Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 trường đại học khoa học tự nhiên - điểm chuẩn HCMUS - điểm chuẩn HUS được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐHKHTN năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:
Trường đại học khoa học tự nhiên trực thuộc Đại học Quốc Gia Hà Nội và TP Hồ Chí Minh (Mã trường QHT và QST) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường ĐH Khoa học Tự Nhiên Hà Nội đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn 2023 theo các phương án tuyển sinh của tất cả các ngành trong chương trình đào tạo. Chi tiết theo dõi dưới đây:
Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2023 sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level và điểm chuẩn trúng tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (HSA) như sau:
TT | Mã xét tuyển | Tên ngành | Điểm chuẩn | |||
HSA | SAT | ACT | A-Level | |||
1 | QHT01 | Toán học | 140 | 1300 | 22 | 60 |
2 | QHT02 | Toán tin | 145 | 1330 | 22 | 60 |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin(*) | 150 | 1330 | 22 | 60 |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 150 | 1330 | 22 | 60 |
5 | QHT03 | Vật lý học | 96 | 1200 | 22 | 60 |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 90 | 1100 | 22 | 60 |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 88 | 1200 | 22 | 60 |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học(*) | 100 | 1300 | 22 | 60 |
9 | QHT06 | Hoá học | 98 | 1300 | 22 | 60 |
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 95 | 1300 | 22 | 60 |
11 | QHT43 | Hoá dược | 102 | 1300 | 22 | 60 |
12 | QHT08 | Sinh học | 90 | 1300 | 22 | 60 |
13 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 96 | 1300 | 22 | 60 |
14 | QHT81 | Sinh dược học | 95 | 1300 | 22 | 60 |
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 80 | 1200 | 22 | 60 |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian(*) | 80 | 1100 | 22 | 60 |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | 82 | 1100 | 22 | 60 |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*) | 82 | 1200 | 22 | 60 |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | 80 | 1100 | 22 | 60 |
20 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 80 | 1100 | 22 | 60 |
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm(*) | 92 | 1200 | 22 | 60 |
22 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | 84 | 1200 | 22 | 60 |
23 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 80 | 1100 | 22 | 60 |
24 | QHT17 | Hải dương học | 80 | 1100 | 22 | 60 |
25 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước(*) | 80 | 1100 | 22 | 60 |
26 | QHT18 | Địa chất học | 80 | 1100 | 22 | 60 |
27 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 82 | 1200 | 22 | 60 |
28 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường(*) | 80 | 1100 | 22 | 60 |
Thí sinh có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn sẽ trúng tuyển vào ngành đó.
Điểm trúng tuyển thi đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức (HSA) với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu điểm xét tuyển là tổng của điểm Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) cộng với điểm Tư duy định tính và cộng với điểm Khoa học của bài thi đánh giá năng lực.
Những thí sinh đăng ký vào đại học chính quy năm 2023 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên phải tốt nghiệp trung học phổ thông mới đủ điều kiện trúng tuyển.
Thí sinh phải chịu hoàn toàn trách nhiệm về hồ sơ đã nộp trực tuyến. Thí sinh trúng tuyển phải nộp đầy đủ hồ sơ (bản cứng) khi nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.
Trường đại học Khoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia TP.HCM) vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 từ 600 - 1.035 điểm. Trong đó ngành trí tuệ nhân tạo lấy 1.001 điểm và ngành khoa học máy tính (CTTT) lấy 1.035 điểm.
Trường đại học khoa học tự nhiên trực thuộc Đại học Quốc Gia Hà Nội và TP Hồ Chí Minh (Mã trường QHT và QST) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường đại học khoa học tự nhiên trực thuộc Đại học Quốc Gia Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Ngày 15/9, Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất vào trường là 26.45 điểm.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên thông báo điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng (ĐBCL) đầu vào năm 2022 đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên như sau:
Ngày 25/7, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL). Ngành Khoa học Máy tính có điểm chuẩn cao nhất là 110 điểm.
Cụ thể, 7/27 ngành của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội) lấy điểm chuẩn từ 100 điểm trở lên, trong đó ngành Khoa học Máy tính có điểm chuẩn cao nhất là 110 điểm. Theo sau là ngành Khoa học Dữ liệu với mức điểm chuẩn 107. Ngành Toán - Tin của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên có điểm chuẩn 2022 là 105 điểm và ngành Kỹ thuật điện tử và tin học lấy 104 điểm.
Ba ngành Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường, Quản lý tài nguyên và môi trường và Hải dương học lấy điểm chuẩn thấp nhất Trường Đại học Khoa học Tự nhiên với điểm chuẩn là 80 điểm.
Điểm chuẩn Đánh giá năng lực các ngành của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên năm 2022 như sau:
Điểm trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2022 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level để xét tuyển vào các ngành đào tạo như sau:
TT | Mã xét tuyển | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
SAT | ACT | A-Level | |||
1 | QHT01 | Toán học | 1300 | 22 | 60 |
2 | QHT02 | Toán tin | 1300 | 22 | 60 |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin* (**) | 1300 | 22 | 60 |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu* | 1300 | 22 | 60 |
5 | QHT03 | Vật lý học | 1100 | 22 | 60 |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 1100 | 22 | 60 |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 1100 | 22 | 60 |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học* | 1100 | 22 | 60 |
9 | QHT06 | Hoá học | 1100 | 22 | 60 |
10 | QHT41 | Hoá học*** | 1100 | 22 | 60 |
11 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học** | 1100 | 22 | 60 |
12 | QHT43 | Hoá dược** | 1100 | 22 | 60 |
13 | QHT08 | Sinh học | 1100 | 22 | 60 |
14 | QHT44 | Công nghệ sinh học** | 1100 | 22 | 60 |
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 1100 | 22 | 60 |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian* | 1100 | 22 | 60 |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | 1100 | 22 | 60 |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | 1100 | 22 | 60 |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | 1100 | 22 | 60 |
20 | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường** | 1100 | 22 | 60 |
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm* | 1100 | 22 | 60 |
22 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 1100 | 22 | 60 |
23 | QHT17 | Hải dương học | 1100 | 22 | 60 |
24 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước* | 1100 | 22 | 60 |
25 | QHT18 | Địa chất học | 1100 | 22 | 60 |
26 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 1100 | 22 | 60 |
27 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* | 1100 | 22 | 60 |
Trường đại học khoa học tự nhiên trực thuộc Đại học Quốc Gia TP.HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn cụ thể của trường như sau:
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển ĐH Khoa học Tự nhiên TPHCM theo phương thức 3 - dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 cao nhất 21 điểm.
Cụ thể, điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển bằng điểm Kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2022 như sau:
Cụ thể, điểm chuẩn theo phương thức ưu tiên xét tuyển được công bố chính thức như sau:
Trường đại học khoa học tự nhiên trực thuộc Đại học Quốc Gia Hà Nội và TP Hồ Chí Minh (Mã trường QHT và QST) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường đại học khoa học tự nhiên trực thuộc Đại học Quốc Gia TP.HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG TP.HCM đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2021, cụ thể như sau:
Tra cứu ngay bảng điểm chuẩn của trường Khoa học tự nhiên thành phố Hồ Chí Minh xét theo điểm thi THPT quốc gia năm 2021, điểm thi ĐGNL và phương thức khác.
Phương thức xét tuyển 2: Ưu tiên xét tuyển và ưu tiên xét tuyển thẳng 2021
Diện ưu tiên xét tuyển thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 | 7420101 | Sinh học | 8.50 |
2 | 7420101_CLC | Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | 8.50 |
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 8.50 |
4 | 7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | 8.50 |
5 | 7440102 | Vật lý học | 8.50 |
6 | 7440112 | Hoá học | 8.60 |
7 | 7440112_CLC | Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) | 8.50 |
8 | 7440112_VP | Hoá học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | 8.50 |
9 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | 8.50 |
10 | 7440201 | Địa chất học | 8.50 |
11 | 7440228 | Hải dương học | 8.50 |
12 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 8.50 |
13 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) | 8.50 |
14 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học, Toán Ứng dụng, Toán tin | 8.50 |
15 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | 8.90 |
16 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 8.50 |
17 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | 8.60 |
18 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 8.60 |
19 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | 8.50 |
20 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) | 8.50 |
21 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | 8.50 |
22 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 8.50 |
23 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 8.50 |
24 | 7520207_CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) | 8.50 |
25 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 8.50 |
26 | 7520403 | Vật lý y khoa | 8.50 |
27 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 8.50 |
Diện ưu tiên xét tuyển:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển (Đã cộng điểm ưu tiên) |
1 | 7420101 | Sinh học | 8.50 |
2 | 7420101_CLC | Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | 8.50 |
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 8.50 |
4 | 7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | 8.30 |
5 | 7440102 | Vật lý học | 8.20 |
6 | 7440112 | Hoá học | 8.00 |
7 | 7440112_CLC | Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) | 8.30 |
8 | 7440112_VP | Hoá học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | 8.30 |
9 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | 8.10 |
10 | 7440201 | Địa chất học | 8.00 |
11 | 7440228 | Hải dương học | 8.00 |
12 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 8.00 |
13 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) | 8.00 |
14 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học, Toán Ứng dụng, Toán tin | 8.00 |
15 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | 9.57 |
16 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 8.70 |
17 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | 8.90 |
18 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 9.39 |
19 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | 8.10 |
20 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) | 8.00 |
21 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | 8.00 |
22 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 8.00 |
23 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 8.00 |
24 | 7520207_CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) | 8.20 |
25 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 8.20 |
26 | 7520403 | Vật lý y khoa | 8.10 |
27 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 8.00 |
Phương thức xét tuyển 4: Dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL
Đợt 1:
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển diện xét tuyển đại học chính quy dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021 đợt 1 - Phương thức xét tuyển 4 - như sau:
Điểm chuẩn đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG HCM xét theo kết quả kỳ thi ĐGNL 2021 (Đợt 1)
Điểm sàn đại học Khoa học Tự nhiên Hồ Chí Minh 2021
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu xét tuyển dựa trên KQ thi THPT 2021 | Mã tổ hợp môn xét tuyển thứ 1 | Mã tổ hợp môn xét tuyển thứ 2 | Mã tổ hợp môn xét tuyển thứ 3 | Mã tổ hợp môn xét tuyển thứ 4 | Mức điểm nhận ĐKXT (đã cộng điểm ưu tiên) |
1 | 7420101 | Sinh học | 196 | A02 | B00 | B08 |
| 16 |
2 | 7420101_CLC | Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | 35 | A02 | B00 | B08 |
| 16 |
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 119 | A02 | B00 | B08 | D90 | 18 |
4 | 7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | 64 | A02 | B00 | B08 | D90 | 18 |
5 | 7440102 | Vật lý học | 173 | A00 | A01 | A02 | D90 | 16 |
6 | 7440112 | Hoá học | 119 | A00 | B00 | D07 | D90 | 18 |
7 | 7440112_CLC | Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) | 53 | A00 | B00 | D07 | D90 | 18 |
8 | 7440112_VP | Hoá học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | 33 | A00 | B00 | D07 | D24 | 18 |
9 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | 141 | A00 | A01 | B00 | D07 | 16 |
10 | 7440201 | Địa chất học | 99 | A00 | A01 | B00 | D07 | 16 |
11 | 7440228 | Hải dương học | 45 | A00 | A01 | B00 | D07 | 16 |
12 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 137 | A00 | B00 | B08 | D07 | 16 |
13 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) | 37 | A00 | B00 | B08 | D07 | 16 |
14 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học, Toán Ứng dụng, Toán tin | 142 | A00 | A01 | B00 | D01 | 16 |
15 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | 12 | A00 | A01 | B08 | D07 | 18 |
16 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 53 | A00 | A01 | B08 | D07 | 18 |
17 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | 147 | A00 | A01 | B08 | D07 | 18 |
18 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin: 1. Ngành Công nghệ thông tin; 2. Kỹ thuật phần mềm 3. Hệ thống thông tin 4. Khoa học máy tính 5. Trí tuệ nhân tạo | 215 | A00 | A01 | B08 | D07 | 18 |
19 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | 22 | A00 | A01 | D07 | D29 | 18 |
20 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) | 87 | A00 | B00 | D07 | D90 | 18 |
21 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | 41 | A00 | A01 | B00 | D07 | 16 |
22 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 115 | A00 | B00 | B08 | D07 | 16 |
23 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 72 | A00 | A01 | D07 | D90 | 16 |
24 | 7520207_CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) | 56 | A00 | A01 | D07 | D90 | 16 |
25 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 45 | A00 | A01 | A02 | D90 | 16 |
26 | 7520403 | Vật lý y khoa | 30 | A00 | A01 | A02 | D90 | 18 |
27 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 30 | A00 | A01 | B00 | D07 | 16 |
Chú ý:
- Thí sinh có tổng điểm các môn thi/bài thi của tổ hợp môn thi/bài thi (đã cộng điểm ưu tiên nếu có) dùng để xét tuyển đại học phải đạt mức điểm nhận đăng ký xét tuyển tương ứng với ngành/nhóm ngành tại khoản 1 Mục I như trên.
- Không có bài thi và môn thi thành phần nào trong tổ hợp môn thi/bài thi xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
- Đối với các ngành/nhóm ngành có môn tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển: chỉ sử dụng kết quả điểm bài thi tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, không sử dụng kết quả miễn thi bài thi tiếng Anh.
Trường đại học khoa học tự nhiên trực thuộc Đại học Quốc Gia Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Ngày 15/9, trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc Gia Hà Nội công bố điểm chuẩn các ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021, xem chi tiết thông tin trong bài.
Ngày 13/8, trường đại học Khoa học Tự Nhiên công bố điểm trúng tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2021, cụ thể như sau:
TT | Mã xét tuyển | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | QHT01 | Toán học | 90,0 |
2 | QHT02 | Toán tin | 100,0 |
3 | QHT40 | Máy tính và khoa học thông tin** | 100,0 |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu* | 100,0 |
5 | QHT03 | Vật lý học | 90,0 |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 90,0 |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 90,0 |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học* | 100,0 |
9 | QHT06 | Hoá học | 90,0 |
10 | QHT41 | Hoá học*** | 85,0 |
11 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học** | 85,0 |
12 | QHT43 | Hoá dược** | 85,0 |
13 | QHT08 | Sinh học | 85,0 |
14 | QHT44 | Công nghệ sinh học** | 85,0 |
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 80,0 |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian* | 80,0 |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | 80,0 |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | 80,0 |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | 80,0 |
20 | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường** | 80,0 |
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm* | 85,0 |
22 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 80,0 |
23 | QHT17 | Hải dương học | 80,0 |
24 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước* | 80,0 |
25 | QHT18 | Địa chất học | 80,0 |
26 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 80,0 |
27 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* | 80,0 |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội thông báo điểm điểm sàn xét tuyển năm 2021 chính thức như sau:
Mã ngành/ nhóm ngành (Mã xét tuyển) | Tên ngành | Chỉ tiêu xét theo KQ thi TN THPT năm 2021 | Mã tổ hợp môn | Mức điểm nhận ĐKXT | Mã tổ hợp môn | Mức điểm nhận ĐKXT | Mã tổ hợp môn | Mức điểm nhận ĐKXT | Mã tổ hợp môn | Mức điểm nhận ĐKXT |
QHT01 | Toán học | 40 | A00 | 19 | A01 | 19 | D07 | 19 | D08 | 19 |
QHT02 | Toán tin | 40 | A00 | 19 | A01 | 19 | D07 | 19 | D08 | 19 |
QHT40 | Máy tính và khoa học thông tin (CTĐT CLC) | 70 | A00 | 21 | A01 | 21 | D07 | 21 | D08 | 21 |
QHT93 | Khoa học dữ liệu | 50 | A00 | 21 | A01 | 21 | D07 | 21 | D08 | 21 |
QHT03 | Vật lý học | 65 | A00 | 19 | A01 | 19 | B00 | 19 | C01 | 19 |
QHT04 | Khoa học vật liệu | 55 | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | C01 | 18 |
QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 35 | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | C01 | 18 |
QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 50 | A00 | 21 | A01 | 21 | B00 | 21 | C01 | 21 |
QHT06 | Hoá học | 50 | A00 | 21 | B00 | 21 | D07 | 21 | - | - |
QHT41 | Hoá học (CTĐT tiên tiến) | 30 | A00 | 18 | B00 | 18 | D07 | 18 | - | - |
QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTĐT CLC) | 65 | A00 | 19 | B00 | 19 | D07 | 19 | - | - |
QHT43 | Hoá dược (CTĐT CLC) | 65 | A00 | 21 | B00 | 21 | D07 | 21 | - | - |
QHT08 | Sinh học | 75 | A00 | 19 | A02 | 19 | B00 | 19 | D08 | 19 |
QHT44 | Công nghệ sinh học | 120 | A00 | 19 | A02 | 19 | B00 | 19 | D08 | 19 |
(CTĐT CLC) | ||||||||||
QHT10 | Địa lí tự nhiên | 25 | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | D10 | 18 |
QHT91 | Khoa học thông tin địa | 27 | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | D10 | 18 |
không gian | ||||||||||
QHT12 | Quản lý đất đai | 70 | A00 | 19 | A01 | 19 | B00 | 19 | D10 | 19 |
QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 50 | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | D10 | 18 |
QHT13 | Khoa học môi trường | 85 | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | D07 | 18 |
QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CTĐT CLC) | 52 | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | D07 | 18 |
QHT96 | Khoa học và công nghệ | 62 | A00 | 19 | A01 | 19 | B00 | 19 | D07 | 19 |
thực phẩm | ||||||||||
QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 35 | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | D07 | 18 |
QHT17 | Hải dương học | 27 | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | D07 | 18 |
QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 27 | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | D07 | 18 |
QHT18 | Địa chất học | 27 | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | D07 | 18 |
QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 45 | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | D07 | 18 |
QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | 28 | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | D07 | 18 |
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo kết quả xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển theo phương thức khác vào đại học chính quy năm 2021 như sau:
- Danh sách 75 thí sinh trúng tuyển (có điều kiện) diện xét tuyển thẳng: là những thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2021.
►Xem tại đây:
- Danh sách 13 thí sinh trúng tuyển (có điều kiện) diện xét tuyển thẳng: là những thí sinh trong đội tuyển quốc gia tham dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế và thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc gia, tốt nghiệp THPT năm 2021.
►Xem tại đây:
- Danh sách 11 thí sinh trúng tuyển (có điều kiện) diện Học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN.
►Xem tại đây:
- Danh sách 17 thí sinh trúng tuyển (có điều kiện) diện Học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và Đạt giải chính thức trong kỳ thi Olympic chuyên Khoa học tự nhiên bậc THPT được tổ chức hàng năm.
►Xem tại đây:
- Danh sách 19 thí sinh trúng tuyển (có điều kiện) diện Học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và là thành viên chính thức của đội tuyển tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc các cuộc thi sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc gia hoặc các cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế.
►Xem tại đây:
- Danh sách 05 thí sinh trúng tuyển diện (có điều kiện) diện Học sinh hệ không chuyên của các trường THPT thuộc ĐHQGHN có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN.
►Xem tại đây:
- Danh sách 53 thí sinh trúng tuyển (có điều kiện) diện Học sinh Trường THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương môn Toán; Tin học; Vật lí; Hóa học; Sinh học; Địa lí và đồng thời đáp ứng các điều kiện: điểm trung bình chung học tập từng kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên.
►Xem tại đây:
- Danh sách 01 thí sinh trúng tuyển (có điều kiện) diện có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; gọi tắt là chứng chỉ A-Level).
►Xem tại đây:
- Danh sách 20 thí sinh trúng tuyển (có điều kiện) diện có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi).
►Xem tại đây:
Trường đại học khoa học tự nhiên trực thuộc Đại học Quốc Gia Hà Nội và TP Hồ Chí Minh (Mã trường QHT và QST) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Xem ngay bảng điểm chuẩn của trường Khoa học tự nhiên Hà Nội xét theo điểm thi THPT quốc gia năm 2020 và xét tuyển thẳng.
Điểm chuẩn xét theo điểm thi
Danh sách điểm chuẩn năm 2020 của trường Đại học KHTN thuộc ĐHQG Hà Nội cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường Đại học KHTN - ĐHQG Hà Nội 2020
Kết quả xét tuyển thắng
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Trường ĐHKHTN), Đại học Quốc gia Hà Nội đã chính thức thông báo kết quả xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển theo phương thức khác vào đại học chính quy năm 2020.
Xem danh sách các thi sinh trúng tuyển tại: http://tuyensinh.hus.vnu.edu.vn/
Hướng dẫn xác nhận nhập học
1. Thí sinh kiểm tra lại thông tin tại danh sách kèm theo;
2. Thí sinh sẽ nhận thông báo trúng tuyển (có điều kiện) và mã xác nhận nhập học qua tin nhắn SMS theo số điện thoại di động đã đăng ký;
3. Thí sinh làm thủ tục xác nhận nhập học theo hai bước sau:
+ Bước 1: thí sinh kiểm tra thông tin và xác nhận nhập học trực tuyến sử dụng mã xác nhận nhập học nhận được qua tin nhắn SMS tại địa chỉ: tuyensinh.hus.vnu.edu.vn (trong khoảng thời gian từ 12h00 ngày 20/8/2020 đến trước 17h00 ngày 24/8/2020);
+ Bước 2: thí sinh nộp bản chính giấy chứng nhận đoạt giải (đối với thí sinh diện miễn thi tốt nghiệp THPT năm 2020) hoặc bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 trước 17h00 ngày 04/9/2020; Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường ĐHKHTN, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.
4. Sau khi thí sinh xác nhận nhập học, Trường ĐHKHTN sẽ gửi “Giấy triệu tập thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2020” qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh) và cập nhật thông tin thí sinh vào cơ sở dữ liệu trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Tra cứu ngay bảng điểm chuẩn của trường Khoa học tự nhiên thành phố Hồ Chí Minh xét theo điểm thi THPT quốc gia năm 2020 và điểm thi ĐGNL.
Tra cứu ngay điểm chuẩn chính thức Đại học KHTN Hồ Chí Minh 2020 dưới đây:
Điểm chuẩn ĐH Khoa học tự nhiên TPHCM 2020 chính thức
Kết quả xét tuyển thắng
Hội đồng tuyển sinh Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TPHCM đã thông báo kết quả tuyển thẳng vào bậc đại học hệ chính quy năm năm 2020 theo quy định của Bộ GDĐT
Theo đó, danh sách thí sinh được tuyển thẳng gồm có 82 em. Thí sinh có thể tra cứu kết quả tại địa chỉ: https://tracuuts.hcmus.edu.vn
Theo quy định của nhà trường, những thí sinh trúng tuyển theo phương thức này phải nộp hồ sơ xác nhận nhập học từ ngày 1/9 đến ngày 5/9 qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh.
Hồ sơ xác nhận nhập học gồm:
- Bản chính giấy chứng nhận đoạt giải.
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2020 nếu thí sinh được miễn kỳ thi THPT 2020.
- Phiếu đăng ký xác nhận nhập học năm 2020.
Điểm chuẩn xét theo điểm thi ĐGNL
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn điểm thi ĐGNL của trường đại học Khoa Học Tự Nhiên TP.Hồ Chí Minh năm 2020 như sau:
Mã ngành: 7420101 Sinh học: 608 điểm
Mã ngành: 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao): 662 điểm
Mã ngành: 7420201 Công nghệ Sinh học: 810 điểm
Mã ngành: 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao): 686 điểm
Mã ngành: 7440102 Vật lý học: 600 điểm
Mã ngành: 7440228 Hải dương học: 602 điểm
Mã ngành: 7520402 Kỹ thuật Hạt nhân: 623 điểm
Mã ngành: 7520403 Vật lý Y khoa: 670 điểm
Mã ngành: 7440112 Hóa học: 754 điểm
Mã ngành: 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao): 703 điểm
Mã ngành: 7440112_VP Hóa học (CTLK Việt - Pháp): 603 điểm
Mã ngành: 7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao): 651 điểm
Mã ngành: 7440122 Khoa học Vật liệu: 600 điểm
Mã ngành: 7510402 Công nghệ Vật liệu: 602 điểm
Mã ngành: 7440201 Địa chất học: 600 điểm
Mã ngành: 7520501 Kỹ thuật Địa chất: 600 điểm
Mã ngành: 7440301 Khoa học Môi trường: 601 điểm
Mã ngành: 7440301_BT Khoa học Môi trường (PH ĐHQG-HCM, Bến Tre): 600 điểm
Mã ngành: 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao): 606 điểm
Mã ngành: 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường: 605 điểm
Mã ngành: 7460101 Toán học: 609 điểm
Mã ngành: 7480201_NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin (Hệ thống thông tin, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Truyền thông và mạng máy tính): 880 điểm
Mã ngành: 7480201_CLC Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao): 703 điểm
Mã ngành: 7480101_TT Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến): 903 điểm
Mã ngành: 7480201_VP Công nghệ Thông tin (CTLK Việt - Pháp): 675 điểm
Mã ngành: 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông: 653 điểm
Mã ngành: 7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao): 650 điểm
Bảng điểm chuẩn điểm thi ĐGNL của trường đại học Khoa Học Tự Nhiên TP.Hồ Chí Minh 2020
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 của trường Khoa Học Tự Nhiên như sau:
Mời các bạn tra cứu danh sách điểm chuẩn đại học 2019 của trường KHTN HN chi tiết tại đây:
Mã ngành QHT01 - Toán học - A00, A01, D07, D08: 20 điểm
Mã ngành QHT02 - Toán tin - A00, A01, D07, D08: 22 điểm
Mã ngành QHT90 - Máy tính và khoa học thông tin* - A00, A01, D07, D08: 23.5 điểm
Mã ngành QHT40 - Máy tính và khoa học thông tin** - A00, A01, D07, D08: 20.75 điểm
Mã ngành QHT03 - Vật lý học - A00, A01, B00, C01: 18 điểm
Mã ngành QHT04 - Khoa học vật liệu - A00, A01, B00, C01: 16.25 điểm
Mã ngành QHT05 - Công nghệ kỹ thuật hạt nhân - A00,A01, B00, C01: 16.25 điểm
Mã ngành QHT06 - Hoá học - A00, B00, D07: 20.5 điểm
Mã ngành QHT41 - Hoá học** - A00, B00, D07: 16 điểm
Mã ngành QHT07 - Công nghệ kỹ thuật hoá học - A00, B00, D07: 21.75 điểm
Mã ngành QHT42 - Công nghệ kỹ thuật hoá học** - A00, B00, D07: 16 điểm
Mã ngành QHT43 - Hoá dược** - A00, B00, D07: 20.25 điểm
Mã ngành QHT08 - Sinh học - A00, A02, B00, D08: 20 điểm
Mã ngành QHT09 - Công nghệ sinh học - A00, A02, B00, D08: 22.75 điểm
Mã ngành QHT44 - Công nghệ sinh học** - A00, A02, B00, D08: 18.75 điểm
Mã ngành QHT10 - Địa lý tự nhiên - A00, A01, B00, D10: 16 điểm
Mã ngành QHT91 - Khoa học thông tin địa không gian* - A00, A01, B00, D10: 16 điểm
Mã ngành QHT12 - Quản lý đất đai - A00, A01, B00, D10: 16 điểm
Mã ngành QHT13 - Khoa học môi trường - A00, A01, B00, D07: 17 điểm
Mã ngành QHT45 - Khoa học môi trường** - A00, A01, B00, D07: 16 điểm
Mã ngành QHT14 - Khoa học đất - A00, A01, B00, D07: 17 điểm
Mã ngành QHT15 - Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, A01, B00, D07: 17 điểm
Mã ngành QHT46 - Công nghệ kỹ thuật môi trường** - A00, A01, B00, D07: 16 điểm
Mã ngành QHT16 - Khí tượng và khí hậu học - A00, A01, B00, D07: 16 điểm
Mã ngành QHT17 - Hải dương học - A00, A01, B00, D07: 16 điểm
Mã ngành QHT92 - Tài nguyên và môi trường nước* - A00, A01, B00, D07: 16 điểm
Mã ngành QHT18 - Địa chất học - A00, A01, B00, D07: 16 điểm
Mã ngành QHT19 - Kỹ thuật địa chất - A00, A01, B00, D07: 16 điểm
Mã ngành QHT20 - Quản lý tài nguyên và môi trường - A00, A01, B00, D07: 16 điểm
Dưới đây là điểm chuẩn năm 2019 của trường tự nhiên thuộc ĐHQGTPHCM:
Mã ngành 742010 - Sinh học - B00, D08, D90: 16 điểm
Mã ngành 7420101_BT - Sinh học (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) - B00, D08, D90: 16 điểm
Mã ngành 7420201 - Công nghệ sinh học - A00, B00, D08, D90: 22.12 điểm
Mã ngành 7420201_CLC - Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) - A00, B00, D08, D90: 20.4 điểm
Mã ngành 7440102 - Vật lý học - A00, A01, A02, D90: 16.05 điểm
Mã ngành 7440112 - Hoá học - A00, B00, D07, D90: 21.8 điểm
Mã ngành 7440112_VP - Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp) - A00, B00, D07, D24: 19.25 điểm
Mã ngành 7440122 - Khoa học vật liệu - A00, A01, B00, D07: 16.05 điểm
Mã ngành 7440201 - Địa chất học - A00, A01, B00, D07: 16.05 điểm
Mã ngành 7440228 - Hải dương học - A00, A01, B00, D07: 16.15 điểm
Mã ngành 7440301 - Khoa học môi trường - A00, B00, D07, D08: 16 điểm
Mã ngành 7440301_BT - Khoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) - A00, B00, D07, D08: 16 điểm
Mã ngành 7460101 - Toán học - A00, A01, D01, D90: 16.1 điểm
Mã ngành 7480101_TT - Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) - A00, A01, D07, D08: 24.6 điểm
Mã ngành 7480201_NN - Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin - A00, A01, D07, D08: 25 điểm
Mã ngành 7480201_VP - Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) - A00, A01, D07, D29: 21 điểm
Mã ngành 7510401_CLC - Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) - A00, B00, D07, D90: 19.45 điểm
Mã ngành 7510406 - Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, B00, D07, D08: 16.05 điểm
Mã ngành 7520207 - Kỹ thuật điện tử - viễn thông - A00, A01, D07, D90: 20 điểm
Mã ngành 7520207_CLC - Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) - A00, A01, D07, D90: 16.1 điểm
Mã ngành 7520402 - Kỹ thuật hạt nhân - A00, A01, A02, D90: 17 điểm
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn của ĐH khoa học tự nhiên năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Bảng điểm chuẩn xét theo điểm thi năm 2018 của trường Đại học KHTN Hà Nội
Điểm chuẩn đại học KHTN HN 2018 xét theo điểm thi THPT
Danh sách điểm chuẩn 2018 trường Tự nhiên Hồ Chí Minh:
Xem bảng điểm chuẩn đại học 2018 trường ĐH khoa học tự nhiên
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường Đại học khoa học tự nhiên năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Khoa Học Tự Nhiên năm 2022 mới nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây: