điểm chuẩn chính thức 2020. Xem chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen chính thức 2020
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn trường đại học Hoa Sen năm 2020 xét theo học bạ:
Bảng điểm trúng tuyển xét học bạ THPT theo phương thức 2 của trường đại học Hoa Sen 2020
Bảng điểm trúng tuyển xét học bạ THPT theo phương thức 3 của trường đại học Hoa Sen 2020
Bảng điểm trúng tuyển xét học bạ THPT theo phương thức 4 của trường đại học Hoa Sen 2020
Ngoài ra, các bạn tham khảo thêm phương thức tuyển sinh của trường đại học Hoa Sen năm 2020 sau đây:
Phương thức tuyển sinh:
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Hoa Sen năm 2019 như sau:
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Hoa Sen năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:
Mã ngành: 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu- A00,A01,D01/D03,D07: 15 điểm
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin- A00,A01,D01/D03,D07: 15 điểm
Mã ngành: 7480103 Kỹ thuật phần mềm- A00,A01,D01/D03,D07: 15 điểm
Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm- A00,B00,D07,D08: 15 điểm
Mã ngành: 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường- A00,B00,B07,D08: 15 điểm
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh-A00,A01,D01/D03,D09: 15 điểm
Mã ngành: 7340115 Marketing- A00,A01,D01/D03,D09: 15 điểm
Mã ngành: 7340120 Kinh doanh quốc tế- A00,A01,D01/D03,D09: 16 điểm
Mã ngành: 7340201 Tài chính-ngân hàng- A00,A01,D01/D03,D09: 15 điểm
Mã ngành: 7340301 Kế toán- A00,A01,D01/D03,D09: 15 điểm
Mã ngành: 7340404 Quản trị nhân lực- A00,A01,D01/D03,D09: 15 điểm
Mã ngành: 7340405 Hệ thống thông tin quản lý- A00,A01,D01/D03,D09: 15 điểm
Mã ngành: 7340406 Quản trị văn phòng- A00,A01,D01/D03,D09: 15 điểm
Mã ngành: 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông- A00,A01,D01/D03,D09: 15 điểm
Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- A00,A01,D01/D03,D09: 15 điểm
Mã ngành: 7810201 Quản trị khách sạn- A00,A01,D01/D0,D09: 15 điểm
Mã ngành: 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống- A00,A01,D01/D03,D09: 15 điểm
Mã ngành: 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống- A00,A01,D01/D03,D09: 15 điểm
Mã ngành: 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng- A00,A01,D01/D03,D09: 15 điểm
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh- D01,D09,D14,D15: 16 điểm ( Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh và quy về thang điểm 30, điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên)
Mã ngành: 7310401 Tâm lý học- A01,D01,D08,D09: 15 điểm
Mã ngành: 7210403 Thiết kế đồ họa- A01,D01,D09,D14: 15 điểm
Mã ngành: 7210404 Thiết kế thời trang-A01,D01,D09,D14: 15 điểm
Mã ngành: 7580108 Thiết kế nội thất- A01,D01,D09,D14: 15 điểm
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Hoa Sen năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Mã ngành: 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu- A00,A01,D01/D03,D07: 14 điểm
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin- A00,A01,D01/D03,D07: 16,5 điểm
Mã ngành: 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường- A00,B00,D07,D08: 14 điểm
Mã ngành: 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường- A00,B00,D07,D08: 14 điểm
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh- A00,A01,D01/D03,D09: 18,5 điểm
Mã ngành: 7340115 Marketing- A00,A01,D01/D03,D09: 18,8 điểm
Mã ngành: 7340120 Kinh doanh quốc tế- A00,A01,D01/D03,D09: 17,8 điểm
Mã ngành: 7340201 Tài chính-ngân hàng- A00,A01,D01/D03,D09: 16,5 điểm
Mã ngành: 7340301 Kế toán- A00,A01,D01/D03,D09: 16 điểm
Mã ngành: 73404 Nhóm ngành Quản trị -quản lý(*)-quản trị nhân lực-quản trị văn phòng-hệ thống thông tin quản lý- A00,A01,D01/D03,D09: 17,2 điểm
Mã ngành: 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông- A00,A01,D01/D03,D09: 20 điểm
Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- A00,A01,D01/D03,D09: 18,5 điểm
Mã ngành: 7810201 Quản trị khách sạn- A00,A01,D01/D03,D09: 18,2 điểm
Mã ngành: 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống- A00,A01,D01/D03,D09: 19,2 điểm
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh- D01,D09,D14,D15: 18,5 điểm (Nhân hệ số 2 môn tiếng Anh và quy về thang điểm 30. Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên)
Mã ngành: 7310401 Tâm lý học- A01,D01,D08,D09: 16,5 điểm
Mã ngành: 7210403 Thiết kế đồ họa- A01,D01,D09,D14: 20 điểm
Mã ngành: 7210404 Thiết kế thời trang (hợp tác với Viền thời trang Mod'Art Paris-Pháp)- A01,D01,D09,D14: 19 điểm
Mã ngành: 7580108 Thiết kế nội thất- A01,D01,D09,D14: 18,5 điểm
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Hoa Sen năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Điểm chuẩn đại học Hoa Sen 2021 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây.