Logo

Điểm chuẩn ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM theo điểm thi tốt nghiệp 2023

Đã có điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM, Hà Nội năm 2023. Xem điểm chuẩn của trường các năm về trước 2022, 2021, 2020, 2019 đầy đủ được chúng tôi cập nhật dưới đây.
2.3
25 lượt đánh giá

Nội dung bài viết

  1. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn năm 2023
    1. Điểm chuẩn ĐH Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn Hà Nội 2023
  2. Điểm chuẩn ĐH Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM 2023
    1. Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp của ĐH KHXH &NV Hồ Chí Minh 2023
      1. Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQG TPHCM 2023
  3. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn năm 2022
    1. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã Hội và Nhân Văn TPHCM 2022
      1. Điểm chuẩn ĐH Khoa học Xã Hội và Nhân Văn TP.HCM năm 2022 xét theo điểm thi THPT
      2. Điểm sàn đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM 2022
      3. Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM 2022
      4. Điểm chuẩn xét theo kỳ thi ĐGNL ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHCM 2022
    2. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2022
      1. Điểm chuẩn đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn - ĐHQG Hà Nội năm 2022 xét theo kết quả thi THPT
      2. Điểm chuẩn ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội 2022 của 4 phương thức xét tuyển
      3. Điểm sàn đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội 2022
  4. Điểm chuẩn đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn 2021
    1. Điểm chuẩn đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2021
      1. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội xét theo điểm thi THPT 2021
      2. Điểm sàn đại học KHXH và Nhân văn Hà Nội 2021
    2. Điểm chuẩn đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM năm 2021
      1. Điểm chuẩn đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM 2021 (Xét điểm thi)
      2. Đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn TPHCM điểm sàn 2021
      3. Điểm chuẩn ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM xét kết quả bài thi ĐGNL 2021
  5. Điểm chuẩn đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn 2020
    1. Điểm chuẩn đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn Hà Nội năm 2020
    2. Điểm chuẩn đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM năm 2020 
  6. Xem điểm chuẩn Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn 2019
    1. Điểm chuẩn trường đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn Hà Nội 2019
    2. Điểm chuẩn nhân văn 2019 - ĐHQG TP Hồ Chí Minh
  7. Tra cứu điểm chuẩn Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn  2018
    1. Điểm chuẩn đại học Nhân Văn Hà Nội năm 2018
    2. Điểm chuẩn Xã Hội Nhân Văn TP. Hồ Chí Minh năm 2018

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 Đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn – điểm chuẩn ĐHKHXHVNV được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn năm 2023 – 2024 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn năm 2023

Đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn trực thuộc Đại học Quốc Gia Hà Nội và TP Hồ Chí Minh đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn Hà Nội 2023

Mời các em học sinh và phụ huynh tham khảo điểm chuẩn các phương thức tuyển sinh tất cả các ngành trong chương trình đào tạo của trường ĐH Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn Hà Nội năm 2023 được chúng tôi cập nhật chi tiết dưới đây:

TT

Tên ngành/Chương trình đào tạo

Mã ngành

Phương thức 100 (*)

A01

C00

D01

D04

D06

DD2

D78

1

Báo chí

QHX01

25,50

28,50

26,00

26,00

 

 

26,50

2

Chính trị học

QHX02

23,00

26,25

24,00

24,70

 

 

24,60

3

Công tác xã hội

QHX03

23,75

26,30

24,80

24,00

 

 

25,00

4

Đông Nam Á học

QHX04

22,75

 

24,75

 

 

 

25,10

5

Đông phương học

QHX05

 

28,50

25,55

25,50

 

 

26,50

6

Hàn Quốc học

QHX26

24,75

28,25

26,25

 

 

24,50

26,50

7

Hán Nôm

QHX06

 

25,75

24,15

25,00

 

 

24,50

8

Khoa học quản lý

QHX07

23,50

27,00

25,25

25,25

 

 

25,25

9

Lịch sử

QHX08

 

27,00

24,25

23,40

 

 

24,47

10

Lưu trữ học

QHX09

22,00

23,80

24,00

22,75

 

 

24,00

11

Ngôn ngữ học

QHX10

 

26,40

25,25

24,75

 

 

25,75

12

Nhân học

QHX11

22,00

25,25

24,15

22,00

 

 

24,20

13

Nhật Bản học

QHX12

 

 

25,50

 

24,00

 

25,75

14

Quan hệ công chúng

QHX13

 

28,78

26,75

26,20

 

 

27,50

15

Quản lý thông tin

QHX14

24,50

26,80

25,25

 

 

 

25,00

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

QHX15

25,50

 

26,00

 

 

 

26,40

17

Quản trị khách sạn

QHX16

25,00

 

25,50

 

 

 

25,50

18

Quản trị văn phòng

QHX17

25,00

27,00

25,25

25,50

 

 

25,75

19

Quốc tế học

QHX18

24,00

27,70

25,40

25,25

 

 

25,75

20

Tâm lý học

QHX19

27,00

28,00

27,00

25,50

 

 

27,25

21

Thông tin - Thư viện

QHX20

23,00

25,00

23,80

 

 

 

24,25

22

Tôn giáo học

QHX21

22,00

25,00

23,50

22,60

 

 

23,50

23

Triết học

QHX22

22,50

25,30

24,00

23,40

 

 

24,50

24

Văn hóa học

QHX27

 

26,30

24,60

23,50

 

 

24,60

25

Văn học

QHX23

 

26,80

25,75

24,50

 

 

25,75

26

Việt Nam học

QHX24

 

26,00

24,50

23,00

 

 

24,75

27

Xã hội học

QHX25

24,00

26,50

25,20

24,00

 

 

25,70

(*) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có).

Điểm chuẩn ĐH Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM 2023

Mời các em học sinh và phụ huynh tham khảo điểm chuẩn các phương thức tuyển sinh tất cả các ngành trong chương trình đào tạo của trường ĐH Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM 2023 được chúng tôi cập nhật chi tiết dưới đây:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp của ĐH KHXH &NV Hồ Chí Minh 2023

1. Chương trình chuẩn:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp của ĐH KHXH &NV Hồ Chí Minh 2023

Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp của ĐH KHXH &NV Hồ Chí Minh 2023

Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp của ĐH KHXH &NV Hồ Chí Minh 2023

Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp của ĐH KHXH &NV Hồ Chí Minh 2023

Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp của ĐH KHXH &NV Hồ Chí Minh 2023

Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp của ĐH KHXH &NV Hồ Chí Minh 2023

2. Chương trình chất lượng cao:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp của ĐH KHXH &NV Hồ Chí Minh 2023

3. Chương trình liên kết quốc tế:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp của ĐH KHXH &NV Hồ Chí Minh 2023

Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQG TPHCM 2023

Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQG TPHCM 2023

Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQG TPHCM 2023

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển vào ngành học của Trường, thuộc một trong các phương thức xét tuyển sớm phải tiếp tục thực hiện các bước theo hướng dẫn dẫn của Bộ GD&ĐT, cụ thể như sau:

(1) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển ở các phương thức xét tuyển sớm phải tiếp tục đăng ký xét tuyển (ĐKXT) trên Hệ thống chung của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/7 đến 17g00 ngày 30/7/2023.

+ Nếu thí sinh xác định nhập học vào Trường, thí sinh đặt ngành đủ điều kiện trúng tuyển mà thí sinh muốn học ở thứ tự đầu tiên (nguyện vọng số 1).

+ Trong trường hợp thí sinh chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng bằng kết quả điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2023 để tham gia xét tuyển ở đợt xét chung. Điều này đồng nghĩa với việc thí sinh không còn trong danh sách đủ điều kiện trúng tuyển.

(2) Đối với thí sinh chưa có tài khoản ĐKXT trên Hệ thống (đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước), liên hệ Sở GD-ĐT địa phương để được cấp bổ sung tài khoản từ ngày 15/6 đến ngày 20/7/2023.

Đối với phương thức 4 (401), Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) của Trường sẽ tiến hành hậu kiểm Khu vực ưu tiên, Đối tượng ưu tiên và xử lý theo Quy chế tuyển sinh. Trong trường hợp cần điều chỉnh Khu vực ưu tiên hoặc Đối tượng ưu tiên, thí sinh vui lòng liên hệ HĐTS Trường để xử lý theo quy chế.

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn năm 2022

Đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn trực thuộc Đại học Quốc Gia Hà Nội và TP Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã Hội và Nhân Văn TPHCM 2022

Xem ngay bảng điểm chuẩn của trường đại học KHXH&NV TP Hồ Chí Minh năm 2022 xét theo các phương thức xét tuyển dưới đây.

Điểm chuẩn ĐH Khoa học Xã Hội và Nhân Văn TP.HCM năm 2022 xét theo điểm thi THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM năm 2022 đã được công bố, dao động từ 20 đến 28,25 điểm.

Điểm chuẩn ĐH Khoa học Xã Hội và Nhân Văn TP.HCM năm 2022 xét theo điểm thi THPT

Điểm sàn đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM 2022

Theo công bố, điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 có mức điểm từ 18.00 đến 20 điểm tùy ngành đào tạo. Mức điểm này đã bao gồm điểm ưu tiên theo quy định, điểm nhân hệ số một số ngành tuyển sinh.

Điểm sàn đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM 2022

Điểm sàn đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM 2022

Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM 2022

Chiều ngày 30/6, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TPHCM đã công bố điểm chuẩn phương thức Ưu tiên xét tuyển và điểm chuẩn Đánh giá năng lực ĐHQG-HCM năm 2022 như sau:

Điểm chuẩn xét tuyển thẳng ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHCM 2022

Điểm chuẩn xét theo kỳ thi ĐGNL ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHCM 2022

​​​​​​Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022 có mức điểm dao động từ 610 đến 900 điểm.

Điểm chuẩn xét theo kỳ thi ĐGNL ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHCM 2022

Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2022

Đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn trực thuộc Đại học Quốc Gia Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn - ĐHQG Hà Nội năm 2022 xét theo kết quả thi THPT

Năm 2022, theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn - ĐHQGHN cao nhất 29.95 điểm.

Ngành Đông phương học, quan hệ công chúng khối C00 có mức điểm chuẩn cao nhất là 29,95. Kế tiếp, ngành báo chí khối C00 là 29,9 điểm. Các ngành tuyển tổ hợp C00 khác có điểm chuẩn cao, dao động 27 - 28 điểm. Các ngành khối C vốn ít hấp dẫn nhưng cũng có điểm chuẩn khá cao như tôn giáo 25,5 điểm, nhân học 26,75 điểm. Ngành Hán Nôm cũng có điểm chuẩn 27,5 điểm.

Điểm chuẩn đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn - DDHQG Hà Nội năm 2022 xét theo kết quả thi THPT

Điểm chuẩn đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn - DDHQG Hà Nội năm 2022 xét theo kết quả thi THPT

Điểm chuẩn ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội 2022 của 4 phương thức xét tuyển

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy và hướng dẫn đăng ký trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD-ĐT với các phương thức tuyển sinh 301, 303, 401, 409 năm 2022 như sau:

I. Mức đạt điều kiện trúng tuyển và đạt điều kiện xét tuyển

1. Mức đạt điều kiện trúng tuyển với phương thức 301 (Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT)

TT

Đối tượng xét tuyển

Mức đạt điều kiện trúng tuyển

Điều kiện chung

Điều kiện riêng

1

Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi KH-KT cấp quốc gia

- Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV
- Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT

Đạt giải Ba trở lên

2

Học sinh đạt giải khuyến khích kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc giải tư cuộc thi KH-KT cấp quốc gia

- Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV
- Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT

- Đạt giải khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi quốc gia hoặc giải tư cuộc thi KH-KT cấp quốc gia
- Đạt điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của Trường ĐHKHXH&NV

3

Học sinh thuộc các huyện nghèo
(học sinh phải học bổ túc kiến thức 1 năm)

- Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Kết quả học tập 03 năm học THPT đạt từ 7.0 trở lên

4

Học sinh khuyết tật đặc biệt nặng

- Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Kết quả học tập 03 năm học THPT đạt từ 7.0 trở lên

5

Học sinh dự bị đại học dân tộc

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV
- Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT

- Điểm tổng kết cuối năm các môn chính khóa dự bị đại học: đạt từ 6.5 trở lên
- Xếp loại rèn luyện: đạt từ loại Khá trở lên

2. Mức đạt điều kiện trúng tuyển với phương thức 303 (Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định đặc thù của ĐHQGHN)

TT

Đối tượng xét tuyển

Mức đạt điều kiện trúng tuyển

Điều kiện chung

Điều kiện riêng

1

Đối tượng xét tuyển thẳng

- Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Đạt giải Ba trở lên trong kỳ thi Olympic hoặc kỳ thi học sinh giỏi bậc THPT của ĐHQGHN

2

Đối tượng ưu tiên xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Đạt điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của Trường ĐHKHXH&NV

3. Mức đạt điều kiện trúng tuyển với phương thức 401 (Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN)

TT

Tên ngành/CTĐT

Mã xét tuyển

Điều kiện chung

Mức điểm ĐGNL

  1.  

Báo chí

QHX01

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

100

  1.  

Báo chí * (CTĐT CLC)

QHX40

80

  1.  

Chính trị học

QHX02

80

  1.  

Công tác xã hội

QHX03

80

  1.  

Đông Nam Á học

QHX04

80

  1.  

Đông phương học

QHX05

100

  1.  

Hàn Quốc học

QHX26

100

  1.  

Hán Nôm

QHX06

80

  1.  

Khoa học quản lý

QHX07

80

  1.  

Khoa học quản lý * (CTĐT CLC)

QHX41

80

  1.  

Lịch sử

QHX08

80

  1.  

Lưu trữ học

QHX09

80

  1.  

Ngôn ngữ học

QHX10

80

  1.  

Nhân học

QHX11

80

  1.  

Nhật Bản học

QHX12

90

  1.  

Quan hệ công chúng

QHX13

100

  1.  

Quản lý thông tin

QHX14

80

  1.  

Quản lý thông tin * (CTĐT CLC)

QHX42

80

  1.  

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

QHX15

100

  1.  

Quản trị khách sạn

QHX16

100

  1.  

Quản trị văn phòng

QHX17

90

  1.  

Quốc tế học

QHX18

90

  1.  

Quốc tế học *
(CTĐT CLC)

QHX43

80

  1.  

Tâm lý học

QHX19

100

  1.  

Thông tin - Thư viện

QHX20

80

  1.  

Tôn giáo học

QHX21

80

  1.  

Triết học

QHX22

80

  1.  

Văn hóa học

QHX27

80

  1.  

Văn học

QHX23

80

  1.  

Việt Nam học

QHX24

80

  1.  

Xã hội học

QHX25

80

Ghi chú: Mức điểm xét tuyển đã gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).

4. Mức đạt điều kiện xét tuyển với phương thức 409 (Xét tuyển chứng chỉ quốc tế)

4.1 Đối tượng sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp với điểm thi THPT năm 2022

TT Tên ngành/CTĐT Mã xét tuyển Mức điểm xét tuyển (*)
1 Báo chí QHX01 32
2 Báo chí * (CTĐT CLC) QHX40 31
3 Chính trị học QHX02 31
4 Công tác xã hội QHX03 31
5 Đông Nam Á học QHX04 31
6 Đông phương học QHX05 31
7 Hàn Quốc học QHX26 31
8 Hán Nôm QHX06 31
9 Khoa học quản lý QHX07 31
10 Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) QHX41 31
11 Lịch sử QHX08 31
12 Lưu trữ học QHX09 31
13 Ngôn ngữ học QHX10 31
14 Nhân học QHX11 31
15 Nhật Bản học QHX12 31
16 Quan hệ công chúng QHX13 31
17 Quản lý thông tin QHX14 31
18 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) QHX42 31
19 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 31
20 Quản trị khách sạn QHX16 31
21 Quản trị văn phòng QHX17 31
22 Quốc tế học QHX18 31
23 Quốc tế học * (CTĐT CLC) QHX43 31
24 Tâm lý học QHX19 32
25 Thông tin - Thư viện QHX20 31
26 Tôn giáo học QHX21 31
27 Triết học QHX22 31
28 Văn hóa học QHX27 31
29 Văn học QHX23 31
30 Việt Nam học QHX24 31
31 Xã hội học QHX25 31

Điều kiện chung: - Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương - Đáp ứng điều kiện (điểm ngoại ngữ, điểm thi tổ hợp 2 môn tốt nghiệp THPT năm 2022) và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Ghi chú: Điểm xét tuyển = điểm tiếng Anh hoặc chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế đã quy đổi sang thang điểm 10 nhân hệ số 2 (tham khảo bảng quy đổi TẠI ĐÂY) cộng với tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 có ngoại ngữ (nhóm có tổng điểm cao nhất trong 03 nhóm: Toán + Văn, Văn + KHXH hoặc Toán + Vật lý). Mức điểm xét tuyển đã gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).

4.2 Đối tượng sử dụng các chứng chỉ quốc tế khác

TT

Đối tượng

Điều kiện trúng tuyển

Điều kiện chung

Điều kiện riêng

1

Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Đạt từ 1100 điểm trở lên

2

Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi ACT

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Từ 25/36 điểm trở lên

3

Thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế A-Level

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (trong đó có môn Toán hoặc Văn)

Điểm sàn đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội 2022

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN thông báo ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy đối với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

TT

Tên ngành/CTĐT

Mã trường

Mã ngành xét tuyển

Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào

A01

C00

D01

D04

D06

DD2

D78

D83

Báo chí

QHX

QHX01

20.0

20.0

20.0

20.0

-

 -

20.0

20.0

Báo chí * (CTĐT CLC)

QHX

QHX40

20.0

20.0

20.0

 -

 -

 -

20.0

-

3

Chính trị học

QHX

QHX02

20.0

20.0

20.0

20.0

 -

 -

20.0

20.0

Công tác xã hội

QHX

QHX03

20.0

20.0

20.0

20.0

 -

 -

20.0

20.0

Đông Nam Á học

QHX

QHX04

20.0

 -

20.0

 -

 -

 -

20.0

-

Đông phương học

QHX

QHX05

 -

20.0

20.0

20.0

 -

-

20.0

20.0

Hàn Quốc học

QHX

QHX26

20.0

20.0

20.0

 -

 -

20.0

20.0

-

Hán Nôm

QHX

QHX06

 -

20.0

20.0

20.0

 -

 -

20.0

20.0

Khoa học quản lý

QHX

QHX07

20.0

20.0

20.0

20.0

-

-

20.0

20.0

10 

Khoa học quản lý *
(CTĐT CLC)

QHX

QHX41

20.0

20.0

20.0

 -

 -

-

20.0

-

11 

Lịch sử

QHX

QHX08

 -

20.0

20.0

20.0

 -

-

20.0

20.0

12 

Lưu trữ học

QHX

QHX09

20.0

20.0

20.0

20.0

 -

 -

20.0

20.0

13 

Ngôn ngữ học

QHX

QHX10

-

20.0

20.0

20.0

 -

 -

20.0

20.0

14 

Nhân học

QHX

QHX11

20.0

20.0

20.0

20.0

 -

 -

20.0

20.0

15

Nhật Bản học

QHX

QHX12

 -

 -

20.0

 

20.0

 -

20.0

-

16

Quan hệ công chúng

QHX

QHX13

-

20.0

20.0

20.0

-

-

20.0

20.0

17

Quản lý thông tin

QHX

QHX14

20.0

20.0

20.0

-

 -

 -

20.0

 -

18 

Quản lý thông tin *
(CTĐT CLC)

QHX

QHX42

20.0

20.0

20.0

 -

-

-

20.0

-

19 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

QHX

QHX15

20.0

-

20.0

-

-

 -

20.0

-

20 

Quản trị khách sạn

QHX

QHX16

20.0

 -

20.0

-

-

 -

20.0

-

21 

Quản trị văn phòng

QHX

QHX17

20.0

20.0

20.0

20.0

-

-

20.0

20.0

22

Quốc tế học

QHX

QHX18

20.0

20.0

20.0

20.0

-

-

20.0

20.0

23 

Quốc tế học* (CTĐT CLC)

QHX

QHX43

20.0

20.0

20.0

-

-

-

20.0

-

24 

Tâm lý học

QHX

QHX19

20.0

20.0

20.0

20.0

-

-

20.0

20.0

25 

Thông tin – thư viện

QHX

QHX20

20.0

20.0

20.0

-

-

-

20.0

-

26 

Tôn giáo học

QHX

QHX21

20.0

20.0

20.0

20.0

-

-

20.0

20.0

27 

Triết học

QHX

QHX22

20.0

20.0

20.0

20.0

-

-

20.0

20.0

28 

Văn hóa học

QHX

QHX27

-

20.0

20.0

20.0

-

-

20.0

20.0

29 

Văn học

QHX

QHX23

-

20.0

20.0

20.0

-

-

20.0

20.0

30

Việt Nam học

QHX

QHX24

-

20.0

20.0

20.0

-

-

20.0

20.0

31 

Xã hội học

QHX

QHX25

20.0

20.0

20.0

20.0

-

-

20.0

20.0

- Mức điểm trên tính theo thang điểm 30, không nhân hệ số và đã gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Điều kiện ngoại ngữ với các chương trình đào tạo chất lượng cao (Báo chí - QHX40, Khoa học quản lý - QHX41, Quản lý thông tin - QHX42, Quốc tế học - QHX43): Kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt tối thiểu 6.0 điểm (theo thang điểm 10) hoặc kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.

Điểm chuẩn đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn 2021

Đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn trực thuộc Đại học Quốc Gia Hà Nội và TP Hồ Chí Minh  đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2021

Xem ngay bảng điểm chuẩn của trường đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn Hà Nội năm 2021 xét theo các phương thức ưu tiên xét tuyển của đại học Quốc gia Hà Nội.

Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội xét theo điểm thi THPT 2021

Ngày 15/9, trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội đã công bố điểm trúng tuyển hệ đại học xét theo điểm thi THPT quốc gia năm 2021, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Khoa học Xã Hội và Nhân văn Hà Nội 2021

Điểm sàn đại học KHXH và Nhân văn Hà Nội 2021

Ngày 2/8, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển (điểm sàn) đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Điểm sàn đại học Khoa học Xã Hội và Nhân văn Hà Nội 2021

Điểm chuẩn đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM năm 2021

Xem ngay bảng điểm chuẩn của trường đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn TP. HCM năm 2021 xét theo các phương thức ưu tiên xét tuyển của đại học Quốc gia TP. HCM

Điểm chuẩn đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM 2021 (Xét điểm thi)

Đã có điểm chuẩn các chuyên ngành đào tạo của trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. Hồ Chí Minh, mời các em theo dõi chi tiết dưới đây.

Điểm chuẩn đại học xã hội và nhân văn TPHCM 2021

Điểm chuẩn đại học Xã hội và nhân văn TPHCM 2021

Điểm chuẩn đại học Khoa học và Xã hội nhân văn 2021

Điểm chuẩn đại học Khoa học và Xã hội nhân văn 2021

Điểm chuẩn đại học Khoa học xã hội và Nhân văn 2021

Đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn TPHCM điểm sàn 2021

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH KHXH&NV, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh công bố điểm ngưỡng bằng phương thức Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2021, cụ thể như sau:

Điểm sàn đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn TPHCM 2021-1

Điểm sàn đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn TPHCM 2021-2

Điểm chuẩn ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM xét kết quả bài thi ĐGNL 2021

Chiều ngày 26/7, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG TPHCM công bố điểm chuẩn bằng phương thức Xét tuyển dựa vào Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM đợt 1 năm 2021.

Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (ĐHQG HCM) điểm chuẩn 2021 xét kết quả kỳ thi ĐGNL

Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (ĐHQG HCM) điểm chuẩn 2021 xét kết quả kỳ thi ĐGNL

Điểm chuẩn Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (ĐHQG HCM) 2021 xét kết quả kỳ thi ĐGNL

Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM

Trong đó, điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định Đại học Quốc gia TPHCM cụ thể như bảng sau:

Điểm chuẩn đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn TP. HCM 2021 - Phương thức 2

Điểm chuẩn đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn TP. HCM 2021 - Phương thức 2

Phương thức 5.1: ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.

Điểm chuẩn đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM - Phương thức 5.1

Điểm chuẩn đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn 2020

Đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn trực thuộc Đại học Quốc Gia Hà Nội và TP Hồ Chí Minh  đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn Hà Nội năm 2020

Xem ngay bảng điểm chuẩn của trường đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn năm 2020 xét theo điểm thi THPT và xét theo học bạ.

Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020

Dưới đây là danh sách điểm trúng tuyển bằng điểm thi THPT quốc gia năm 2020 của trường KHXH&NV thuộc ĐHQG Hà Nội:

Điểm chuẩn đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội 2020_1

Điểm chuẩn đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội 2020_2

Điểm chuẩn đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội 2020_3

Điểm chuẩn đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội 2020_4

Điểm chuẩn đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội 2020_5

Điểm chuẩn đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội 2020_6

Điểm chuẩn đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội 2020

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội đã chính thức thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (điểm sàn) đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020. Thông tin cụ thể như sau:

Điềm sàn đại học khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQG Hà Nội 2020

Điềm sàn đại học khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQG Hà Nội 2020 mới nhất

Điềm sàn đại học khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQG Hà Nội 2020 mới nhất

Điểm chuẩn đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM năm 2020 

Xem ngay bảng điểm chuẩn của trường đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn TP Hồ Chí Minh năm 2020 xét theo điểm thi THPT và điểm thi ĐGNL.

Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT Quốc Gia

Dưới đây là danh sách điểm trúng tuyển bằng điểm thi THPT quốc gia năm 2020 của trường KHXH&NV thuộc ĐHQG Hà Nội:

Điểm chuẩn ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - ĐH Quốc Gia chính thức 2020

Điểm chuẩn ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - ĐH Quốc Gia chính thức 2020

Điểm chuẩn ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - ĐH Quốc Gia chính thức 2020

Điểm chuẩn xét theo điểm thi ĐGNL

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét điểm thi ĐGNL đại học Xã Hội Và Nhân Văn TP.Hồ Chí Minh năm 2020 như sau:

Mã ngành: 7140101    Giáo dục học: 600 điểm    

Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh: 880 điểm    

Mã ngành: 7220201_CLC    Ngôn ngữ Anh_Chất lượng cao: 880 điểm    

Mã ngành: 7220202    Ngôn ngữ Nga: 630 điểm    

Mã ngành: 7220203    Ngôn ngữ Pháp: 730 điểm    

Mã ngành: 7220204    Ngôn ngữ Trung Quốc: 818 điểm    

Mã ngành: 7220204_CLC    Ngôn ngữ Trung Quốc_Chất lượng cao: 800 điểm    

Mã ngành: 7220205    Ngôn ngữ Đức: 730 điểm    

Mã ngành: 7220206    Ngôn ngữ Tây Ban Nha: 660 điểm    

Mã ngành: 7220208    Ngôn ngữ Italia: 610 điểm    

Mã ngành: 7229001    Triết học: 600 điểm    

Mã ngành: 7229009    Tôn giáo học: 600 điểm    

Mã ngành: 7229010    Lịch sử: 600 điểm    

Mã ngành: 7229020    Ngôn ngữ học: 680 điểm    

Mã ngành: 7229030    Văn học: 680 điểm    

Mã ngành: 7229040    Văn hoá học: 650 điểm    

Mã ngành: 7310206    Quan hệ quốc tế: 850 điểm    

Mã ngành: 7310206_CLC    Quan hệ Quốc tế Chất lượng cao: 850 điểm    

Mã ngành: 7310301    Xã hội học: 640 điểm    

Mã ngành:     Cử nhân Truyền thông liên kết với ĐH Deakin, Úc: 600 điểm    

Mã ngành: 7310302    Nhân học: 600 điểm    

Mã ngành: 7310401    Tâm lý học: 840 điểm    

Mã ngành: 7310501    Địa lý học: 600 điểm    

Mã ngành: 7310608    Đông phương học: 765 điểm    

Mã ngành: 7310613    Nhật Bản học: 818 điểm    

Mã ngành: 7310613_CLC    Nhật Bản học_Chất lượng cao: 800 điểm    

Mã ngành: 7310614    Hàn Quốc học: 818 điểm    

Mã ngành: 7320101    Báo chí: 820 điểm    

Mã ngành: 7320101_CLC    Báo chí_Chất lượng cao: 820 điểm    

Mã ngành: 7320104    Truyền thông đa phương tiện: 880 điểm    

Mã ngành: 7320201    Thông tin - Thư viện: 600 điểm    

Mã ngành: 7320205    Quản lý thông tin: 620 điểm    

Mã ngành: 7320303    Lưu trữ học: 608 điểm    

Mã ngành: 7340406    Quản trị văn phòng: 660 điểm    

Mã ngành: 7580112    Đô thị học: 600 điểm    

Mã ngành: 7580112_BT    Đô thị học_Phân hiệu Bến Tre: 600 điểm    

Mã ngành: 7760101    Công tác xã hội: 600 điểm    

Mã ngành: 7810103    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 825 điểm    

Mã ngành: 7810103_CLC    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao: 800 điểm

Điểm chuẩn thi ĐGNL đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM 2020-1

Điểm chuẩn thi ĐGNL đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM 2020-2

Điểm chuẩn thi ĐGNL đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM 2020-3

Điểm chuẩn thi ĐGNL đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM 2020-4

Bảng điểm chuẩn thi ĐGNL của trường đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM 2020

Xem điểm chuẩn Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học 2019 đại học KHXH&NV như sau:

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn Hà Nội 2019

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Xã Hội Nhân Văn năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

Mã ngành: QHX01    Báo chí- A00: 21.75 điểm   

Mã ngành: QHX01    Báo chí- C00: 26 điểm   

Mã ngành: QHX01    Báo chí- D01: 22.5 điểm   

Mã ngành: QHX04    Báo chí- D03: 19.5  điểm  

Mã ngành: QHX01    Báo chí- D04: 20.25 điểm   

Mã ngành: QHX01    Báo chí- D78: 23 điểm   

Mã ngành: QHX01    Báo chí- D82: 20 điểm  

Mã ngành: QHX01    Báo chí- D83: 20 điểm  

Mã ngành: QHX02    Chính trị học- A00: 19 điểm    

Mã ngành: QHX02    Chính trị học- C00: 23 điểm   

Mã ngành: QHX02    Chính trị học- D01: 19.5 điểm   

Mã ngành: QHX02    Chính trị học- D03: 18 điểm   

Mã ngành: QHX02    Chính trị học- D04: 17.5 điểm   

Mã ngành: QHX02    Chính trị học- D78: 19.5 điểm    

Mã ngành: QHX02    Chính trị học- D82: 18 điểm  

Mã ngành: QHX02    Chính trị học- D83: 18 điểm   

Mã ngành: QHX03    Công tác xã hội- A00: 18 điểm   

Mã ngành: QHX03    Công tác xã hội- C00: 24.75 điểm   

Mã ngành: QHX03    Công tác xã hội- D01: 20.75 điểm    

Mã ngành: QHX03    Công tác xã hội- D03: 21 điểm   

Mã ngành: QHX03    Công tác xã hội- D04:  18 điểm    

Mã ngành: QHX03    Công tác xã hội- D78: 20.75 điểm    

Mã ngành: QHX03    Công tác xã hội- D82: 18 điểm    

Mã ngành: QHX03    Công tác xã hội- D83: 18  điểm  

Mã ngành: QHX04    Đông Nam Á học- A00: 20.5 điểm    

Mã ngành: QHX04    Đông Nam Á học- C00: 27 điểm   

Mã ngành: QHX04    Đông Nam Á học- D01: 22 điểm   

Mã ngành: QHX04    Đông Nam Á học- D03: 20 điểm   

Mã ngành: QHX04    Đông Nam Á học- D04: 20.5 điểm     

Mã ngành: QHX04    Đông Nam Á học- D78: 23 điểm  

Mã ngành: QHX04    Đông Nam Á học- D82: 18 điểm   

Mã ngành: QHX04    Đông Nam Á học- D83: 18 điểm   

Mã ngành: QHX05    Đông phương học- C00: 28.5 điểm   

Mã ngành: QHX05    Đông phương học- D01: 24.75 điểm  

Mã ngành: QHX05    Đông phương học- D03: 20 điểm   

Mã ngành: QHX05    Đông phương học- D04: 22 điểm  

Mã ngành: QHX05    Đông phương học- D78: 24.75 điểm    

Mã ngành: QHX05    Đông phương học- D82: 20 điểm  

Mã ngành: QHX05    Đông phương học- D83: 19.25 điểm    

Mã ngành: QHX06    Hán Nôm- C00: 23.75 điểm  

Mã ngành: QHX06    Hán Nôm- D01: 21.5 điểm   

Mã ngành: QHX06    Hán Nôm- D03: 18  điểm  

Mã ngành: QHX06    Hán Nôm- D04: 20 điểm   

Mã ngành: QHX06    Hán Nôm- D78: 21 điểm   

Mã ngành: QHX06    Hán Nôm- D82: 18 điểm   

Mã ngành: QHX06    Hán Nôm- D83: 18.5 điểm  

Mã ngành: QHX07    Khoa học quản lý- A00: 21 điểm   

Mã ngành: QHX07    Khoa học quản lý- C00: 25.75 điểm   

Mã ngành: QHX07    Khoa học quản lý- D01: 21.5 điểm   

Mã ngành: QHX07    Khoa học quản lý- D03: 18.5 điểm   

Mã ngành: QHX07    Khoa học quản lý- D04: 20 điểm   

Mã ngành: QHX07    Khoa học quản lý- D78: 21.75 điểm    

Mã ngành: QHX07    Khoa học quản lý- D82: 18 điểm   

Mã ngành: QHX07    Khoa học quản lý-D83: 18 điểm   

Mã ngành: QHX08    Lịch sử- C00: 22.5 điểm  

Mã ngành: QHX08    Lịch sử- D01: 19  điểm  

Mã ngành: QHX08    Lịch sử- D03: 18 điểm    

Mã ngành: QHX08    Lịch sử- D04: 18  điểm  

Mã ngành: QHX08    Lịch sử- D78: 19 điểm   

Mã ngành: QHX08    Lịch sử- D82: 18  điểm  

Mã ngành: QHX08    Lịch sử- D83: 18 điểm   

Mã ngành: QHX09    Lưu trữ học- A00: 17 điểm    

Mã ngành: QHX09    Lưu trữ học- C00: 22 điểm   

Mã ngành: QHX09    Lưu trữ học- D01: 19.5 điểm    

Mã ngành: QHX09    Lưu trữ học- D03: 18 điểm   

Mã ngành: QHX09    Lưu trữ học- D04: 18 điểm  

Mã ngành: QHX09    Lưu trữ học- D78: 19.5 điểm  

Mã ngành: QHX09    Lưu trữ học- D82: 18 điểm  

Mã ngành: QHX09    Lưu trữ học- D83: 18 điểm   

Mã ngành: QHX10    Ngôn ngữ học- C00: 23.75 điểm    

Mã ngành: QHX10    Ngôn ngữ học- D01: 21.5 điểm   

Mã ngành: QHX10    Ngôn ngữ học- D03: 22 điểm   

Mã ngành: QHX10    Ngôn ngữ học- D04: 19 điểm    

Mã ngành: QHX10    Ngôn ngữ học- D78: 21.5 điểm   

Mã ngành: QHX10    Ngôn ngữ học- D82: 18  điểm  

Mã ngành: QHX10    Ngôn ngữ học- D83: 18.75  điểm  

Mã ngành: QHX11    Nhân học- A00: 17  điểm  

Mã ngành: QHX11    Nhân học- C00: 21.25 điểm   

Mã ngành: QHX11    Nhân học- D01: 18 điểm    

Mã ngành: QHX11    Nhân học- D03: 18  điểm  

Mã ngành: QHX11    Nhân học- D04: 18  điểm  

Mã ngành: QHX11    Nhân học- D78: 19 điểm    

Mã ngành: QHX11    Nhân học- D82: 18 điểm   

Mã ngành: QHX11    Nhân học- D83: 18.25 điểm   

Mã ngành: QHX12    Nhật Bản học- D01: 24 điểm   

Mã ngành: QHX12    Nhật Bản học- D04: 20 điểm   

Mã ngành: QHX12    Nhật Bản học- D06: 22.5 điểm   

Mã ngành: QHX12    Nhật Bản học- D78: 24.5 điểm   

Mã ngành: QHX12    Nhật Bản học- D81: 21.75 điểm   

Mã ngành: QHX12    Nhật Bản học- D83: 19 điểm   

Mã ngành: QHX13    Quan hệ công chúng- C00: 26.75 điểm   

Mã ngành: QHX13    Quan hệ công chúng- D01: 23.75  điểm  

Mã ngành: QHX13    Quan hệ công chúng- D03: 21.25  điểm  

Mã ngành: QHX13    Quan hệ công chúng- D04: 21.25 điểm    

Mã ngành: QHX13    Quan hệ công chúng- D78: 24 điểm   

Mã ngành: QHX13    Quan hệ công chúng- D82: 20 điểm    

Mã ngành: QHX13    Quan hệ công chúng- D83: 19.75 điểm   

Mã ngành: QHX14    Quản lý thông tin- A00: 21 điểm    

Mã ngành:QHX14    Quản lý thông tin- C00: 23.75 điểm   

Mã ngành: QHX14    Quản lý thông tin- D01: 21.5 điểm    

Mã ngành: QHX14    Quản lý thông tin- D03: 18.5 điểm    

Mã ngành: QHX14    Quản lý thông tin- D78: 21 điểm   

Mã ngành: QHX14    Quản lý thông tin- D82: 18  điểm  

Mã ngành:QHX14    Quản lý thông tin- D83: 18  điểm  

Mã ngành: QHX15    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- D01: 23.75 điểm   

Mã ngành: QHX15    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- D03: 19.5  điểm  

Mã ngành: QHX15    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- D04: 21.5 điểm   

Mã ngành: QHX15    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- D78: 24.25 điểm   

Mã ngành: QHX15    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- D82: 19.25 điểm   

Mã ngành: QHX15    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- D83: 20 điểm   

Mã ngành: QHX16    Quản trị khách sạn- D01: 23.5 điểm   

Mã ngành: QHX16    Quản trị khách sạn- D03: 23  điểm  

Mã ngành: QHX16    Quản trị khách sạn- D04: 21.75 điểm   

Mã ngành: 11QHX16    Quản trị khách sạn- D78: 23.75 điểm    

Mã ngành: QHX16    Quản trị khách sạn- D82: 19.5 điểm    

Mã ngành: QHX16    Quản trị khách sạn- D83: 20 điểm   

Mã ngành: QHX17    Quản trị văn phòng- A00: 21.75 điểm    

Mã ngành: QHX17    Quản trị văn phòng- C00: 25.5 điểm   

Mã ngành: QHX17    Quản trị văn phòng- D01: 22 điểm   

Mã ngành: QHX17    Quản trị văn phòng- D03: 21 điểm   

Mã ngành: QHX17    Quản trị văn phòng- D04: 20 điểm   

Mã ngành: QHX17    Quản trị văn phòng- D78: 22.25 điểm    

Mã ngành: QHX17    Quản trị văn phòng- D82: 18 điểm   

Mã ngành: QHX17    Quản trị văn phòng- D83: 18 điểm   

Mã ngành: QHX18    Quốc tế học- A00: 21  điểm  

Mã ngành: QHX18    Quốc tế học- C00: 26.5 điểm   

Mã ngành: QHX18    Quốc tế học- D01: 22.75 điểm   

Mã ngành: QHX18    Quốc tế học- D03: 18.75  điểm  

Mã ngành: QHX18    Quốc tế học- D04: 19  điểm  

Mã ngành: QHX18    Quốc tế học- D78: 23 điểm   

Mã ngành: QHX18    Quốc tế học- D82: 18 điểm   

Mã ngành: QHX18    Quốc tế học- D83: 18 điểm   

Mã ngành: QHX19    Tâm lý học- A00: 22.5 điểm   

Mã ngành: QHX19    Tâm lý học- C00: 25.5  điểm  

Mã ngành: QHX19    Tâm lý học- D01: 22.75 điểm    

Mã ngành: QHX19    Tâm lý học- D03: 21  điểm  

Mã ngành: QHX19    Tâm lý học- D04: 19.5 điểm   

Mã ngành: QHX19    Tâm lý học- D78: 23 điểm   

Mã ngành: QHX19    Tâm lý học- D82: 23 điểm    

Mã ngành: QHX19    Tâm lý học- D83: 18 điểm   

Mã ngành: QHX20    Thông tin - Thư viện- A00: 17.5 điểm   

Mã ngành: QHX20    Thông tin - Thư viện- C00: 20.75 điểm    

Mã ngành: QHX20    Thông tin - Thư viện- D01: 17.75 điểm   

Mã ngành: QHX20    Thông tin - Thư viện- D03: 18 điểm   

Mã ngành: QHX20    Thông tin - Thư viện- D04: 18 điểm   

Mã ngành: QHX20    Thông tin - Thư viện- D78: 17.5 điểm   

Mã ngành: QHX20    Thông tin - Thư viện- D82: 18 điểm    

Mã ngành: QHX20    Thông tin - Thư viện- D83: 18  điểm  

Mã ngành: QHX21    Tôn giáo học- A00: 17 điểm  

Mã ngành: QHX21    Tôn giáo học- C00: 18.75 điểm    

Mã ngành: QHX21    Tôn giáo học- D01: 17 điểm   

Mã ngành: QHX21    Tôn giáo học- D03: 17 điểm   

Mã ngành: QHX21    Tôn giáo học- D04: 17 điểm    

Mã ngành: QHX21    Tôn giáo học- D78: 17 điểm   

Mã ngành: QHX21    Tôn giáo học- D82: 17 điểm   

Mã ngành: QHX21    Tôn giáo học- D83: 17 điểm   

Mã ngành: QHX22    Triết học- A00    17.75 điểm   

Mã ngành: QHX22    Triết học- C00    19.5 điểm   

Mã ngành: QHX22    Triết học- D01    17.5 điểm    

Mã ngành: QHX22    Triết học- D03    18  điểm  

Mã ngành: QHX22    Triết học- D04    18 điểm   

Mã ngành: QHX22    Triết học- D78    17.5 điểm   

Mã ngành: QHX22    Triết học- D82    18 điểm   

Mã ngành: QHX22    Triết học- D83: 18 điểm   

Mã ngành: QHX23    Văn học- C00: 22.5 điểm   

Mã ngành: QHX23    Văn học- D01: 20 điểm   

Mã ngành: QHX23    Văn học- D03: 18 điểm   

Mã ngành: QHX23    Văn học- D04: 18  điểm  

Mã ngành: QHX23    Văn học- D78: 20 điểm   

Mã ngành: QHX23    Văn học- D82: 18 điểm   

Mã ngành: QHX23    Văn học-D83: 18  điểm  

Mã ngành: QHX24    Việt Nam học- C00: 25  điểm  

Mã ngành: QHX24    Việt Nam học- D01: 21 điểm   

Mã ngành: QHX24    Việt Nam học- D03: 18 điểm   

Mã ngành: QHX24    Việt Nam học- D04: 18 điểm   

Mã ngành: QHX24    Việt Nam học- D78: 21 điểm   

Mã ngành: QHX24    Việt Nam học- D82: 18 điểm   

Mã ngành: QHX24    Việt Nam học- D83: 18 điểm   

Mã ngành: QHX25    Xã hội học- A00: 18 điểm   

Mã ngành: QHX25    Xã hội học- C00: 23.5  điểm  

Mã ngành: QHX25    Xã hội học- D01: 21 điểm    

 Mã ngành: QHX25    Xã hội học- D03: 20  điểm  

Mã ngành:QHX25    Xã hội học- D04: 18 điểm    

Mã ngành: QHX25    Xã hội học- D78: 19.75 điểm    

Mã ngành: QHX25    Xã hội học- D82: 18 điểm    

Mã ngành: QHX25    Xã hội học- D83: 18 điểm  

Mã ngành: QHX40    Báo chí ** (CTĐT CLC TT23)- A00: 18 điểm    NN>=4

Mã ngành: QHX40    Báo chí ** (CTĐT CLC TT23)- C00: 21.25 điểm   

Mã ngành: QHX40    Báo chí ** (CTĐT CLC TT23)- D01: 19.75 điểm   

Mã ngành: QHX40    Báo chí ** (CTĐT CLC TT23)- D03: 18 điểm   

Mã ngành: QHX40    Báo chí ** (CTĐT CLC TT23)- D04: 19 điểm   

Mã ngành: QHX40    Báo chí ** (CTĐT CLC TT23)- D78: 19.75 điểm    

Mã ngành: QHX40    Báo chí ** (CTĐT CLC TT23)- D82: 18 điểm   

Mã ngành: QHX40    Báo chí ** (CTĐT CLC TT23)- D83: 18 điểm   

Mã ngành: QHX41    Khoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)- A00: 19 điểm   NN>=4

Mã ngành: QHX41    Khoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)- C00: 19 điểm   

Mã ngành: QHX41    Khoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)- D01: 16 điểm    

Mã ngành: QHX41    Khoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)- D03: 19 điểm   

Mã ngành: QHX41    Khoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)- D04: 18 điểm    

Mã ngành: QHX41    Khoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)- D78: 16.5 điểm   

Mã ngành: QHX41    Khoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)- D82: 18 điểm    

Mã ngành: QHX41    Khoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)- D83: 18 điểm   

Mã ngành: QHX42    Quản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)- A00: 17 điểm   NN>=4

Mã ngành: QHX42    Quản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)- C00: 18 điểm   

Mã ngành: QHX42    Quản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)- D01: 16.75 điểm   

Mã ngành: QHX42    Quản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)- D03: 18 điểm   

Mã ngành: QHX42    Quản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)- D04: 18 điểm   

Mã ngành: QHX42    Quản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)- D78: 16.75 điểm    

Mã ngành: QHX42    Quản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)- D82: 18 điểm   

Mã ngành: QHX42    Quản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)- D83: 18 điểm

Điểm chuẩn nhân văn 2019 - ĐHQG TP Hồ Chí Minh

Các em học sinh và phụ huynh tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Xã Hội Và Nhân Văn thành phố Hồ Chí Minh dưới đây:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn Khoa học Xã Hội Nhân Văn HCM xét theo điểm thi THPT:

Mã ngành: 7140101    Giáo dục học- B00; C00; C01; D01: 19 điểm   

Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh- D01: 25 điểm   

Mã ngành: 7220201_BT    Ngôn ngữ Anh_Phân hiệu Bến Tre- D01: 23 điểm   

Mã ngành: 7220201_CLC    Ngôn ngữ Anh_Chất lượng cao- D01: 24.5 điểm   

Mã ngành: 7220202    Ngôn ngữ Nga- D01; D02: 19.8  điểm  

Mã ngành: 7220203    Ngôn ngữ Pháp- D01; D03: 21.7 điểm   

Mã ngành: 7220204    Ngôn ngữ Trung Quốc- D01; D04: 23.6 điểm   

Mã ngành: 7220205    Ngôn ngữ Đức- D01: 22.5 điểm   

Mã ngành: 7220205    Ngôn ngữ Đức- D05: 20.25 điểm   

Mã ngành: 7220206    Ngôn ngữ Tây Ban Nha- D01; D03; D05: 21.9 điểm    

Mã ngành: 7220208    Ngôn ngữ Italia- D01; D03; D05: 20 điểm   

Mã ngành: 7229001    Triết học- A01; C00; D01; D14: 19.5 điểm   

Mã ngành: 7229010    Lịch sử- C00; D01; D14: 21.3 điểm    

Mã ngành: 7229020    Ngôn ngữ học- C00; D01; D14: 21.7  điểm  

Mã ngành: 7229030    Văn học- C00; D01; D14: 21.3 điểm   

Mã ngành: 7229040    Văn hoá học- C00; D01; D14: 23 điểm   

Mã ngành: 7310206    Quan hệ quốc tế- D01; D14: 24.3 điểm   

Mã ngành: 7310206_CLC    Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao- D01; D14: 24.3 điểm    

Mã ngành: 7310301    Xã hội học- A00; C00; D01; D14: 22 điểm    

Mã ngành: 7310302    Nhân học- C00; D01; D14: 20.3 điểm   

Mã ngành: 7310401    Tâm lý học- B00; C00: 23.78  điểm  

Mã ngành: 7310401    Tâm lý học- D01; D14: 23.5 điểm    

Mã ngành: 7310501    Địa lý học- A01; C00; D01; D15: 21.1 điểm    

Mã ngành: 7310608    Đông phương học- D01; D04; D14: 22.85 điểm   

Mã ngành: 7310613    Nhật Bản học- D01; D06; D14: 23.61 điểm   

Mã ngành: 7310613_BT    Nhật Bản học_Phân hiệu Bến Tre- D01; D06; D14: 21.61 điểm   

Mã ngành: 7310613_CLC    Nhật Bản học_Chất lượng cao- D01; D06; D14: 23.3 điểm   

Mã ngành: 7310614    Hàn Quốc học- D01; D14: 23.45 điểm   

Mã ngành: 7320101    Báo chí- C00: 24.7 điểm    

Mã ngành: 7320101    Báo chí- D01; D14: 24.1 điểm   

Mã ngành: 7320101_BT    Báo chí_Phân hiệu Bến Tre- C00: 22.7 điểm   

Mã ngành: 7320101_BT    Báo chí_Phân hiệu Bến Tre- D01; D14: 22.1 điểm   

Mã ngành: 7320101_CLC    Báo chí_Chất lượng cao- C00; D01; D14: 23.3 điểm   

Mã ngành: 7320104    Truyền thông đa phương tiện- D01; D14; D15: 24.3 điểm   

Mã ngành: 7320201    Thông tin - thư viện- A01; C00; D01; D14: 19.5 điểm   

Mã ngành: 7320205    Quản lý thông tin- C00; D01; D14: 21 điểm   

Mã ngành: 7320303    Lưu trữ học- C00; D01; D14: 20.5 điểm   

Mã ngành: 7580112    Đô thị học- A01; C00; D01; D14: 20.2 điểm   

Mã ngành: 7580112_BT    Đô thị học_Phân hiệu Bến Tre- A01; C00; D01; D14: 18.2 điểm   

Mã ngành: 7760101    Công tác xã hội- C00; D01: 20.8 điểm   

Mã ngành: 7760101    Công tác xã hội- D14: 20 điểm    

Mã ngành: 7810103    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- C00: 25.5 điểm   

Mã ngành: 7810103    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- D01; D14: 24.5 điểm   

Mã ngành: 7810103_BT    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành _Phân hiệu Bến Tre- C00: 23.5 điểm   

Mã ngành: 7810103_BT    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành _Phân hiệu Bến Tre- D01; D14: 22.5 điểm    

Mã ngành: 7810103_CLC    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao- C00; D01; D14: 22.85 điểm

Điểm chuẩn xét theo điểm thi ĐGNL

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM xét theo điểm thi ĐGNL:

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn 2019-1

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn 2019-2

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn 2019-3

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn 2019-4

Bảng điểm chuẩn trường đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn TPHCM năm 2019

Tra cứu điểm chuẩn Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn  2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn ĐH Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Điểm chuẩn đại học Nhân Văn Hà Nội năm 2018

Dưới đây là bảng điểm chuẩn trường Nhân Văn Hà Nội năm 2018:

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2018-1

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2018-2

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2018-3

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2018-4

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2018-5

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2018-6

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2018-7

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2018-8

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2018-9

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2018-10

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2018-11

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2018-12

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2018-13

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2018-14

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2018-15

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2018-16

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2018-17

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2018-18

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2018-19

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2018-20

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2018-21

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2018-22

Bảng điểm chuẩn trường đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội năm 2018

Điểm chuẩn Xã Hội Nhân Văn TP. Hồ Chí Minh năm 2018

Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn TPHCM năm 2018:

Mã ngành: 7140101    Giáo dục học- C00: 19.8 điểm   

Mã ngành: 7140101    Giáo dục học- B00, C01, D01: 17.8 điểm   

Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh-  D01: 23.2 điểm    

Mã ngành: 7220201_BT    Ngôn ngữ Anh- D01: 21.2 điểm   

Mã ngành: 7220202    Ngôn ngữ Nga- D01, D02: 18.1điểm    

Mã ngành: 7220203    Ngôn ngữ Pháp- D01, D03: 20.6 điểm   

Mã ngành: 7220204    Ngôn ngữ Trung Quốc- D01, D04: 22.03 điểm   

Mã ngành: 7220205    Ngôn ngữ Đức- D01, D05: 20.2 điểm   

Mã ngành: 7220206    Ngôn ngữ Tây Ban Nha- D01, D03, D05: 19.3 điểm    

Mã ngành: 7220208    Ngôn ngữ Italia- D01, D03, D05: 18.8 điểm    

Mã ngành: 7229001    Triết học- C00: 19.25 điểm   

Mã ngành: 7229001    Triết học- A01, D01, D14: 17.25 điểm    

Mã ngành: 7229010    Lịch sử- C00: 19.1 điểm    

Mã ngành: 7229010    Lịch sử- D01, D14: 18.1 điểm   

Mã ngành:v 7229020    Ngôn ngữ học- C00: 22 điểm   

Mã ngành: 7229020    Ngôn ngữ học- D01, D14: 21 điểm   

Mã ngành: 7229030    Văn học- C00: 22.4 điểm   

Mã ngành: 7229030    Văn học- D01, D14: 21.4 điểm   

Mã ngành: 7229040    Văn hoá học- C00: 21.5 điểm   

Mã ngành: 7229040    Văn hoá học- D01, D14: 20.5 điểm   

Mã ngành: 7310206    Quan hệ quốc tế- D01, D14: 22.6 điểm   

Mã ngành: 7310301    Xã hội học- C00: 20.5 điểm    

Mã ngành: 7310301    Xã hội học- A00, D01, D14: 19.5 điểm   

Mã ngành: 7310302    Nhân học- C00: 19.75 điểm   

Mã ngành: 7310302    Nhân học- D01, D14: 18.75  điểm  

Mã ngành: 7310401    Tâm lý học- C00: 23.2 điểm   

Mã ngành: 7310401    Tâm lý học- B00, D01, D14: 22.2 điểm   

Mã ngành: 7310501    Địa lý học- C00: 21.25 điểm   

Mã ngành: 7310501    Địa lý học- A01, D01, D15: 20.25 điểm   

Mã ngành: 7310608    Đông phương học- D01, D04, D14: 21.6 điểm   

Mã ngành: 7310613    Nhật Bản học- D01, D06, D14: 22.6 điểm   

Mã ngành: 7310613_BT    Nhật Bản học- D01, D06, D14: 20.6 điểm   

Mã ngành: 7310614    Hàn Quốc học- D01, D14: 22.25 điểm    

Mã ngành: 7320101    Báo chí- C00: 24.6 điểm   

Mã ngành: 7320101    Báo chí- D01, D14: 22.6 điểm   

Mã ngành: 7320104    Báo chí    -C00: 22.6 điểm   

Mã ngành: 7320101_BT    Báo chí- D01, D14: 20.6 điểm   

Mã ngành: 7320201    Thông tin - thư viện- C00: 17 điểm   

Mã ngành: 7320201    Thông tin - thư viện- A01, D01, D14: 16.5 điểm   

Mã ngành: 7320303    Lưu trữ học- C00: 20.25 điểm   

Mã ngành: 7320303    Lưu trữ học- D01, D14: 19.25 điểm    

Mã ngành: 7580112    Đô thị học- D01: 17 điểm  

Mã ngành: 7580112_BT    Đô thị học- A00,A01,D14: 16.5 điểm    

Mã ngành: 7760101    Công tác xã hội- C00: 20 điểm    

Mã ngành: 7760101    Công tác xã hội- D01, D14: 19 điểm    

Mã ngành: 7810101    Du lịch- C00: 24.9 điểm    

Mã ngành: 7810101_BT    Du lịch- D01, D14: 22.9 điểm     

Mã ngành: 7810103    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- C00, D01: 22.9 điểm    

Mã ngành: 7810103 _ BT    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành tại Bến Tre- C00, D01: 22.9 điểm    

Mã ngành: 7810103 _ CLC    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành chất lượng cao- C00, D01: 22.9 điểm

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Khoa học Xã Hội và Nhân Văn năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây:

Ngoài Điểm chuẩn đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn 2022 mới nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2023 các trường thuộc Đại học Quốc gia mới nhất của các trường khác tại đây.

Đánh giá bài viết
2.3
25 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status