Logo

Đại học Bách Khoa Đà Nẵng đã chính thức công bố chuẩn năm 2023

Đại học Bách Khoa Đà Nẵng vừa chính thức công bố điểm chuẩn năm 2023. Điểm chuẩn năm 2022 xét theo điểm thi THPT dao động từ 15 - 26,65 điểm.
2.4
21 lượt đánh giá

Xem ngay bảng điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2023 – điểm chuẩn BKĐN được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2023 – 2024 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa Đà Nẵng 2023

Đại học Bách Khoa Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Bách Khoa Đà Nẵng điểm chuẩn 2023 xét theo điểm thi tốt nghiệp

Xem cụ thể điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của từng ngành phía dưới:

Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa Đà Nẵng theo kỳ thi đánh giá tư duy 2023

Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2023

Chi tiết dưới đây:

Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa Đà Nẵng 2022

Đại học Bách Khoa Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng năm 2022 xét theo điểm thi THPT

Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn năm 2022, chi tiết thông tin bên dưới:

Điểm sàn đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2022

Đại học Bách Khoa Đà Nẵng công bố điểm nhận đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2022 như sau:

Điểm chuẩn trường đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2022 xét theo kết quả học bạ

Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện theo phương thức xét học bạ THPT năm 2022.

Thí sinh cần đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp trúng tuyển có điều kiện ở trên vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. Thí sinh chỉ trúng tuyển chính thức khi có đồng thời 3 điều kiện sau:

Điều kiện 1. Tốt nghiệp THPT

Điều kiện 2. Đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp trúng tuyển có điều kiện ở trên vào Hệ thống.

Điều kiện 3. Ngành/chuyên ngành trúng tuyển có điều kiện ở trên là nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển thí sinh đã đăng ký vào Hệ thống.

Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2021

Đại học Bách Khoa Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Bách Khoa Đà Nẵng 2021 xét theo điểm thi

Tối 15/9, trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2021, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Bách Khoa Đà Nẵng theo phương thức xét học bạ

Trường ĐH Bách Khoa Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau:

STT 

MÃ TRƯỜNG
Ngành

TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành

Điểm
trúng tuyển

I

DDK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

 

1

7420201

Công nghệ sinh học

26,92

2

7480106

Kỹ thuật máy tính

28,04

3

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

20,61

4

7510202

Công nghệ chế tạo máy

25,74

5

7510601

Quản lý công nghiệp

26,25

6

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

25,09

7

7520103A

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

26,89

8

7520103B

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không

26,48

9

7520103CLC

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

23,92

10

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

27,37

11

7520114CLC

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

25,08

12

7520115

Kỹ thuật nhiệt

24,18

13

7520115CLC

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

18,10

14

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

17,27

15

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

17,53

16

7520201

Kỹ thuật điện

26,85

17

7520201CLC

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

23,63

18

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

27,15

19

7520207CLC

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)

24,37

20

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

28,40

21

7520216CLC

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

26,76

22

7520301

Kỹ thuật hóa học

25,43

23

7520320

Kỹ thuật môi trường

21,16

24

7540101

Công nghệ thực phẩm

27,25

25

7540101CLC

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

24,21

26

7580201

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)

26,38

27

7580201A

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)

23,63

28

7580201CLC

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)

18,94

29

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

17,80

30

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

22,48

31

7580205CLC

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

19,65

32

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

17,40

33

7580301

Kinh tế xây dựng

26,10

34

7580301CLC

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

20,15

35

7850101

Quản lý tài nguyên & môi trường

23,24

36

7905206

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

21,05

37

7905216

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT

21,05

38

PFIEV

Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

19,48

Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2021 - Xét theo phương thức học bạ đợt 1

Điểm chuẩn Bách Khoa Đà Nẵng theo điểm thi ĐGNL

Đại học Bách Khoa Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo kết quả điểm thi bài thi ĐGNL 2021 đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau:

STT

MÃ TRƯỜNG
Ngành

TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành

Điểm
trúng tuyển

I

DDK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

 

1

7420201

Công nghệ sinh học

631

2

7480106

Kỹ thuật máy tính

904

3

7480201

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

954

4

7480201CLC

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật)

856

5

7480201CLC1

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

886

6

7480201CLC2

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

896

7

7510202

Công nghệ chế tạo máy

714

8

7510601

Quản lý công nghiệp

696

9

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

716

10

7520103A

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

714

11

7520103B

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không

714

12

7520103CLC

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

726

13

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

819

14

7520114CLC

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

715

15

7520115

Kỹ thuật nhiệt

740

16

7520115CLC

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

813

17

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

838

18

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

631

19

7520201

Kỹ thuật điện

765

20

7520201CLC

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

654

21

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

787

22

7520207CLC

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)

667

23

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

883

24

7520216CLC

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

815

25

7520301

Kỹ thuật hóa học

655

26

7540101

Công nghệ thực phẩm

666

27

7540101CLC

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

638

28

7580201

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)

618

29

7580201A

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)

618

30

7580201CLC

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)

849

31

7580301

Kinh tế xây dựng

630

32

7580301CLC

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

696

33

7850101

Quản lý tài nguyên & môi trường

679

34

7905206

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

702

35

7905216

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT

667

36

PFIEV

Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

714

Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2021 - Xét theo kết quả bài thi ĐGNL 

Điểm sàn đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng 2021

TT 

TRƯỜNG/Ngành

Mã ngành

Ngưỡng nhận ĐKXT 

I

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

 

 

1

Công nghệ sinh học

7420201

17

2

Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) 

7480201

18

3

Công nghệ kỹ thuật vật liệu   xây dựng 

7510105

15

4

Công nghệ chế tạo máy 

7510202

17

5

Quản lý công nghiệp 

7510601

16

6

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

15

7

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí động lực)

7520103A

16

8

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

17

9

Kỹ thuật nhiệt

7520115

16

10

Kỹ thuật tàu thủy 

7520122

15

11

Kỹ thuật điện

7520201

16

12

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

16

13

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

18

14

Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer)

7520301

15

15

Kỹ thuật môi trường

7520320

15

16

Công nghệ thực phẩm

7540101

16

17

Kiến trúc

7580101

16 và điểm

Vẽ MT >=5

18

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)

7580201

16

19

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)

7580201A

16

20

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

15

21

Kỹ thuật XD công trình giao thông

7580205

15

22

Kinh tế xây dựng

7580301

16

23

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

15

24

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

15

25

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

15

26

Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

16

27

Kỹ thuật máy tính

7480106

16

28

Kỹ thuật ô tô

7520130

17

29

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) 

7480201CLC

18

30

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) 

7480201CLC1

18

31

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí động lực - Chất lượng cao)

7520103CLC

15

32

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

7520114CLC

16

33

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

7520115CLC

15

34

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

7520201CLC

15

35

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)

7520207CLC

15

36

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

7520216CLC

17

37

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 

7540101CLC

15

38

Kiến trúc (Chất lượng cao) 

7580101CLC

16 và điểm

Vẽ MT >=5

39

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)

7580201CLC

15

40

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

7580205CLC

15

41

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

7580301CLC

15

42

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - Đặc thù Hợp tác doanh nghiệp) - CN khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

7480201CLC2

18

43

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

15

44

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT

7905216

15

45

Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

PFIEV

15

Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2020

Đại học Bách Khoa Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2020 xét theo điểm thi

Trường đại học Bách Khoa Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển thi kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 cho các ngành đào tạo của trường, thông tin chi tiết như sau:

Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2020

Trường Đại học Bách Khoa Đà nẵng trực thuộc Trường Đại học Đà nẵng. Do đó, Đại học Bách Khoa Đà nẵng sẽ tuân thủ theo những quy định xét tuyển của ĐH Đà nẵng. Cụ thể như sau:

ĐH Đà Nẵng quy định, điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển ngành.

Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, điểm chuẩn ngành được quy về thang điểm 30.

Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.

Điểm sàn Đại học Bách Khoa Đà nẵng năm 2020 xét theo điểm thi

Trường đại học Bách Khoa Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm sàn xét tuyển thi kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 cho các ngành đào tạo của trường, thông tin chi tiết như sau:

Công nghệ sinh học: 17 điểm

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật): 18  điểm

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp): 18 điểm

Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp): 18 điểm

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng: 15 điểm

Công nghệ chế tạo máy: 17 điểm

Quản lý công nghiệp: 16 điểm

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu: 15 điểm

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí động lực - Chất lượng cao: 15 điểm

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí động lực): 16 điểm

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao): 16 điểm

Kỹ thuật cơ điện tử: 17 điểm

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao): 15 điểm

Kỹ thuật nhiệt: 16 điểm

Kỹ thuật tàu thủy : 15 điểm

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao): 15 điểm

Kỹ thuật điện: 16 điểm

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao): 15 điểm

Kỹ thuật điện tử - viễn thông: 16 điểm

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao): 17 điểm

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 18 điểm

Kỹ thuật hóa học  (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer: 15 điểm

Kỹ thuật môi trường: 15 điểm

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao): 15 điểm

Công nghệ thực phẩm: 16 điểm

Kiến trúc (Chất lượng cao): 16 điểm và điểm Vẽ MT >=5

Kiến trúc: 16 điểm và điểm Vẽ MT >=5

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao): 16 điểm

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp): 17 điểm

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng): 16 điểm

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy: 15 điểm

Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao): 15 điểm

Kỹ thuật XD công trình giao thông: 15 điểm

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao): 15 điểm

Kinh tế xây dựng: 16 điểm

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông: 15 điểm

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng: 15 điểm

Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV): 15 điểm

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp: 15 điểm

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng: 15 điểm

Quản lý tài nguyên và môi trường: 15 điểm

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - Đặc thù Hợp tác doanh nghiệp) - CN khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo: 18 điểm

Kỹ thuật cơ khí - CN Cơ khí hàng không: 16 điểm

Kỹ thuật máy tính: 16 điểm

Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2020 xét theo học bạ

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học  Bách Khoa Đà Nẵng năm 2020 sau đây:

Mã ngành: 7510701    Công nghệ dầu khí và khai thác dầu: 23 điểm    

Mã ngành: 7420201    Công nghệ sinh học: 25.75 điểm    

Mã ngành: 7540101    Công nghệ thực phẩm: 25.75 điểm    

Mã ngành: 7540101CLC    Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao): 18 điểm    

Mã ngành: 7510202    Công nghệ chế tạo máy: 22 điểm    

Mã ngành: 7510105    Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng: 18 điểm    

Mã ngành: PFIEV    Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV): 18 điểm    

Mã ngành: 7905206    Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông: 18 điểm    

Mã ngành: 7905216    Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng: 18 điểm    

Mã ngành: 7580101    Kiến trúc: 18 điểm    

Mã ngành: 7580101CLC    Kiến trúc (Chất lượng cao): 18 điểm    

Mã ngành: 7580301    Kinh tế xây dựng: 23 điểm    

Mã ngành: 7580301CLC    Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao): 18 điểm    

Mã ngành: 7520103B    Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không: 26 điểm    

Mã ngành: 7580210    Kỹ thuật cơ sở hạ tầng: 16 điểm    

Mã ngành: 7520216    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 27.5 điểm    

Mã ngành: 7520216CLC    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao): 24 điểm    

Mã ngành:v 7520201    Kỹ thuật điện: 24.5 điểm    

Mã ngành: 7520201CLC    Kỹ thuật điện (Chất lượng cao): 18 điểm    

Mã ngành: 7520207    Kỹ thuật điện tử - viễn thông: 25 điểm    

Mã ngành: 7520207CLC    Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao): 18 điểm    

Mã ngành: 7520118    Kỹ thuật hệ thống công nghiệp: 16 điểm    

Mã ngành: 7520301    Kỹ thuật hóa học: 18 điểm    

Mã ngành: 7480106    Kỹ thuật máy tính: 26 điểm    

Mã ngành: 7520122    Kỹ thuật tàu thủy: 16 điểm    

Mã ngành: 7580201CLC    Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao): 18 điểm    

Mã ngành: 7580201    Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp): 22.75 điểm    

Mã ngành: 7580202    Kỹ thuật xây dựng công trình thủy: 16 điểm    

Mã ngành: 7520114    Kỹ thuật cơ điện tử: 25 điểm    

Mã ngành: 7520114CLC    Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao): 19 điểm    

Mã ngành: 7520103A    Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực: 24.5 điểm    

Mã ngành: 7520103CLC    Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao): 18 điểm    

Mã ngành: 7520320    Kỹ thuật môi trường: 16 điểm    

Mã ngành: 7520115    Kỹ thuật nhiệt: 21 điểm    

Mã ngành: 7520115CLC    Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao): 16 điểm    

Mã ngành: 7580201A    Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng): 20    

Mã ngành: 7580205    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông    : 18 điểm    

Mã ngành: 7580205CLC    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao): 18 điểm    

Mã ngành: 7510601    Quản lý công nghiệp: 20 điểm    

Mã ngành: 7850101    Quản lý tài nguyên & môi trường: 18 điểm

Bảng điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2020

Xem điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng như sau:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

Mã ngành: 7420201    Công nghệ sinh học- A00, B00, D07: 20 điểm    

Mã ngành: 7480201CLC    Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật)- A00, A01, D28: 23.5 điểm     

Mã ngành: 7480201DT    Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)- A00, A01: 23 điểm    

Mã ngành: 7510105    Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng- A00, A01: 18.5 điểm    

Mã ngành: 7510202    Công nghệ chế tạo máy- A00, A01    20.5 điểm    

Mã ngành: 7510601    Quản lý công nghiệp- A00, A01: 18 điểm    

Mã ngành: 7510701CLC    Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (chất lượng cao)- A00, D07: 16.2 điểm    

Mã ngành: 7520103CLC    Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)- A00, A01: 16.5 điểm    

Mã ngành: 7520114CLC    Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)- A00, A01: 19.5 điểm    

Mã ngành: 7520115CLC    Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)- A00, A01: 15.5 điểm    

Mã ngành: 7520118    Kỹ thuật hệ thống công nghiệp- A00, A01: 15.25 điểm    

Mã ngành: 7520122    Kỹ thuật tàu thuỷ- A00, A01: 16.15 điểm    

Mã ngành: 7520201CLC    Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)- A00, A01: 17 điểm    

Mã ngành: 7520207CLC    Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)- A00, A01: 17 điểm    

Mã ngành: 7520216CLC    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)- A00, A01: 21.25 điểm    

Mã ngành: 7520301    Kỹ thuật hoá học- A00, D07: 17.5 điểm    

Mã ngành: 7520320CLC    Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao)- A00, D07: 16.45 điểm    

Mã ngành: 7540101CLC    Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)- A00, B00, D07: 17.55 điểm    

Mã ngành: 7580101CLC    Kiến trúc (Chất lượng cao)- V00, V01, V02: 19.5 điểm    

Mã ngành: 7580201A    Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng- A00, A01: 20 điểm    

Mã ngành: 7580201CLC    Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao)- A00, A01: 16.1 điểm    

Mã ngành: 7580202CLC    Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao)- A00, A01: 16.8 điểm    

Mã ngành: 7580205CLC    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)- A00, A01: 15.3 điểm    

Mã ngành: 7580210    Kỹ thuật cơ sở hạ tầng- A00, A01: 15.35 điểm    

Mã ngành: 7580301CLC    Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)- A00, A01: 15.5 điểm    

Mã ngành: 7850101    Quản lý tài nguyên và môi trường- A00, D07: 17.5 điểm    

Mã ngành: 7905206    Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông- A01, D07: 15.11 điểm    

Mã ngành: 7905216    Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng- A01, D07: 15.34 điểm    

Mã ngành: PFIEV    Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp- A00, A01: 17.55 điểm

Tra cứu điểm chuẩn đại học bách khoa đà nẵng 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Mã ngành: 7420201    Công nghệ sinh học- A00, D07, B00: 19.5 điểm    

Mã ngành: 7510105    Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng- A00, A01: 16.5 điểm    

Mã ngành: 7510202    Công nghệ chế tạo máy- A00, A01: 19 điểm    

Mã ngành: 7510601    Quản lý công nghiệp- A00, D07: 18.5 điểm    

Mã ngành: 7520122    Kỹ thuật tàu thủy- A00, A01: 15.3 điểm    

Mã ngành: 7520301    Kỹ thuật hóa học- A00, D07: 17 điểm    

Mã ngành: 7850101    Quản lý tài nguyên & môi trường- A00, D07: 15.5 điểm    

Mã ngành: 7905206    Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông- A01, D07: 15.3 điểm    

Mã ngành: 7905216    Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng- A01, D07; 15.04 điểm    

Mã ngành: 7480201CLC    Công nghệ thông tin (CLC - ngoại ngữ Nhật)- A00, A01: 20.6 điểm    

Mã ngành: 7480201DT    Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù)- A00, A01: 20 điểm    

Mã ngành: 7510701CLC    Công nghệ dầu khí và khai thác dầu- A00, D07: 15 điểm    

Mã ngành: 7520103CLC    Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (CLC)- A00, A01: 15 điểm    

Mã ngành: 7520114CLC    Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)- A00, A01: 15.5 điểm    

Mã ngành: 7520115CLC    Kỹ thuật nhiệt (CLC)- A00, A01: 15.05 điểm    

Mã ngành: 7520115CLC    Kỹ thuật điện (CLC)- A00, A01: 15.75 điểm    

Mã ngành: 7520207CLC    Kỹ thuật điện tử & viễn thông (CLC)- A00, A01: 15.5 điểm    

Mã ngành: 7520216CLC    Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (CLC)-A00, A01: 17.75 điểm    

Mã ngành: 7540101CLC    Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)-A00, D07, B00: 16 điểm    

Mã ngành: 7580101CLC    Kiến trúc (CLC)-V00,V01, V01    18.25 điểm    

Mã ngành: 7580201A    KT xây dựng – c.ngành XD dân dụng & công nghiệp-A00, A01: 19 điểm    

Mã ngành: 7580201CLC    KT xây dựng – c.ngành XD dân dụng & công nghiệp (CLC)-A00, A01: 15.05 điểm    

Mã ngành: 7580205CLC    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC)-A00, A01: 23 điểm    

Mã ngành: 7580301CLC    Kinh tế xây dựng (CLC)-A00, A01    15.05 điểm    

Mã ngành: PFIEV    Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng- A01, D07: 15.23 điểm    

Mã ngành: 7520118    Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (dự kiến mở)- A00; A01: 15.23 điểm    

Mã ngành: 7480201DT    Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)- A00; A01: 20 điểm    

Mã ngành: 7580210    Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng (dự kiến mở)- A00; A01: 20 điểm

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2021 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây.

Đánh giá bài viết
2.4
21 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com