Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 2023 - điểm chuẩn DAU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:
Trường đại học Kiến Trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) năm 2023. Theo đó, mức điểm chuẩn cao nhất là 21,5 điểm.
Trường đại học Kiến Trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn hình thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 vào trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng được công bố ngày 15/9/2022
Ngày 15/9, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học đợt 1 năm 2022 cho 18 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy.
Chi tiết về đợt 2 xét tuyển đại học sẽ được nhà trường gửi đến các thí sinh trong thông báo tiếp theo.
Chi tiết điểm chuẩn đợt 1 cho 18 ngành:
Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển (điểm sàn xét tuyển) đại học chính quy năm 2022 trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng xét theo điểm thi THPT là 14 điểm - tất cả các ngành.
Trường đại học Kiến Trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) công bố điểm trúng tuyển, kỳ thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 (theo phương thức 1, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT) cụ thể như sau:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Đã Nẵng (mã trường KTD) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo phương thức xét tuyển học bạ mùa tuyển sinh 2021.
Chi tiết mức điểm trúng tuyển của 18 ngành đào tạo tại trường như sau:
Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng điểm chuẩn xét học bạ 2021
Trường đại học Kiến Trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, V02 | 15.55 | |
2 | 7580101 | Kiến trúc | A01 | 15.55 | |
3 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00, V01, V02 | 15.55 | |
4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01 | 15.55 | |
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00, V01, V02 | 15.55 | |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01 | 15.55 | |
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14.55 | |
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14.55 | |
9 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, B00, D01 | 14.55 | |
10 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, B00, D01 | 14.15 | |
11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 14.45 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 14.45 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 14.55 | |
14 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00, A01, B00, D01 | 14.55 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 14.55 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, B00, D01 | 14.45 | |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01, D14, D15 | 15.5 | |
18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, A01, D14, D15 | 18 |
Trường ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | A01, V00, V01, V02 | 14 | |
2 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01, V00, V01, V02 | 14 | |
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00, V00, V01, V02 | 15.5 | |
4 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00, V00, V01, V02 | 14 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
6 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
7 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
12 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 14 | |
16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D14, D15 | 15.5 |
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây: