Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 Đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn – điểm chuẩn ĐHKHXHVNV được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn năm 2023 – 2024 cụ thể như sau:
Đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn trực thuộc Đại học Quốc Gia Hà Nội và TP Hồ Chí Minh đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Mời các em học sinh và phụ huynh tham khảo điểm chuẩn các phương thức tuyển sinh tất cả các ngành trong chương trình đào tạo của trường ĐH Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn Hà Nội năm 2023 được chúng tôi cập nhật chi tiết dưới đây:
TT | Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã ngành | Phương thức 100 (*) | ||||||
A01 | C00 | D01 | D04 | D06 | DD2 | D78 | |||
1 | Báo chí | QHX01 | 25,50 | 28,50 | 26,00 | 26,00 |
|
| 26,50 |
2 | Chính trị học | QHX02 | 23,00 | 26,25 | 24,00 | 24,70 |
|
| 24,60 |
3 | Công tác xã hội | QHX03 | 23,75 | 26,30 | 24,80 | 24,00 |
|
| 25,00 |
4 | Đông Nam Á học | QHX04 | 22,75 |
| 24,75 |
|
|
| 25,10 |
5 | Đông phương học | QHX05 |
| 28,50 | 25,55 | 25,50 |
|
| 26,50 |
6 | Hàn Quốc học | QHX26 | 24,75 | 28,25 | 26,25 |
|
| 24,50 | 26,50 |
7 | Hán Nôm | QHX06 |
| 25,75 | 24,15 | 25,00 |
|
| 24,50 |
8 | Khoa học quản lý | QHX07 | 23,50 | 27,00 | 25,25 | 25,25 |
|
| 25,25 |
9 | Lịch sử | QHX08 |
| 27,00 | 24,25 | 23,40 |
|
| 24,47 |
10 | Lưu trữ học | QHX09 | 22,00 | 23,80 | 24,00 | 22,75 |
|
| 24,00 |
11 | Ngôn ngữ học | QHX10 |
| 26,40 | 25,25 | 24,75 |
|
| 25,75 |
12 | Nhân học | QHX11 | 22,00 | 25,25 | 24,15 | 22,00 |
|
| 24,20 |
13 | Nhật Bản học | QHX12 |
|
| 25,50 |
| 24,00 |
| 25,75 |
14 | Quan hệ công chúng | QHX13 |
| 28,78 | 26,75 | 26,20 |
|
| 27,50 |
15 | Quản lý thông tin | QHX14 | 24,50 | 26,80 | 25,25 |
|
|
| 25,00 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | QHX15 | 25,50 |
| 26,00 |
|
|
| 26,40 |
17 | Quản trị khách sạn | QHX16 | 25,00 |
| 25,50 |
|
|
| 25,50 |
18 | Quản trị văn phòng | QHX17 | 25,00 | 27,00 | 25,25 | 25,50 |
|
| 25,75 |
19 | Quốc tế học | QHX18 | 24,00 | 27,70 | 25,40 | 25,25 |
|
| 25,75 |
20 | Tâm lý học | QHX19 | 27,00 | 28,00 | 27,00 | 25,50 |
|
| 27,25 |
21 | Thông tin - Thư viện | QHX20 | 23,00 | 25,00 | 23,80 |
|
|
| 24,25 |
22 | Tôn giáo học | QHX21 | 22,00 | 25,00 | 23,50 | 22,60 |
|
| 23,50 |
23 | Triết học | QHX22 | 22,50 | 25,30 | 24,00 | 23,40 |
|
| 24,50 |
24 | Văn hóa học | QHX27 |
| 26,30 | 24,60 | 23,50 |
|
| 24,60 |
25 | Văn học | QHX23 |
| 26,80 | 25,75 | 24,50 |
|
| 25,75 |
26 | Việt Nam học | QHX24 |
| 26,00 | 24,50 | 23,00 |
|
| 24,75 |
27 | Xã hội học | QHX25 | 24,00 | 26,50 | 25,20 | 24,00 |
|
| 25,70 |
(*) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có).
Mời các em học sinh và phụ huynh tham khảo điểm chuẩn các phương thức tuyển sinh tất cả các ngành trong chương trình đào tạo của trường ĐH Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM 2023 được chúng tôi cập nhật chi tiết dưới đây:
1. Chương trình chuẩn:
2. Chương trình chất lượng cao:
3. Chương trình liên kết quốc tế:
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển vào ngành học của Trường, thuộc một trong các phương thức xét tuyển sớm phải tiếp tục thực hiện các bước theo hướng dẫn dẫn của Bộ GD&ĐT, cụ thể như sau:
(1) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển ở các phương thức xét tuyển sớm phải tiếp tục đăng ký xét tuyển (ĐKXT) trên Hệ thống chung của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/7 đến 17g00 ngày 30/7/2023.
+ Nếu thí sinh xác định nhập học vào Trường, thí sinh đặt ngành đủ điều kiện trúng tuyển mà thí sinh muốn học ở thứ tự đầu tiên (nguyện vọng số 1).
+ Trong trường hợp thí sinh chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng bằng kết quả điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2023 để tham gia xét tuyển ở đợt xét chung. Điều này đồng nghĩa với việc thí sinh không còn trong danh sách đủ điều kiện trúng tuyển.
(2) Đối với thí sinh chưa có tài khoản ĐKXT trên Hệ thống (đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước), liên hệ Sở GD-ĐT địa phương để được cấp bổ sung tài khoản từ ngày 15/6 đến ngày 20/7/2023.
Đối với phương thức 4 (401), Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) của Trường sẽ tiến hành hậu kiểm Khu vực ưu tiên, Đối tượng ưu tiên và xử lý theo Quy chế tuyển sinh. Trong trường hợp cần điều chỉnh Khu vực ưu tiên hoặc Đối tượng ưu tiên, thí sinh vui lòng liên hệ HĐTS Trường để xử lý theo quy chế.
Đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn trực thuộc Đại học Quốc Gia Hà Nội và TP Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Xem ngay bảng điểm chuẩn của trường đại học KHXH&NV TP Hồ Chí Minh năm 2022 xét theo các phương thức xét tuyển dưới đây.
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM năm 2022 đã được công bố, dao động từ 20 đến 28,25 điểm.
Theo công bố, điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 có mức điểm từ 18.00 đến 20 điểm tùy ngành đào tạo. Mức điểm này đã bao gồm điểm ưu tiên theo quy định, điểm nhân hệ số một số ngành tuyển sinh.
Chiều ngày 30/6, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TPHCM đã công bố điểm chuẩn phương thức Ưu tiên xét tuyển và điểm chuẩn Đánh giá năng lực ĐHQG-HCM năm 2022 như sau:
Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022 có mức điểm dao động từ 610 đến 900 điểm.
Đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn trực thuộc Đại học Quốc Gia Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Năm 2022, theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn - ĐHQGHN cao nhất 29.95 điểm.
Ngành Đông phương học, quan hệ công chúng khối C00 có mức điểm chuẩn cao nhất là 29,95. Kế tiếp, ngành báo chí khối C00 là 29,9 điểm. Các ngành tuyển tổ hợp C00 khác có điểm chuẩn cao, dao động 27 - 28 điểm. Các ngành khối C vốn ít hấp dẫn nhưng cũng có điểm chuẩn khá cao như tôn giáo 25,5 điểm, nhân học 26,75 điểm. Ngành Hán Nôm cũng có điểm chuẩn 27,5 điểm.
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy và hướng dẫn đăng ký trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD-ĐT với các phương thức tuyển sinh 301, 303, 401, 409 năm 2022 như sau:
I. Mức đạt điều kiện trúng tuyển và đạt điều kiện xét tuyển
1. Mức đạt điều kiện trúng tuyển với phương thức 301 (Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT)
TT | Đối tượng xét tuyển | Mức đạt điều kiện trúng tuyển | |
Điều kiện chung | Điều kiện riêng | ||
1 | Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi KH-KT cấp quốc gia | - Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương | Đạt giải Ba trở lên |
2 | Học sinh đạt giải khuyến khích kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc giải tư cuộc thi KH-KT cấp quốc gia | - Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương | - Đạt giải khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi quốc gia hoặc giải tư cuộc thi KH-KT cấp quốc gia |
3 | Học sinh thuộc các huyện nghèo | - Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương | Kết quả học tập 03 năm học THPT đạt từ 7.0 trở lên |
4 | Học sinh khuyết tật đặc biệt nặng | - Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương | Kết quả học tập 03 năm học THPT đạt từ 7.0 trở lên |
5 | Học sinh dự bị đại học dân tộc | - Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương | - Điểm tổng kết cuối năm các môn chính khóa dự bị đại học: đạt từ 6.5 trở lên |
2. Mức đạt điều kiện trúng tuyển với phương thức 303 (Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định đặc thù của ĐHQGHN)
TT | Đối tượng xét tuyển | Mức đạt điều kiện trúng tuyển | |
Điều kiện chung | Điều kiện riêng | ||
1 | Đối tượng xét tuyển thẳng | - Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương | Đạt giải Ba trở lên trong kỳ thi Olympic hoặc kỳ thi học sinh giỏi bậc THPT của ĐHQGHN |
2 | Đối tượng ưu tiên xét tuyển | - Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương | Đạt điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của Trường ĐHKHXH&NV |
3. Mức đạt điều kiện trúng tuyển với phương thức 401 (Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN)
TT | Tên ngành/CTĐT | Mã xét tuyển | Điều kiện chung | Mức điểm ĐGNL |
| Báo chí | QHX01 | - Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương | 100 |
| Báo chí * (CTĐT CLC) | QHX40 | 80 | |
| Chính trị học | QHX02 | 80 | |
| Công tác xã hội | QHX03 | 80 | |
| Đông Nam Á học | QHX04 | 80 | |
| Đông phương học | QHX05 | 100 | |
| Hàn Quốc học | QHX26 | 100 | |
| Hán Nôm | QHX06 | 80 | |
| Khoa học quản lý | QHX07 | 80 | |
| Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) | QHX41 | 80 | |
| Lịch sử | QHX08 | 80 | |
| Lưu trữ học | QHX09 | 80 | |
| Ngôn ngữ học | QHX10 | 80 | |
| Nhân học | QHX11 | 80 | |
| Nhật Bản học | QHX12 | 90 | |
| Quan hệ công chúng | QHX13 | 100 | |
| Quản lý thông tin | QHX14 | 80 | |
| Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) | QHX42 | 80 | |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | QHX15 | 100 | |
| Quản trị khách sạn | QHX16 | 100 | |
| Quản trị văn phòng | QHX17 | 90 | |
| Quốc tế học | QHX18 | 90 | |
| Quốc tế học * | QHX43 | 80 | |
| Tâm lý học | QHX19 | 100 | |
| Thông tin - Thư viện | QHX20 | 80 | |
| Tôn giáo học | QHX21 | 80 | |
| Triết học | QHX22 | 80 | |
| Văn hóa học | QHX27 | 80 | |
| Văn học | QHX23 | 80 | |
| Việt Nam học | QHX24 | 80 | |
| Xã hội học | QHX25 | 80 |
Ghi chú: Mức điểm xét tuyển đã gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
4. Mức đạt điều kiện xét tuyển với phương thức 409 (Xét tuyển chứng chỉ quốc tế)
4.1 Đối tượng sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp với điểm thi THPT năm 2022
TT | Tên ngành/CTĐT | Mã xét tuyển | Mức điểm xét tuyển (*) |
1 | Báo chí | QHX01 | 32 |
2 | Báo chí * (CTĐT CLC) | QHX40 | 31 |
3 | Chính trị học | QHX02 | 31 |
4 | Công tác xã hội | QHX03 | 31 |
5 | Đông Nam Á học | QHX04 | 31 |
6 | Đông phương học | QHX05 | 31 |
7 | Hàn Quốc học | QHX26 | 31 |
8 | Hán Nôm | QHX06 | 31 |
9 | Khoa học quản lý | QHX07 | 31 |
10 | Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) | QHX41 | 31 |
11 | Lịch sử | QHX08 | 31 |
12 | Lưu trữ học | QHX09 | 31 |
13 | Ngôn ngữ học | QHX10 | 31 |
14 | Nhân học | QHX11 | 31 |
15 | Nhật Bản học | QHX12 | 31 |
16 | Quan hệ công chúng | QHX13 | 31 |
17 | Quản lý thông tin | QHX14 | 31 |
18 | Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) | QHX42 | 31 |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | QHX15 | 31 |
20 | Quản trị khách sạn | QHX16 | 31 |
21 | Quản trị văn phòng | QHX17 | 31 |
22 | Quốc tế học | QHX18 | 31 |
23 | Quốc tế học * (CTĐT CLC) | QHX43 | 31 |
24 | Tâm lý học | QHX19 | 32 |
25 | Thông tin - Thư viện | QHX20 | 31 |
26 | Tôn giáo học | QHX21 | 31 |
27 | Triết học | QHX22 | 31 |
28 | Văn hóa học | QHX27 | 31 |
29 | Văn học | QHX23 | 31 |
30 | Việt Nam học | QHX24 | 31 |
31 | Xã hội học | QHX25 | 31 |
Điều kiện chung: - Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương - Đáp ứng điều kiện (điểm ngoại ngữ, điểm thi tổ hợp 2 môn tốt nghiệp THPT năm 2022) và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV
Ghi chú: Điểm xét tuyển = điểm tiếng Anh hoặc chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế đã quy đổi sang thang điểm 10 nhân hệ số 2 (tham khảo bảng quy đổi TẠI ĐÂY) cộng với tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 có ngoại ngữ (nhóm có tổng điểm cao nhất trong 03 nhóm: Toán + Văn, Văn + KHXH hoặc Toán + Vật lý). Mức điểm xét tuyển đã gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
4.2 Đối tượng sử dụng các chứng chỉ quốc tế khác
TT | Đối tượng | Điều kiện trúng tuyển | |
Điều kiện chung | Điều kiện riêng | ||
1 | Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT | - Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương | Đạt từ 1100 điểm trở lên |
2 | Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi ACT | - Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương | Từ 25/36 điểm trở lên |
3 | Thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế A-Level | - Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương | Mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (trong đó có môn Toán hoặc Văn) |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN thông báo ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy đối với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
TT | Tên ngành/CTĐT | Mã trường | Mã ngành xét tuyển | Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào | |||||||
A01 | C00 | D01 | D04 | D06 | DD2 | D78 | D83 | ||||
1 | Báo chí | QHX | QHX01 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | - | - | 20.0 | 20.0 |
2 | Báo chí * (CTĐT CLC) | QHX | QHX40 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | - | - | - | 20.0 | - |
3 | Chính trị học | QHX | QHX02 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | - | - | 20.0 | 20.0 |
4 | Công tác xã hội | QHX | QHX03 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | - | - | 20.0 | 20.0 |
5 | Đông Nam Á học | QHX | QHX04 | 20.0 | - | 20.0 | - | - | - | 20.0 | - |
6 | Đông phương học | QHX | QHX05 | - | 20.0 | 20.0 | 20.0 | - | - | 20.0 | 20.0 |
7 | Hàn Quốc học | QHX | QHX26 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | - | - | 20.0 | 20.0 | - |
8 | Hán Nôm | QHX | QHX06 | - | 20.0 | 20.0 | 20.0 | - | - | 20.0 | 20.0 |
9 | Khoa học quản lý | QHX | QHX07 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | - | - | 20.0 | 20.0 |
10 | Khoa học quản lý * | QHX | QHX41 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | - | - | - | 20.0 | - |
11 | Lịch sử | QHX | QHX08 | - | 20.0 | 20.0 | 20.0 | - | - | 20.0 | 20.0 |
12 | Lưu trữ học | QHX | QHX09 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | - | - | 20.0 | 20.0 |
13 | Ngôn ngữ học | QHX | QHX10 | - | 20.0 | 20.0 | 20.0 | - | - | 20.0 | 20.0 |
14 | Nhân học | QHX | QHX11 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | - | - | 20.0 | 20.0 |
15 | Nhật Bản học | QHX | QHX12 | - | - | 20.0 |
| 20.0 | - | 20.0 | - |
16 | Quan hệ công chúng | QHX | QHX13 | - | 20.0 | 20.0 | 20.0 | - | - | 20.0 | 20.0 |
17 | Quản lý thông tin | QHX | QHX14 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | - | - | - | 20.0 | - |
18 | Quản lý thông tin * | QHX | QHX42 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | - | - | - | 20.0 | - |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | QHX | QHX15 | 20.0 | - | 20.0 | - | - | - | 20.0 | - |
20 | Quản trị khách sạn | QHX | QHX16 | 20.0 | - | 20.0 | - | - | - | 20.0 | - |
21 | Quản trị văn phòng | QHX | QHX17 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | - | - | 20.0 | 20.0 |
22 | Quốc tế học | QHX | QHX18 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | - | - | 20.0 | 20.0 |
23 | Quốc tế học* (CTĐT CLC) | QHX | QHX43 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | - | - | - | 20.0 | - |
24 | Tâm lý học | QHX | QHX19 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | - | - | 20.0 | 20.0 |
25 | Thông tin – thư viện | QHX | QHX20 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | - | - | - | 20.0 | - |
26 | Tôn giáo học | QHX | QHX21 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | - | - | 20.0 | 20.0 |
27 | Triết học | QHX | QHX22 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | - | - | 20.0 | 20.0 |
28 | Văn hóa học | QHX | QHX27 | - | 20.0 | 20.0 | 20.0 | - | - | 20.0 | 20.0 |
29 | Văn học | QHX | QHX23 | - | 20.0 | 20.0 | 20.0 | - | - | 20.0 | 20.0 |
30 | Việt Nam học | QHX | QHX24 | - | 20.0 | 20.0 | 20.0 | - | - | 20.0 | 20.0 |
31 | Xã hội học | QHX | QHX25 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | - | - | 20.0 | 20.0 |
- Mức điểm trên tính theo thang điểm 30, không nhân hệ số và đã gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Điều kiện ngoại ngữ với các chương trình đào tạo chất lượng cao (Báo chí - QHX40, Khoa học quản lý - QHX41, Quản lý thông tin - QHX42, Quốc tế học - QHX43): Kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt tối thiểu 6.0 điểm (theo thang điểm 10) hoặc kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.
Đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn trực thuộc Đại học Quốc Gia Hà Nội và TP Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Xem ngay bảng điểm chuẩn của trường đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn Hà Nội năm 2021 xét theo các phương thức ưu tiên xét tuyển của đại học Quốc gia Hà Nội.
Ngày 15/9, trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội đã công bố điểm trúng tuyển hệ đại học xét theo điểm thi THPT quốc gia năm 2021, cụ thể như sau:
Ngày 2/8, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển (điểm sàn) đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Xem ngay bảng điểm chuẩn của trường đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn TP. HCM năm 2021 xét theo các phương thức ưu tiên xét tuyển của đại học Quốc gia TP. HCM
Đã có điểm chuẩn các chuyên ngành đào tạo của trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. Hồ Chí Minh, mời các em theo dõi chi tiết dưới đây.
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH KHXH&NV, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh công bố điểm ngưỡng bằng phương thức Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2021, cụ thể như sau:
Chiều ngày 26/7, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG TPHCM công bố điểm chuẩn bằng phương thức Xét tuyển dựa vào Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM đợt 1 năm 2021.
Điểm chuẩn Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (ĐHQG HCM) 2021 xét kết quả kỳ thi ĐGNL
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM
Trong đó, điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định Đại học Quốc gia TPHCM cụ thể như bảng sau:
Phương thức 5.1: ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.
Đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn trực thuộc Đại học Quốc Gia Hà Nội và TP Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Xem ngay bảng điểm chuẩn của trường đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn năm 2020 xét theo điểm thi THPT và xét theo học bạ.
Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020
Dưới đây là danh sách điểm trúng tuyển bằng điểm thi THPT quốc gia năm 2020 của trường KHXH&NV thuộc ĐHQG Hà Nội:
Điểm chuẩn đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội 2020
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội đã chính thức thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (điểm sàn) đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020. Thông tin cụ thể như sau:
Điềm sàn đại học khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQG Hà Nội 2020 mới nhất
Xem ngay bảng điểm chuẩn của trường đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn TP Hồ Chí Minh năm 2020 xét theo điểm thi THPT và điểm thi ĐGNL.
Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT Quốc Gia
Dưới đây là danh sách điểm trúng tuyển bằng điểm thi THPT quốc gia năm 2020 của trường KHXH&NV thuộc ĐHQG Hà Nội:
Điểm chuẩn ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - ĐH Quốc Gia chính thức 2020
Điểm chuẩn xét theo điểm thi ĐGNL
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét điểm thi ĐGNL đại học Xã Hội Và Nhân Văn TP.Hồ Chí Minh năm 2020 như sau:
Mã ngành: 7140101 Giáo dục học: 600 điểm
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh: 880 điểm
Mã ngành: 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh_Chất lượng cao: 880 điểm
Mã ngành: 7220202 Ngôn ngữ Nga: 630 điểm
Mã ngành: 7220203 Ngôn ngữ Pháp: 730 điểm
Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc: 818 điểm
Mã ngành: 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc_Chất lượng cao: 800 điểm
Mã ngành: 7220205 Ngôn ngữ Đức: 730 điểm
Mã ngành: 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha: 660 điểm
Mã ngành: 7220208 Ngôn ngữ Italia: 610 điểm
Mã ngành: 7229001 Triết học: 600 điểm
Mã ngành: 7229009 Tôn giáo học: 600 điểm
Mã ngành: 7229010 Lịch sử: 600 điểm
Mã ngành: 7229020 Ngôn ngữ học: 680 điểm
Mã ngành: 7229030 Văn học: 680 điểm
Mã ngành: 7229040 Văn hoá học: 650 điểm
Mã ngành: 7310206 Quan hệ quốc tế: 850 điểm
Mã ngành: 7310206_CLC Quan hệ Quốc tế Chất lượng cao: 850 điểm
Mã ngành: 7310301 Xã hội học: 640 điểm
Mã ngành: Cử nhân Truyền thông liên kết với ĐH Deakin, Úc: 600 điểm
Mã ngành: 7310302 Nhân học: 600 điểm
Mã ngành: 7310401 Tâm lý học: 840 điểm
Mã ngành: 7310501 Địa lý học: 600 điểm
Mã ngành: 7310608 Đông phương học: 765 điểm
Mã ngành: 7310613 Nhật Bản học: 818 điểm
Mã ngành: 7310613_CLC Nhật Bản học_Chất lượng cao: 800 điểm
Mã ngành: 7310614 Hàn Quốc học: 818 điểm
Mã ngành: 7320101 Báo chí: 820 điểm
Mã ngành: 7320101_CLC Báo chí_Chất lượng cao: 820 điểm
Mã ngành: 7320104 Truyền thông đa phương tiện: 880 điểm
Mã ngành: 7320201 Thông tin - Thư viện: 600 điểm
Mã ngành: 7320205 Quản lý thông tin: 620 điểm
Mã ngành: 7320303 Lưu trữ học: 608 điểm
Mã ngành: 7340406 Quản trị văn phòng: 660 điểm
Mã ngành: 7580112 Đô thị học: 600 điểm
Mã ngành: 7580112_BT Đô thị học_Phân hiệu Bến Tre: 600 điểm
Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội: 600 điểm
Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 825 điểm
Mã ngành: 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao: 800 điểm
Bảng điểm chuẩn thi ĐGNL của trường đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM 2020
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học 2019 đại học KHXH&NV như sau:
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Xã Hội Nhân Văn năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:
Mã ngành: QHX01 Báo chí- A00: 21.75 điểm
Mã ngành: QHX01 Báo chí- C00: 26 điểm
Mã ngành: QHX01 Báo chí- D01: 22.5 điểm
Mã ngành: QHX04 Báo chí- D03: 19.5 điểm
Mã ngành: QHX01 Báo chí- D04: 20.25 điểm
Mã ngành: QHX01 Báo chí- D78: 23 điểm
Mã ngành: QHX01 Báo chí- D82: 20 điểm
Mã ngành: QHX01 Báo chí- D83: 20 điểm
Mã ngành: QHX02 Chính trị học- A00: 19 điểm
Mã ngành: QHX02 Chính trị học- C00: 23 điểm
Mã ngành: QHX02 Chính trị học- D01: 19.5 điểm
Mã ngành: QHX02 Chính trị học- D03: 18 điểm
Mã ngành: QHX02 Chính trị học- D04: 17.5 điểm
Mã ngành: QHX02 Chính trị học- D78: 19.5 điểm
Mã ngành: QHX02 Chính trị học- D82: 18 điểm
Mã ngành: QHX02 Chính trị học- D83: 18 điểm
Mã ngành: QHX03 Công tác xã hội- A00: 18 điểm
Mã ngành: QHX03 Công tác xã hội- C00: 24.75 điểm
Mã ngành: QHX03 Công tác xã hội- D01: 20.75 điểm
Mã ngành: QHX03 Công tác xã hội- D03: 21 điểm
Mã ngành: QHX03 Công tác xã hội- D04: 18 điểm
Mã ngành: QHX03 Công tác xã hội- D78: 20.75 điểm
Mã ngành: QHX03 Công tác xã hội- D82: 18 điểm
Mã ngành: QHX03 Công tác xã hội- D83: 18 điểm
Mã ngành: QHX04 Đông Nam Á học- A00: 20.5 điểm
Mã ngành: QHX04 Đông Nam Á học- C00: 27 điểm
Mã ngành: QHX04 Đông Nam Á học- D01: 22 điểm
Mã ngành: QHX04 Đông Nam Á học- D03: 20 điểm
Mã ngành: QHX04 Đông Nam Á học- D04: 20.5 điểm
Mã ngành: QHX04 Đông Nam Á học- D78: 23 điểm
Mã ngành: QHX04 Đông Nam Á học- D82: 18 điểm
Mã ngành: QHX04 Đông Nam Á học- D83: 18 điểm
Mã ngành: QHX05 Đông phương học- C00: 28.5 điểm
Mã ngành: QHX05 Đông phương học- D01: 24.75 điểm
Mã ngành: QHX05 Đông phương học- D03: 20 điểm
Mã ngành: QHX05 Đông phương học- D04: 22 điểm
Mã ngành: QHX05 Đông phương học- D78: 24.75 điểm
Mã ngành: QHX05 Đông phương học- D82: 20 điểm
Mã ngành: QHX05 Đông phương học- D83: 19.25 điểm
Mã ngành: QHX06 Hán Nôm- C00: 23.75 điểm
Mã ngành: QHX06 Hán Nôm- D01: 21.5 điểm
Mã ngành: QHX06 Hán Nôm- D03: 18 điểm
Mã ngành: QHX06 Hán Nôm- D04: 20 điểm
Mã ngành: QHX06 Hán Nôm- D78: 21 điểm
Mã ngành: QHX06 Hán Nôm- D82: 18 điểm
Mã ngành: QHX06 Hán Nôm- D83: 18.5 điểm
Mã ngành: QHX07 Khoa học quản lý- A00: 21 điểm
Mã ngành: QHX07 Khoa học quản lý- C00: 25.75 điểm
Mã ngành: QHX07 Khoa học quản lý- D01: 21.5 điểm
Mã ngành: QHX07 Khoa học quản lý- D03: 18.5 điểm
Mã ngành: QHX07 Khoa học quản lý- D04: 20 điểm
Mã ngành: QHX07 Khoa học quản lý- D78: 21.75 điểm
Mã ngành: QHX07 Khoa học quản lý- D82: 18 điểm
Mã ngành: QHX07 Khoa học quản lý-D83: 18 điểm
Mã ngành: QHX08 Lịch sử- C00: 22.5 điểm
Mã ngành: QHX08 Lịch sử- D01: 19 điểm
Mã ngành: QHX08 Lịch sử- D03: 18 điểm
Mã ngành: QHX08 Lịch sử- D04: 18 điểm
Mã ngành: QHX08 Lịch sử- D78: 19 điểm
Mã ngành: QHX08 Lịch sử- D82: 18 điểm
Mã ngành: QHX08 Lịch sử- D83: 18 điểm
Mã ngành: QHX09 Lưu trữ học- A00: 17 điểm
Mã ngành: QHX09 Lưu trữ học- C00: 22 điểm
Mã ngành: QHX09 Lưu trữ học- D01: 19.5 điểm
Mã ngành: QHX09 Lưu trữ học- D03: 18 điểm
Mã ngành: QHX09 Lưu trữ học- D04: 18 điểm
Mã ngành: QHX09 Lưu trữ học- D78: 19.5 điểm
Mã ngành: QHX09 Lưu trữ học- D82: 18 điểm
Mã ngành: QHX09 Lưu trữ học- D83: 18 điểm
Mã ngành: QHX10 Ngôn ngữ học- C00: 23.75 điểm
Mã ngành: QHX10 Ngôn ngữ học- D01: 21.5 điểm
Mã ngành: QHX10 Ngôn ngữ học- D03: 22 điểm
Mã ngành: QHX10 Ngôn ngữ học- D04: 19 điểm
Mã ngành: QHX10 Ngôn ngữ học- D78: 21.5 điểm
Mã ngành: QHX10 Ngôn ngữ học- D82: 18 điểm
Mã ngành: QHX10 Ngôn ngữ học- D83: 18.75 điểm
Mã ngành: QHX11 Nhân học- A00: 17 điểm
Mã ngành: QHX11 Nhân học- C00: 21.25 điểm
Mã ngành: QHX11 Nhân học- D01: 18 điểm
Mã ngành: QHX11 Nhân học- D03: 18 điểm
Mã ngành: QHX11 Nhân học- D04: 18 điểm
Mã ngành: QHX11 Nhân học- D78: 19 điểm
Mã ngành: QHX11 Nhân học- D82: 18 điểm
Mã ngành: QHX11 Nhân học- D83: 18.25 điểm
Mã ngành: QHX12 Nhật Bản học- D01: 24 điểm
Mã ngành: QHX12 Nhật Bản học- D04: 20 điểm
Mã ngành: QHX12 Nhật Bản học- D06: 22.5 điểm
Mã ngành: QHX12 Nhật Bản học- D78: 24.5 điểm
Mã ngành: QHX12 Nhật Bản học- D81: 21.75 điểm
Mã ngành: QHX12 Nhật Bản học- D83: 19 điểm
Mã ngành: QHX13 Quan hệ công chúng- C00: 26.75 điểm
Mã ngành: QHX13 Quan hệ công chúng- D01: 23.75 điểm
Mã ngành: QHX13 Quan hệ công chúng- D03: 21.25 điểm
Mã ngành: QHX13 Quan hệ công chúng- D04: 21.25 điểm
Mã ngành: QHX13 Quan hệ công chúng- D78: 24 điểm
Mã ngành: QHX13 Quan hệ công chúng- D82: 20 điểm
Mã ngành: QHX13 Quan hệ công chúng- D83: 19.75 điểm
Mã ngành: QHX14 Quản lý thông tin- A00: 21 điểm
Mã ngành:QHX14 Quản lý thông tin- C00: 23.75 điểm
Mã ngành: QHX14 Quản lý thông tin- D01: 21.5 điểm
Mã ngành: QHX14 Quản lý thông tin- D03: 18.5 điểm
Mã ngành: QHX14 Quản lý thông tin- D78: 21 điểm
Mã ngành: QHX14 Quản lý thông tin- D82: 18 điểm
Mã ngành:QHX14 Quản lý thông tin- D83: 18 điểm
Mã ngành: QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- D01: 23.75 điểm
Mã ngành: QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- D03: 19.5 điểm
Mã ngành: QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- D04: 21.5 điểm
Mã ngành: QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- D78: 24.25 điểm
Mã ngành: QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- D82: 19.25 điểm
Mã ngành: QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- D83: 20 điểm
Mã ngành: QHX16 Quản trị khách sạn- D01: 23.5 điểm
Mã ngành: QHX16 Quản trị khách sạn- D03: 23 điểm
Mã ngành: QHX16 Quản trị khách sạn- D04: 21.75 điểm
Mã ngành: 11QHX16 Quản trị khách sạn- D78: 23.75 điểm
Mã ngành: QHX16 Quản trị khách sạn- D82: 19.5 điểm
Mã ngành: QHX16 Quản trị khách sạn- D83: 20 điểm
Mã ngành: QHX17 Quản trị văn phòng- A00: 21.75 điểm
Mã ngành: QHX17 Quản trị văn phòng- C00: 25.5 điểm
Mã ngành: QHX17 Quản trị văn phòng- D01: 22 điểm
Mã ngành: QHX17 Quản trị văn phòng- D03: 21 điểm
Mã ngành: QHX17 Quản trị văn phòng- D04: 20 điểm
Mã ngành: QHX17 Quản trị văn phòng- D78: 22.25 điểm
Mã ngành: QHX17 Quản trị văn phòng- D82: 18 điểm
Mã ngành: QHX17 Quản trị văn phòng- D83: 18 điểm
Mã ngành: QHX18 Quốc tế học- A00: 21 điểm
Mã ngành: QHX18 Quốc tế học- C00: 26.5 điểm
Mã ngành: QHX18 Quốc tế học- D01: 22.75 điểm
Mã ngành: QHX18 Quốc tế học- D03: 18.75 điểm
Mã ngành: QHX18 Quốc tế học- D04: 19 điểm
Mã ngành: QHX18 Quốc tế học- D78: 23 điểm
Mã ngành: QHX18 Quốc tế học- D82: 18 điểm
Mã ngành: QHX18 Quốc tế học- D83: 18 điểm
Mã ngành: QHX19 Tâm lý học- A00: 22.5 điểm
Mã ngành: QHX19 Tâm lý học- C00: 25.5 điểm
Mã ngành: QHX19 Tâm lý học- D01: 22.75 điểm
Mã ngành: QHX19 Tâm lý học- D03: 21 điểm
Mã ngành: QHX19 Tâm lý học- D04: 19.5 điểm
Mã ngành: QHX19 Tâm lý học- D78: 23 điểm
Mã ngành: QHX19 Tâm lý học- D82: 23 điểm
Mã ngành: QHX19 Tâm lý học- D83: 18 điểm
Mã ngành: QHX20 Thông tin - Thư viện- A00: 17.5 điểm
Mã ngành: QHX20 Thông tin - Thư viện- C00: 20.75 điểm
Mã ngành: QHX20 Thông tin - Thư viện- D01: 17.75 điểm
Mã ngành: QHX20 Thông tin - Thư viện- D03: 18 điểm
Mã ngành: QHX20 Thông tin - Thư viện- D04: 18 điểm
Mã ngành: QHX20 Thông tin - Thư viện- D78: 17.5 điểm
Mã ngành: QHX20 Thông tin - Thư viện- D82: 18 điểm
Mã ngành: QHX20 Thông tin - Thư viện- D83: 18 điểm
Mã ngành: QHX21 Tôn giáo học- A00: 17 điểm
Mã ngành: QHX21 Tôn giáo học- C00: 18.75 điểm
Mã ngành: QHX21 Tôn giáo học- D01: 17 điểm
Mã ngành: QHX21 Tôn giáo học- D03: 17 điểm
Mã ngành: QHX21 Tôn giáo học- D04: 17 điểm
Mã ngành: QHX21 Tôn giáo học- D78: 17 điểm
Mã ngành: QHX21 Tôn giáo học- D82: 17 điểm
Mã ngành: QHX21 Tôn giáo học- D83: 17 điểm
Mã ngành: QHX22 Triết học- A00 17.75 điểm
Mã ngành: QHX22 Triết học- C00 19.5 điểm
Mã ngành: QHX22 Triết học- D01 17.5 điểm
Mã ngành: QHX22 Triết học- D03 18 điểm
Mã ngành: QHX22 Triết học- D04 18 điểm
Mã ngành: QHX22 Triết học- D78 17.5 điểm
Mã ngành: QHX22 Triết học- D82 18 điểm
Mã ngành: QHX22 Triết học- D83: 18 điểm
Mã ngành: QHX23 Văn học- C00: 22.5 điểm
Mã ngành: QHX23 Văn học- D01: 20 điểm
Mã ngành: QHX23 Văn học- D03: 18 điểm
Mã ngành: QHX23 Văn học- D04: 18 điểm
Mã ngành: QHX23 Văn học- D78: 20 điểm
Mã ngành: QHX23 Văn học- D82: 18 điểm
Mã ngành: QHX23 Văn học-D83: 18 điểm
Mã ngành: QHX24 Việt Nam học- C00: 25 điểm
Mã ngành: QHX24 Việt Nam học- D01: 21 điểm
Mã ngành: QHX24 Việt Nam học- D03: 18 điểm
Mã ngành: QHX24 Việt Nam học- D04: 18 điểm
Mã ngành: QHX24 Việt Nam học- D78: 21 điểm
Mã ngành: QHX24 Việt Nam học- D82: 18 điểm
Mã ngành: QHX24 Việt Nam học- D83: 18 điểm
Mã ngành: QHX25 Xã hội học- A00: 18 điểm
Mã ngành: QHX25 Xã hội học- C00: 23.5 điểm
Mã ngành: QHX25 Xã hội học- D01: 21 điểm
Mã ngành: QHX25 Xã hội học- D03: 20 điểm
Mã ngành:QHX25 Xã hội học- D04: 18 điểm
Mã ngành: QHX25 Xã hội học- D78: 19.75 điểm
Mã ngành: QHX25 Xã hội học- D82: 18 điểm
Mã ngành: QHX25 Xã hội học- D83: 18 điểm
Mã ngành: QHX40 Báo chí ** (CTĐT CLC TT23)- A00: 18 điểm NN>=4
Mã ngành: QHX40 Báo chí ** (CTĐT CLC TT23)- C00: 21.25 điểm
Mã ngành: QHX40 Báo chí ** (CTĐT CLC TT23)- D01: 19.75 điểm
Mã ngành: QHX40 Báo chí ** (CTĐT CLC TT23)- D03: 18 điểm
Mã ngành: QHX40 Báo chí ** (CTĐT CLC TT23)- D04: 19 điểm
Mã ngành: QHX40 Báo chí ** (CTĐT CLC TT23)- D78: 19.75 điểm
Mã ngành: QHX40 Báo chí ** (CTĐT CLC TT23)- D82: 18 điểm
Mã ngành: QHX40 Báo chí ** (CTĐT CLC TT23)- D83: 18 điểm
Mã ngành: QHX41 Khoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)- A00: 19 điểm NN>=4
Mã ngành: QHX41 Khoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)- C00: 19 điểm
Mã ngành: QHX41 Khoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)- D01: 16 điểm
Mã ngành: QHX41 Khoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)- D03: 19 điểm
Mã ngành: QHX41 Khoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)- D04: 18 điểm
Mã ngành: QHX41 Khoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)- D78: 16.5 điểm
Mã ngành: QHX41 Khoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)- D82: 18 điểm
Mã ngành: QHX41 Khoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)- D83: 18 điểm
Mã ngành: QHX42 Quản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)- A00: 17 điểm NN>=4
Mã ngành: QHX42 Quản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)- C00: 18 điểm
Mã ngành: QHX42 Quản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)- D01: 16.75 điểm
Mã ngành: QHX42 Quản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)- D03: 18 điểm
Mã ngành: QHX42 Quản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)- D04: 18 điểm
Mã ngành: QHX42 Quản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)- D78: 16.75 điểm
Mã ngành: QHX42 Quản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)- D82: 18 điểm
Mã ngành: QHX42 Quản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)- D83: 18 điểm
Các em học sinh và phụ huynh tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Xã Hội Và Nhân Văn thành phố Hồ Chí Minh dưới đây:
Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn Khoa học Xã Hội Nhân Văn HCM xét theo điểm thi THPT:
Mã ngành: 7140101 Giáo dục học- B00; C00; C01; D01: 19 điểm
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh- D01: 25 điểm
Mã ngành: 7220201_BT Ngôn ngữ Anh_Phân hiệu Bến Tre- D01: 23 điểm
Mã ngành: 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh_Chất lượng cao- D01: 24.5 điểm
Mã ngành: 7220202 Ngôn ngữ Nga- D01; D02: 19.8 điểm
Mã ngành: 7220203 Ngôn ngữ Pháp- D01; D03: 21.7 điểm
Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc- D01; D04: 23.6 điểm
Mã ngành: 7220205 Ngôn ngữ Đức- D01: 22.5 điểm
Mã ngành: 7220205 Ngôn ngữ Đức- D05: 20.25 điểm
Mã ngành: 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha- D01; D03; D05: 21.9 điểm
Mã ngành: 7220208 Ngôn ngữ Italia- D01; D03; D05: 20 điểm
Mã ngành: 7229001 Triết học- A01; C00; D01; D14: 19.5 điểm
Mã ngành: 7229010 Lịch sử- C00; D01; D14: 21.3 điểm
Mã ngành: 7229020 Ngôn ngữ học- C00; D01; D14: 21.7 điểm
Mã ngành: 7229030 Văn học- C00; D01; D14: 21.3 điểm
Mã ngành: 7229040 Văn hoá học- C00; D01; D14: 23 điểm
Mã ngành: 7310206 Quan hệ quốc tế- D01; D14: 24.3 điểm
Mã ngành: 7310206_CLC Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao- D01; D14: 24.3 điểm
Mã ngành: 7310301 Xã hội học- A00; C00; D01; D14: 22 điểm
Mã ngành: 7310302 Nhân học- C00; D01; D14: 20.3 điểm
Mã ngành: 7310401 Tâm lý học- B00; C00: 23.78 điểm
Mã ngành: 7310401 Tâm lý học- D01; D14: 23.5 điểm
Mã ngành: 7310501 Địa lý học- A01; C00; D01; D15: 21.1 điểm
Mã ngành: 7310608 Đông phương học- D01; D04; D14: 22.85 điểm
Mã ngành: 7310613 Nhật Bản học- D01; D06; D14: 23.61 điểm
Mã ngành: 7310613_BT Nhật Bản học_Phân hiệu Bến Tre- D01; D06; D14: 21.61 điểm
Mã ngành: 7310613_CLC Nhật Bản học_Chất lượng cao- D01; D06; D14: 23.3 điểm
Mã ngành: 7310614 Hàn Quốc học- D01; D14: 23.45 điểm
Mã ngành: 7320101 Báo chí- C00: 24.7 điểm
Mã ngành: 7320101 Báo chí- D01; D14: 24.1 điểm
Mã ngành: 7320101_BT Báo chí_Phân hiệu Bến Tre- C00: 22.7 điểm
Mã ngành: 7320101_BT Báo chí_Phân hiệu Bến Tre- D01; D14: 22.1 điểm
Mã ngành: 7320101_CLC Báo chí_Chất lượng cao- C00; D01; D14: 23.3 điểm
Mã ngành: 7320104 Truyền thông đa phương tiện- D01; D14; D15: 24.3 điểm
Mã ngành: 7320201 Thông tin - thư viện- A01; C00; D01; D14: 19.5 điểm
Mã ngành: 7320205 Quản lý thông tin- C00; D01; D14: 21 điểm
Mã ngành: 7320303 Lưu trữ học- C00; D01; D14: 20.5 điểm
Mã ngành: 7580112 Đô thị học- A01; C00; D01; D14: 20.2 điểm
Mã ngành: 7580112_BT Đô thị học_Phân hiệu Bến Tre- A01; C00; D01; D14: 18.2 điểm
Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội- C00; D01: 20.8 điểm
Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội- D14: 20 điểm
Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- C00: 25.5 điểm
Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- D01; D14: 24.5 điểm
Mã ngành: 7810103_BT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành _Phân hiệu Bến Tre- C00: 23.5 điểm
Mã ngành: 7810103_BT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành _Phân hiệu Bến Tre- D01; D14: 22.5 điểm
Mã ngành: 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao- C00; D01; D14: 22.85 điểm
Điểm chuẩn xét theo điểm thi ĐGNL
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM xét theo điểm thi ĐGNL:
Bảng điểm chuẩn trường đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn TPHCM năm 2019
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn ĐH Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Dưới đây là bảng điểm chuẩn trường Nhân Văn Hà Nội năm 2018:
Bảng điểm chuẩn trường đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội năm 2018
Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn TPHCM năm 2018:
Mã ngành: 7140101 Giáo dục học- C00: 19.8 điểm
Mã ngành: 7140101 Giáo dục học- B00, C01, D01: 17.8 điểm
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh- D01: 23.2 điểm
Mã ngành: 7220201_BT Ngôn ngữ Anh- D01: 21.2 điểm
Mã ngành: 7220202 Ngôn ngữ Nga- D01, D02: 18.1điểm
Mã ngành: 7220203 Ngôn ngữ Pháp- D01, D03: 20.6 điểm
Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc- D01, D04: 22.03 điểm
Mã ngành: 7220205 Ngôn ngữ Đức- D01, D05: 20.2 điểm
Mã ngành: 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha- D01, D03, D05: 19.3 điểm
Mã ngành: 7220208 Ngôn ngữ Italia- D01, D03, D05: 18.8 điểm
Mã ngành: 7229001 Triết học- C00: 19.25 điểm
Mã ngành: 7229001 Triết học- A01, D01, D14: 17.25 điểm
Mã ngành: 7229010 Lịch sử- C00: 19.1 điểm
Mã ngành: 7229010 Lịch sử- D01, D14: 18.1 điểm
Mã ngành:v 7229020 Ngôn ngữ học- C00: 22 điểm
Mã ngành: 7229020 Ngôn ngữ học- D01, D14: 21 điểm
Mã ngành: 7229030 Văn học- C00: 22.4 điểm
Mã ngành: 7229030 Văn học- D01, D14: 21.4 điểm
Mã ngành: 7229040 Văn hoá học- C00: 21.5 điểm
Mã ngành: 7229040 Văn hoá học- D01, D14: 20.5 điểm
Mã ngành: 7310206 Quan hệ quốc tế- D01, D14: 22.6 điểm
Mã ngành: 7310301 Xã hội học- C00: 20.5 điểm
Mã ngành: 7310301 Xã hội học- A00, D01, D14: 19.5 điểm
Mã ngành: 7310302 Nhân học- C00: 19.75 điểm
Mã ngành: 7310302 Nhân học- D01, D14: 18.75 điểm
Mã ngành: 7310401 Tâm lý học- C00: 23.2 điểm
Mã ngành: 7310401 Tâm lý học- B00, D01, D14: 22.2 điểm
Mã ngành: 7310501 Địa lý học- C00: 21.25 điểm
Mã ngành: 7310501 Địa lý học- A01, D01, D15: 20.25 điểm
Mã ngành: 7310608 Đông phương học- D01, D04, D14: 21.6 điểm
Mã ngành: 7310613 Nhật Bản học- D01, D06, D14: 22.6 điểm
Mã ngành: 7310613_BT Nhật Bản học- D01, D06, D14: 20.6 điểm
Mã ngành: 7310614 Hàn Quốc học- D01, D14: 22.25 điểm
Mã ngành: 7320101 Báo chí- C00: 24.6 điểm
Mã ngành: 7320101 Báo chí- D01, D14: 22.6 điểm
Mã ngành: 7320104 Báo chí -C00: 22.6 điểm
Mã ngành: 7320101_BT Báo chí- D01, D14: 20.6 điểm
Mã ngành: 7320201 Thông tin - thư viện- C00: 17 điểm
Mã ngành: 7320201 Thông tin - thư viện- A01, D01, D14: 16.5 điểm
Mã ngành: 7320303 Lưu trữ học- C00: 20.25 điểm
Mã ngành: 7320303 Lưu trữ học- D01, D14: 19.25 điểm
Mã ngành: 7580112 Đô thị học- D01: 17 điểm
Mã ngành: 7580112_BT Đô thị học- A00,A01,D14: 16.5 điểm
Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội- C00: 20 điểm
Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội- D01, D14: 19 điểm
Mã ngành: 7810101 Du lịch- C00: 24.9 điểm
Mã ngành: 7810101_BT Du lịch- D01, D14: 22.9 điểm
Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- C00, D01: 22.9 điểm
Mã ngành: 7810103 _ BT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành tại Bến Tre- C00, D01: 22.9 điểm
Mã ngành: 7810103 _ CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành chất lượng cao- C00, D01: 22.9 điểm
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây:
Ngoài Điểm chuẩn đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn 2022 mới nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2023 các trường thuộc Đại học Quốc gia mới nhất của các trường khác tại đây.