Logo

Đại học Khoa học Tự nhiên HN công bố điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp 2023

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn theo phương thức thi tốt nghiệp năm 2023, trong đó ngành Khoa học dữ liệu lấy cao nhất với 34,85 điểm.
3.3
17 lượt đánh giá

Nội dung bài viết

  1. Điểm chuẩn Đại học Khoa Học Tự Nhiên năm 2023
    1. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội năm 2023
    2. Điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp 2023 trường Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội
    3. Điểm chuẩn ĐH Khoa học Tự nhiên Hà Nội xét kết quả ĐGNL và các chứng chỉ quốc tế 2023
    4. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM năm 2023
      1. Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM 2023
  2. Điểm chuẩn Đại học Khoa Học Tự Nhiên năm 2022
    1. Điểm chuẩn năm 2022 ĐH KHTN - Đại học Quốc gia Hà Nội 
      1. Điểm chuẩn ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội 2022 xét theo điểm thi THPT
      2. Điểm sàn trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội 2022
      3. Điểm chuẩn đại học Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội 2022 xét theo điểm thi ĐGNL
      4. Điểm chuẩn đại học KHTN Hà Nội sử dụng chứng chỉ quốc tế
    2. Điểm chuẩn năm 2022 ĐH KHTN TP Hồ Chí Minh
      1. Điểm chuẩn đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP HCM 2022 xét theo điểm thi THPT
      2. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM) vừa công bố điểm chuẩn năm 2022.
      3. Điểm sàn trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM năm 2022
      4. Điểm chuẩn trường đại học KHTN TPHCM năm 2022 xét theo kỳ thi ĐGNL
      5. Điểm chuẩn năm 2022 Đại học Khoa học tự nhiên TPHCM theo phương thức ưu tiên xét tuyển 
  3. Điểm chuẩn đại học Khoa Học Tự Nhiên 2021
    1. Điểm chuẩn Đại học KHTN Hồ Chí Minh 2021
      1. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Tự Nhiên TP.HCM xét theo điểm thi THPT
      2. Điểm chuẩn ĐH Khoa học Tự Nhiên TP HCM xét theo phương thức 2 và phương thức 4
    2. Điểm chuẩn đại học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội 2021
      1. Điểm chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên HN xét theo điểm thi THPTQG 2021
      2. Điểm chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên HN xét theo ĐGNL 2021
      3. Điểm sàn đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội 2021
      4. Kết quả xét tuyển thẳng năm 2021
  4. Điểm chuẩn đại học Khoa Học Tự Nhiên 2020
    1. Điểm chuẩn Đại học KHTN Hà Nội 2020
    2. Điểm chuẩn Đại học KHTN Hồ Chí Minh 2020
    3. Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT Quốc Gia 2020
  5. Xem điểm chuẩn ĐH khoa học tự nhiên 2019
    1. Điểm chuẩn trường Khoa học tự nhiên Hà Nội 2019
    2. Điểm chuẩn của Đại học tự nhiên TPHCM 2019
  6. Tra cứu điểm chuẩn Khoa Học Tự Nhiên 2018
    1. Xem điểm chuẩn trường Tự Nhiên Hà Nội năm 2018
    2. Bảng điểm chuẩn Đại học KHTN HCM năm 2018

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 trường đại học khoa học tự nhiên - điểm chuẩn HCMUS - điểm chuẩn HUS được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐHKHTN năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Khoa Học Tự Nhiên năm 2023

Trường đại học khoa học tự nhiên trực thuộc Đại học Quốc Gia Hà Nội và TP Hồ Chí Minh (Mã trường QHT và QST) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội năm 2023

Trường ĐH Khoa học Tự Nhiên Hà Nội đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn 2023 theo các phương án tuyển sinh của tất cả các ngành trong chương trình đào tạo. Chi tiết theo dõi dưới đây:

Điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp 2023 trường Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội

Điểm chuẩn ĐH Khoa học Tự nhiên Hà Nội xét kết quả ĐGNL và các chứng chỉ quốc tế 2023

Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2023 sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level và điểm chuẩn trúng tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (HSA) như sau:

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Điểm chuẩn

HSA

SAT

ACT

A-Level

1

QHT01

Toán học

140

1300

22

60

2

QHT02

Toán tin

145

1330

22

60

3

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin(*)

150

1330

22

60

4

QHT93

Khoa học dữ liệu

150

1330

22

60

5

QHT03

Vật lý học

96

1200

22

60

6

QHT04

Khoa học vật liệu

90

1100

22

60

7

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

88

1200

22

60

8

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học(*)

100

1300

22

60

9

QHT06

Hoá học

98

1300

22

60

10

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

95

1300

22

60

11

QHT43

Hoá dược

102

1300

22

60

12

QHT08

Sinh học

90

1300

22

60

13

QHT09

Công nghệ sinh học

96

1300

22

60

14

QHT81

Sinh dược học

95

1300

22

60

15

QHT10

Địa lý tự nhiên

80

1200

22

60

16

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian(*)

80

1100

22

60

17

QHT12

Quản lý đất đai

82

1100

22

60

18

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*)

82

1200

22

60

19

QHT13

Khoa học môi trường

80

1100

22

60

20

QHT15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

80

1100

22

60

21

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm(*)

92

1200

22

60

22

QHT82

Môi trường, sức khỏe và an toàn

84

1200

22

60

23

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

80

1100

22

60

24

QHT17

Hải dương học

80

1100

22

60

25

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước(*)

80

1100

22

60

26

QHT18

Địa chất học

80

1100

22

60

27

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

82

1200

22

60

28

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường(*)

80

1100

22

60

Thí sinh có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn sẽ trúng tuyển vào ngành đó.

Điểm trúng tuyển thi đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức (HSA) với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu điểm xét tuyển là tổng của điểm Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) cộng với điểm Tư duy định tính và cộng với điểm Khoa học của bài thi đánh giá năng lực.

Những thí sinh đăng ký vào đại học chính quy năm 2023 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên phải tốt nghiệp trung học phổ thông mới đủ điều kiện trúng tuyển.

Thí sinh phải chịu hoàn toàn trách nhiệm về hồ sơ đã nộp trực tuyến. Thí sinh trúng tuyển phải nộp đầy đủ hồ sơ (bản cứng) khi nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM năm 2023

Trường đại học Khoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia TP.HCM) vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 từ 600 - 1.035 điểm. Trong đó ngành trí tuệ nhân tạo lấy 1.001 điểm và ngành khoa học máy tính (CTTT) lấy 1.035 điểm.

Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM 2023

Điểm chuẩn Đại học Khoa Học Tự Nhiên năm 2022

Trường đại học khoa học tự nhiên trực thuộc Đại học Quốc Gia Hà Nội và TP Hồ Chí Minh (Mã trường QHT và QST) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn năm 2022 ĐH KHTN - Đại học Quốc gia Hà Nội 

Trường đại học khoa học tự nhiên trực thuộc Đại học Quốc Gia Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội 2022 xét theo điểm thi THPT

Ngày 15/9, Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất vào trường là 26.45 điểm.

Điểm sàn trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội 2022

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên thông báo điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng (ĐBCL) đầu vào năm 2022 đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên như sau:

Điểm chuẩn đại học Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội 2022 xét theo điểm thi ĐGNL

Ngày 25/7, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL). Ngành Khoa học Máy tính có điểm chuẩn cao nhất là 110 điểm.

Cụ thể, 7/27 ngành của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội) lấy điểm chuẩn từ 100 điểm trở lên, trong đó ngành Khoa học Máy tính có điểm chuẩn cao nhất là 110 điểm. Theo sau là ngành Khoa học Dữ liệu với mức điểm chuẩn 107. Ngành Toán - Tin của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên có điểm chuẩn 2022 là 105 điểm và ngành Kỹ thuật điện tử và tin học lấy 104 điểm.

Ba ngành Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường, Quản lý tài nguyên và môi trường và Hải dương học lấy điểm chuẩn thấp nhất Trường Đại học Khoa học Tự nhiên với điểm chuẩn là 80 điểm.

Điểm chuẩn Đánh giá năng lực các ngành của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên năm 2022 như sau:

Điểm chuẩn đại học KHTN Hà Nội sử dụng chứng chỉ quốc tế

Điểm trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2022 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level để xét tuyển vào các ngành đào tạo như sau:

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Điểm chuẩn

SAT

ACT

A-Level

1

QHT01

Toán học

1300

22

60

2

QHT02

Toán tin

1300

22

60

3

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin* (**)

1300

22

60

4

QHT93

Khoa học dữ liệu*

1300

22

60

5

QHT03

Vật lý học

1100

22

60

6

QHT04

Khoa học vật liệu

1100

22

60

7

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

1100

22

60

8

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học*

1100

22

60

9

QHT06

Hoá học

1100

22

60

10

QHT41

Hoá học***

1100

22

60

11

QHT42

Công nghệ kỹ thuật hoá học**

1100

22

60

12

QHT43

Hoá dược**

1100

22

60

13

QHT08

Sinh học

1100

22

60

14

QHT44

Công nghệ sinh học**

1100

22

60

15

QHT10

Địa lý tự nhiên

1100

22

60

16

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

1100

22

60

17

QHT12

Quản lý đất đai

1100

22

60

18

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

1100

22

60

19

QHT13

Khoa học môi trường

1100

22

60

20

QHT46

Công nghệ kỹ thuật môi trường**

1100

22

60

21

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

1100

22

60

22

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

1100

22

60

23

QHT17

Hải dương học

1100

22

60

24

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

1100

22

60

25

QHT18

Địa chất học

1100

22

60

26

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

1100

22

60

27

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

1100

22

60

Điểm chuẩn năm 2022 ĐH KHTN TP Hồ Chí Minh

Trường đại học khoa học tự nhiên trực thuộc Đại học Quốc Gia TP.HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP HCM 2022 xét theo điểm thi THPT

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM) vừa công bố điểm chuẩn năm 2022.

Điểm chuẩn cụ thể của trường như sau:

Điểm sàn trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM năm 2022

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển ĐH Khoa học Tự nhiên TPHCM theo phương thức 3 - dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 cao nhất 21 điểm.

Điểm chuẩn trường đại học KHTN TPHCM năm 2022 xét theo kỳ thi ĐGNL

Cụ thể, điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển bằng điểm Kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2022 như sau:

Điểm chuẩn năm 2022 Đại học Khoa học tự nhiên TPHCM theo phương thức ưu tiên xét tuyển 

Cụ thể, điểm chuẩn theo phương thức ưu tiên xét tuyển được công bố chính thức như sau:

Điểm chuẩn đại học Khoa Học Tự Nhiên 2021

Trường đại học khoa học tự nhiên trực thuộc Đại học Quốc Gia Hà Nội và TP Hồ Chí Minh (Mã trường QHT và QST) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn Đại học KHTN Hồ Chí Minh 2021

Trường đại học khoa học tự nhiên trực thuộc Đại học Quốc Gia TP.HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Tự Nhiên TP.HCM xét theo điểm thi THPT

Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG TP.HCM đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2021, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn ĐH Khoa học Tự Nhiên TP HCM xét theo phương thức 2 và phương thức 4

Tra cứu ngay bảng điểm chuẩn của trường Khoa học tự nhiên thành phố Hồ Chí Minh xét theo điểm thi THPT quốc gia năm 2021, điểm thi ĐGNL và phương thức khác.

Phương thức xét tuyển 2: Ưu tiên xét tuyển và ưu tiên xét tuyển thẳng 2021

Diện ưu tiên xét tuyển thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn trúng tuyển 
1 7420101 Sinh học 8.50
2 7420101_CLC Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) 8.50
3 7420201 Công nghệ Sinh học 8.50
4 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) 8.50
5 7440102 Vật lý học 8.50
6 7440112 Hoá học 8.60
7 7440112_CLC Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) 8.50
8 7440112_VP Hoá học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) 8.50
9 7440122 Khoa học Vật liệu 8.50
10 7440201 Địa chất học 8.50
11 7440228 Hải dương học 8.50
12 7440301 Khoa học Môi trường 8.50
13 7440301_CLC Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) 8.50
14 7460101_NN Nhóm ngành Toán học, Toán Ứng dụng, Toán tin 8.50
15 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) 8.90
16 7480109 Khoa học dữ liệu 8.50
17 7480201_CLC Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) 8.60
18 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin 8.60
19 7480201_VP Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) 8.50
20 7510401_CLC Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) 8.50
21 7510402 Công nghệ Vật liệu 8.50
22 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường  8.50
23 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 8.50
24 7520207_CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) 8.50
25 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 8.50
26 7520403 Vật lý y khoa 8.50
27 7520501 Kỹ thuật địa chất 8.50

Diện ưu tiên xét tuyển:

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn trúng tuyển
(Đã cộng điểm ưu tiên)
1 7420101 Sinh học 8.50
2 7420101_CLC Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) 8.50
3 7420201 Công nghệ Sinh học 8.50
4 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) 8.30
5 7440102 Vật lý học 8.20
6 7440112 Hoá học 8.00
7 7440112_CLC Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) 8.30
8 7440112_VP Hoá học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) 8.30
9 7440122 Khoa học Vật liệu 8.10
10 7440201 Địa chất học 8.00
11 7440228 Hải dương học 8.00
12 7440301 Khoa học Môi trường 8.00
13 7440301_CLC Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) 8.00
14 7460101_NN Nhóm ngành Toán học, Toán Ứng dụng, Toán tin 8.00
15 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) 9.57
16 7480109 Khoa học dữ liệu 8.70
17 7480201_CLC Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) 8.90
18 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin 9.39
19 7480201_VP Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) 8.10
20 7510401_CLC Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) 8.00
21 7510402 Công nghệ Vật liệu 8.00
22 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường  8.00
23 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 8.00
24 7520207_CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) 8.20
25 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 8.20
26 7520403 Vật lý y khoa 8.10
27 7520501 Kỹ thuật địa chất 8.00

Phương thức xét tuyển 4: Dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL

Đợt 1:

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển diện xét tuyển đại học chính quy dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021 đợt 1 - Phương thức xét tuyển 4 - như sau:

Điểm chuẩn đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG HCM xét theo kết quả kỳ thi ĐGNL 2021 (Đợt 1)

Điểm sàn đại học Khoa học Tự nhiên Hồ Chí Minh 2021

STT

Mã ngành

Ngành học

Chỉ tiêu xét tuyển dựa trên KQ thi THPT 2021

Mã tổ hợp môn xét tuyển thứ 1

Mã tổ hợp môn xét tuyển thứ 2

Mã tổ hợp môn xét tuyển thứ 3

Mã tổ hợp môn xét tuyển thứ 4

Mức điểm nhận ĐKXT (đã cộng điểm ưu tiên)

1

7420101

Sinh học

196

A02

B00

B08

 

16

2

7420101_CLC

Sinh học (Chương trình Chất lượng cao)

35

A02

B00

B08

 

16

3

7420201

Công nghệ Sinh học

119

A02

B00

B08

D90

18

4

7420201_CLC

Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao)

64

A02

B00

B08

D90

18

5

7440102

Vật lý học

173

A00

A01

A02

D90

16

6

7440112

Hoá học

119

A00

B00

D07

D90

18

7

7440112_CLC

Hóa học (Chương trình Chất lượng cao)

53

A00

B00

D07

D90

18

8

7440112_VP

Hoá học (Chương trình liên kết Việt – Pháp)

33

A00

B00

D07

D24

18

9

7440122

Khoa học Vật liệu

141

A00

A01

B00

D07

16

10

7440201

Địa chất học

99

A00

A01

B00

D07

16

11

7440228

Hải dương học

45

A00

A01

B00

D07

16

12

7440301

Khoa học Môi trường

137

A00

B00

B08

D07

16

13

7440301_CLC

Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao)

37

A00

B00

B08

D07

16

14

7460101_NN

Nhóm ngành Toán học, Toán Ứng dụng, Toán tin

142

A00

A01

B00

D01

16

15

7480101_TT

Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)

12

A00

A01

B08

D07

18

16

7480109

Khoa học dữ liệu

53

A00

A01

B08

D07

18

17

7480201_CLC

Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao)

147

A00

A01

B08

D07

18

18

7480201_NN

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin:

1.      Ngành Công nghệ thông tin;

2.      Kỹ thuật phần mềm

3.      Hệ thống thông tin

4.      Khoa học máy tính

5.      Trí tuệ nhân tạo

215

A00

A01

B08

D07

18

19

7480201_VP

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp)

22

A00

A01

D07

D29

18

20

7510401_CLC

Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao)

87

A00

B00

D07

D90

18

21

7510402

Công nghệ Vật liệu

41

A00

A01

B00

D07

16

22

7510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

115

A00

B00

B08

D07

16

23

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

72

A00

A01

D07

D90

16

24

7520207_CLC

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao)

56

A00

A01

D07

D90

16

25

7520402

Kỹ thuật hạt nhân

45

A00

A01

A02

D90

16

26

7520403

Vật lý y khoa

30

A00

A01

A02

D90

18

27

7520501

Kỹ thuật địa chất

30

A00

A01

B00

D07

16

Chú ý: 

-  Thí sinh có tổng điểm các môn thi/bài thi của tổ hợp môn thi/bài thi (đã cộng điểm ưu tiên nếu có) dùng để xét tuyển đại học phải đạt mức điểm nhận đăng ký xét tuyển tương ứng với ngành/nhóm ngành tại khoản 1 Mục I như trên.

-  Không có bài thi và môn thi thành phần nào trong tổ hợp môn thi/bài thi xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

-  Đối với các ngành/nhóm ngành có môn tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển: chỉ sử dụng kết quả điểm bài thi tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, không sử dụng kết quả miễn thi bài thi tiếng Anh.

Điểm chuẩn đại học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội 2021

Trường đại học khoa học tự nhiên trực thuộc Đại học Quốc Gia Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên HN xét theo điểm thi THPTQG 2021

Ngày 15/9, trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc Gia Hà Nội công bố điểm chuẩn các ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021, xem chi tiết thông tin trong bài.

Điểm chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên HN xét theo ĐGNL 2021

Ngày 13/8, trường đại học Khoa học Tự Nhiên công bố điểm trúng tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2021, cụ thể như sau:

TT 

Mã xét tuyển 

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

QHT01

Toán học

90,0

2

QHT02

Toán tin

100,0

3

QHT40

Máy tính và khoa học thông tin**

100,0

4

QHT93

Khoa học dữ liệu*

100,0

5

QHT03

Vật lý học

90,0

6

QHT04

Khoa học vật liệu

90,0

7

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

90,0

8

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học*

100,0

9

QHT06

Hoá học

90,0

10

QHT41

Hoá học***

85,0

11

QHT42

Công nghệ kỹ thuật hoá học**

85,0

12

QHT43

Hoá dược**

85,0

13

QHT08

Sinh học

85,0

14

QHT44

Công nghệ sinh học**

85,0

15

QHT10

Địa lý tự nhiên

80,0

16

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

80,0

17

QHT12

Quản lý đất đai

80,0

18

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

80,0

19

QHT13

Khoa học môi trường

80,0

20

QHT46

Công nghệ kỹ thuật môi trường**

80,0

21

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

85,0

22

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

80,0

23

QHT17

Hải dương học

80,0

24

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

80,0

25

QHT18

Địa chất học

80,0

26

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

80,0

27

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

80,0

Điểm sàn đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội 2021

Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội thông báo điểm điểm sàn xét tuyển năm 2021 chính thức như sau:

Mã ngành/ nhóm ngành (Mã xét tuyển) Tên ngành Chỉ tiêu xét theo KQ thi TN THPT năm 2021 Mã tổ hợp môn Mức điểm nhận ĐKXT Mã tổ hợp môn Mức điểm nhận ĐKXT Mã tổ hợp môn Mức điểm nhận ĐKXT Mã tổ hợp môn Mức điểm nhận ĐKXT
QHT01 Toán học 40 A00 19 A01 19 D07 19 D08 19
QHT02 Toán tin 40 A00 19 A01 19 D07 19 D08 19
QHT40 Máy tính và khoa học thông tin (CTĐT CLC) 70 A00 21 A01 21 D07 21 D08 21
QHT93 Khoa học dữ liệu 50 A00 21 A01 21 D07 21 D08 21
QHT03 Vật lý học 65 A00 19 A01 19 B00 19 C01 19
QHT04 Khoa học vật liệu 55 A00 18 A01 18 B00 18 C01 18
QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 35 A00 18 A01 18 B00 18 C01 18
QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học 50 A00 21 A01 21 B00 21 C01 21
QHT06 Hoá học 50 A00 21 B00 21 D07 21 - -
QHT41 Hoá học (CTĐT tiên tiến) 30 A00 18 B00 18 D07 18 - -
QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTĐT CLC) 65 A00 19 B00 19 D07 19 - -
QHT43 Hoá dược  (CTĐT CLC) 65 A00 21 B00 21 D07 21 - -
QHT08 Sinh học 75 A00 19 A02 19 B00 19 D08 19
QHT44 Công nghệ sinh học 120 A00 19 A02 19 B00 19 D08 19
(CTĐT CLC)
QHT10 Địa lí tự nhiên 25 A00 18 A01 18 B00 18 D10 18
QHT91 Khoa học thông tin địa  27 A00 18 A01 18 B00 18 D10 18
không gian
QHT12 Quản lý đất đai 70 A00 19 A01 19 B00 19 D10 19
QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 50 A00 18 A01 18 B00 18 D10 18
QHT13 Khoa học môi trường 85 A00 18 A01 18 B00 18 D07 18
QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường  (CTĐT CLC) 52 A00 18 A01 18 B00 18 D07 18
QHT96 Khoa học và công nghệ  62 A00 19 A01 19 B00 19 D07 19
thực phẩm
QHT16 Khí tượng và khí hậu học  35 A00 18 A01 18 B00 18 D07 18
QHT17 Hải dương học 27 A00 18 A01 18 B00 18 D07 18
QHT92 Tài nguyên và môi trường nước 27 A00 18 A01 18 B00 18 D07 18
QHT18 Địa chất học  27 A00 18 A01 18 B00 18 D07 18
QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường 45 A00 18 A01 18 B00 18 D07 18
QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường 28 A00 18 A01 18 B00 18 D07 18
 
Lưu ý: Thí sinh ĐKXT vào các CTĐT CLC, tiên tiến của Trường ĐHKHTN cần đáp ứng điều kiện về trình độ Tiếng Anh: điểm thi môn Tiếng Anh kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt từ 4,0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc một trong các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế được công nhận qui đổi theo Quy chế tuyển sinh.

Kết quả xét tuyển thẳng năm 2021

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo kết quả xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển theo phương thức khác vào đại học chính quy năm 2021 như sau:

- Danh sách 75 thí sinh trúng tuyển (có điều kiện) diện xét tuyển thẳng: là những thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2021.

►Xem tại đây: 

- Danh sách 13 thí sinh trúng tuyển (có điều kiện) diện xét tuyển thẳng: là những thí sinh trong đội tuyển quốc gia tham dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế và thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc gia, tốt nghiệp THPT năm 2021.

►Xem tại đây: 

- Danh sách 11 thí sinh trúng tuyển (có điều kiện) diện Học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN.

►Xem tại đây: 

- Danh sách 17 thí sinh trúng tuyển (có điều kiện) diện Học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và Đạt giải chính thức trong kỳ thi Olympic chuyên Khoa học tự nhiên bậc THPT được tổ chức hàng năm.

►Xem tại đây: 

- Danh sách 19 thí sinh trúng tuyển (có điều kiện) diện Học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và là thành viên chính thức của đội tuyển tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc các cuộc thi sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc gia hoặc các cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế.

►Xem tại đây: 

- Danh sách 05 thí sinh trúng tuyển diện (có điều kiện) diện Học sinh hệ không chuyên của các trường THPT thuộc ĐHQGHN có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN.

►Xem tại đây: 

- Danh sách 53 thí sinh trúng tuyển (có điều kiện) diện Học sinh Trường THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương môn Toán; Tin học; Vật lí; Hóa học; Sinh học; Địa lí và đồng thời đáp ứng các điều kiện: điểm trung bình chung học tập từng kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên.

►Xem tại đây: 

- Danh sách 01 thí sinh trúng tuyển (có điều kiện) diện có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; gọi tắt là chứng chỉ A-Level).

►Xem tại đây: 

- Danh sách 20 thí sinh trúng tuyển (có điều kiện) diện có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi).

►Xem tại đây: 

Điểm chuẩn đại học Khoa Học Tự Nhiên 2020

Trường đại học khoa học tự nhiên trực thuộc Đại học Quốc Gia Hà Nội và TP Hồ Chí Minh (Mã trường QHT và QST) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn Đại học KHTN Hà Nội 2020

Xem ngay bảng điểm chuẩn của trường Khoa học tự nhiên Hà Nội xét theo điểm thi THPT quốc gia năm 2020 và xét tuyển thẳng.

Điểm chuẩn xét theo điểm thi

Danh sách điểm chuẩn năm 2020 của trường Đại học KHTN thuộc ĐHQG Hà Nội cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường Đại học KHTN - ĐHQG Hà Nội 2020

Kết quả xét tuyển thắng

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Trường ĐHKHTN), Đại học Quốc gia Hà Nội đã chính thức thông báo kết quả xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển theo phương thức khác vào đại học chính quy năm 2020. 

Xem danh sách các thi sinh trúng tuyển tại: http://tuyensinh.hus.vnu.edu.vn/

Hướng dẫn xác nhận nhập học

1. Thí sinh kiểm tra lại thông tin tại danh sách kèm theo;

2. Thí sinh sẽ nhận thông báo trúng tuyển (có điều kiện) và mã xác nhận nhập học qua tin nhắn SMS theo số điện thoại di động đã đăng ký;

3. Thí sinh làm thủ tục xác nhận nhập học theo hai bước sau:

+ Bước 1: thí sinh kiểm tra thông tin và xác nhận nhập học trực tuyến sử dụng mã xác nhận nhập học nhận được qua tin nhắn SMS tại địa chỉ: tuyensinh.hus.vnu.edu.vn (trong khoảng thời gian từ 12h00 ngày 20/8/2020 đến trước 17h00 ngày 24/8/2020);

+ Bước 2: thí sinh nộp bản chính giấy chứng nhận đoạt giải (đối với thí sinh diện miễn thi tốt nghiệp THPT năm 2020) hoặc bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 trước 17h00 ngày 04/9/2020; Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường ĐHKHTN, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.

4. Sau khi thí sinh xác nhận nhập học, Trường ĐHKHTN sẽ gửi “Giấy triệu tập thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2020” qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh) và cập nhật thông tin thí sinh vào cơ sở dữ liệu trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Điểm chuẩn Đại học KHTN Hồ Chí Minh 2020

Tra cứu ngay bảng điểm chuẩn của trường Khoa học tự nhiên thành phố Hồ Chí Minh xét theo điểm thi THPT quốc gia năm 2020 và điểm thi ĐGNL.

Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT Quốc Gia 2020

Tra cứu ngay điểm chuẩn chính thức Đại học KHTN Hồ Chí Minh 2020 dưới đây:

Điểm chuẩn ĐH Khoa học tự nhiên TPHCM 2020 chính thức

Kết quả xét tuyển thắng

Hội đồng tuyển sinh Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TPHCM đã thông báo kết quả tuyển thẳng vào bậc đại học hệ chính quy năm năm 2020 theo quy định của Bộ GDĐT

Theo đó, danh sách thí sinh được tuyển thẳng gồm có 82 em. Thí sinh có thể tra cứu kết quả tại địa chỉ: https://tracuuts.hcmus.edu.vn 

Theo quy định của nhà trường, những thí sinh trúng tuyển theo phương thức này phải nộp hồ sơ xác nhận nhập học từ ngày 1/9 đến ngày 5/9 qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh. 

Hồ sơ xác nhận nhập học gồm: 

- Bản chính giấy chứng nhận đoạt giải. 

- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2020 nếu thí sinh được miễn kỳ thi THPT 2020. 

- Phiếu đăng ký xác nhận nhập học năm 2020. 

Điểm chuẩn xét theo điểm thi ĐGNL

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn điểm thi ĐGNL của trường đại học Khoa Học Tự Nhiên TP.Hồ Chí Minh năm 2020 như sau:

Mã ngành: 7420101    Sinh học: 608 điểm    

Mã ngành: 7420101_CLC    Sinh học (CT Chất lượng cao): 662 điểm    

Mã ngành: 7420201    Công nghệ Sinh học: 810 điểm    

Mã ngành: 7420201_CLC    Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao): 686 điểm    

Mã ngành: 7440102    Vật lý học: 600 điểm    

Mã ngành: 7440228    Hải dương học: 602 điểm    

Mã ngành: 7520402    Kỹ thuật Hạt nhân: 623 điểm    

Mã ngành: 7520403    Vật lý Y khoa: 670 điểm    

Mã ngành: 7440112    Hóa học: 754 điểm    

Mã ngành: 7440112_CLC    Hóa học (CT Chất lượng cao): 703 điểm    

Mã ngành: 7440112_VP    Hóa học (CTLK Việt - Pháp): 603 điểm    

Mã ngành: 7510401_CLC    Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao): 651 điểm    

Mã ngành: 7440122    Khoa học Vật liệu: 600 điểm    

Mã ngành: 7510402    Công nghệ Vật liệu: 602 điểm    

Mã ngành: 7440201    Địa chất học: 600 điểm    

Mã ngành: 7520501    Kỹ thuật Địa chất: 600 điểm    

Mã ngành: 7440301    Khoa học Môi trường: 601 điểm    

Mã ngành: 7440301_BT    Khoa học Môi trường (PH ĐHQG-HCM, Bến Tre): 600 điểm    

Mã ngành: 7440301_CLC    Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao): 606 điểm    

Mã ngành: 7510406    Công nghệ Kỹ thuật Môi trường: 605 điểm    

Mã ngành: 7460101    Toán học: 609 điểm    

Mã ngành: 7480201_NN    Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin (Hệ thống thông tin, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Truyền thông và mạng máy tính): 880 điểm    

Mã ngành: 7480201_CLC    Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao): 703 điểm    

Mã ngành: 7480101_TT    Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến): 903 điểm    

Mã ngành: 7480201_VP    Công nghệ Thông tin (CTLK Việt - Pháp): 675 điểm    

Mã ngành: 7520207    Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông: 653 điểm    

Mã ngành: 7520207_CLC    Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao): 650 điểm

Bảng điểm chuẩn điểm thi ĐGNL của trường đại học Khoa Học Tự Nhiên TP.Hồ Chí Minh 2020

Xem điểm chuẩn ĐH khoa học tự nhiên 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 của trường Khoa Học Tự Nhiên như sau:

Điểm chuẩn trường Khoa học tự nhiên Hà Nội 2019

Mời các bạn tra cứu danh sách điểm chuẩn đại học 2019 của trường KHTN HN chi tiết tại đây:

Mã ngành QHT01 - Toán học - A00, A01, D07, D08: 20 điểm    

Mã ngành QHT02 - Toán tin - A00, A01, D07, D08: 22 điểm

Mã ngành QHT90 - Máy tính và khoa học thông tin* - A00, A01, D07, D08: 23.5 điểm

Mã ngành QHT40 - Máy tính và khoa học thông tin** - A00, A01, D07, D08: 20.75 điểm

Mã ngành QHT03 - Vật lý học - A00, A01, B00, C01: 18 điểm

Mã ngành QHT04 - Khoa học vật liệu - A00, A01, B00, C01: 16.25 điểm

Mã ngành QHT05 - Công nghệ kỹ thuật hạt nhân - A00,A01, B00, C01: 16.25 điểm

Mã ngành QHT06 - Hoá học - A00, B00, D07: 20.5 điểm

Mã ngành QHT41 - Hoá học** - A00, B00, D07: 16 điểm

Mã ngành QHT07 - Công nghệ kỹ thuật hoá học - A00, B00, D07: 21.75 điểm

Mã ngành QHT42 - Công nghệ kỹ thuật hoá học** - A00, B00, D07: 16 điểm

Mã ngành QHT43 - Hoá dược** - A00, B00, D07: 20.25 điểm

Mã ngành QHT08 - Sinh học - A00, A02, B00, D08: 20 điểm

Mã ngành QHT09 - Công nghệ sinh học - A00, A02, B00, D08: 22.75 điểm

Mã ngành QHT44 - Công nghệ sinh học** - A00, A02, B00, D08: 18.75 điểm

Mã ngành QHT10 - Địa lý tự nhiên - A00, A01, B00, D10: 16 điểm

Mã ngành QHT91 - Khoa học thông tin địa không gian* - A00, A01, B00, D10: 16 điểm

Mã ngành QHT12 - Quản lý đất đai - A00, A01, B00, D10: 16 điểm

Mã ngành QHT13 - Khoa học môi trường - A00, A01, B00, D07: 17 điểm

Mã ngành QHT45 - Khoa học môi trường** - A00, A01, B00, D07: 16 điểm

Mã ngành QHT14 - Khoa học đất - A00, A01, B00, D07: 17 điểm

Mã ngành QHT15 - Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, A01, B00, D07: 17 điểm

Mã ngành QHT46 - Công nghệ kỹ thuật môi trường** - A00, A01, B00, D07: 16  điểm    

Mã ngành QHT16 - Khí tượng và khí hậu học - A00, A01, B00, D07: 16 điểm

Mã ngành QHT17 - Hải dương học - A00, A01, B00, D07: 16 điểm

Mã ngành QHT92 - Tài nguyên và môi trường nước* - A00, A01, B00, D07: 16 điểm

Mã ngành QHT18 - Địa chất học - A00, A01, B00, D07: 16 điểm

Mã ngành QHT19 - Kỹ thuật địa chất - A00, A01, B00, D07: 16 điểm

Mã ngành QHT20 - Quản lý tài nguyên và môi trường - A00, A01, B00, D07: 16  điểm

Điểm chuẩn của Đại học tự nhiên TPHCM 2019

Dưới đây là điểm chuẩn năm 2019 của trường tự nhiên thuộc ĐHQGTPHCM:

Mã ngành 742010 - Sinh học - B00, D08, D90: 16 điểm

Mã ngành 7420101_BT - Sinh học (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) - B00, D08, D90: 16 điểm

Mã ngành 7420201 - Công nghệ sinh học - A00, B00, D08, D90: 22.12 điểm

Mã ngành 7420201_CLC - Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) - A00, B00, D08, D90: 20.4 điểm

Mã ngành 7440102 - Vật lý học - A00, A01, A02, D90: 16.05 điểm

Mã ngành 7440112 - Hoá học - A00, B00, D07, D90: 21.8 điểm

Mã ngành 7440112_VP - Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp) - A00, B00, D07, D24: 19.25 điểm

Mã ngành 7440122 - Khoa học vật liệu - A00, A01, B00, D07: 16.05 điểm

Mã ngành 7440201 - Địa chất học - A00, A01, B00, D07: 16.05 điểm

Mã ngành 7440228 - Hải dương học - A00, A01, B00, D07: 16.15 điểm

Mã ngành 7440301 - Khoa học môi trường - A00, B00, D07, D08: 16 điểm

Mã ngành 7440301_BT - Khoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) - A00, B00, D07, D08: 16 điểm

Mã ngành 7460101 - Toán học - A00, A01, D01, D90: 16.1 điểm

Mã ngành 7480101_TT - Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) - A00, A01, D07, D08: 24.6 điểm

Mã ngành 7480201_NN - Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin - A00, A01, D07, D08: 25 điểm

Mã ngành 7480201_VP - Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) - A00, A01, D07, D29: 21 điểm

Mã ngành 7510401_CLC - Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) - A00, B00, D07, D90: 19.45 điểm

Mã ngành 7510406 - Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, B00, D07, D08: 16.05  điểm    

Mã ngành 7520207 - Kỹ thuật điện tử - viễn thông - A00, A01, D07, D90: 20 điểm

Mã ngành 7520207_CLC - Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) - A00, A01, D07, D90: 16.1 điểm

Mã ngành 7520402 - Kỹ thuật hạt nhân - A00, A01, A02, D90: 17  điểm

Tra cứu điểm chuẩn Khoa Học Tự Nhiên 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn của ĐH khoa học tự nhiên năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Xem điểm chuẩn trường Tự Nhiên Hà Nội năm 2018

Bảng điểm chuẩn xét theo điểm thi năm 2018 của trường Đại học KHTN Hà Nội

Điểm chuẩn đại học KHTN HN 2018 xét theo điểm thi THPT

Bảng điểm chuẩn Đại học KHTN HCM năm 2018

Danh sách điểm chuẩn 2018 trường Tự nhiên Hồ Chí Minh:

Xem bảng điểm chuẩn đại học 2018 trường ĐH khoa học tự nhiên

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường Đại học khoa học tự nhiên năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Khoa Học Tự Nhiên năm 2022 mới nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây:

Đánh giá bài viết
3.3
17 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com