Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 Đại học Mỏ - Địa Chất – điểm chuẩn HUMG được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường đại học Mỏ - Địa Chất năm 2023 – 2024 cụ thể như sau:
Đại học Mỏ - Địa Chất (mã trường: MDA) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2023 - Đợt 1 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo kết quả học tập THPT (Học bạ), cụ thể như sau:
Ghi chú:
Điểm xét tuyển ≥ Điểm Trúng tuyển: Trúng tuyển (nếu tốt nghiệp THPT)
Điểm xét tuyển = Tổng điểm đạt được (Theo tổ hợp) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm ưu tiên (đối với thí sinh có tổng điểm đạt được theo tổ hợp ≥22.5) = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên.
Đại học Mỏ - Địa Chất (mã trường: MDA) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Đại học Mỏ Địa chất đã thống nhất và công bố điểm chuẩn năm 2022 vào tất cả các ngành của trường như sau:
Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Mỏ - Địa chất thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đợt 1 trình độ đại học chính quy năm 2022 đối với thí sinh ở khu vực 3 như sau:
Sáng 20/7, Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2022 - Đợt 1 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo kết quả học tập THPT (Học bạ), cụ thể như sau:
Đại học Mỏ - Địa Chất (mã trường: MDA) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Chi tiết thông tin điểm chuẩn các ngành đào tạo của trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021 được cập nhật dưới đây. Mời các em tham khảo tại đây.
Mã ngành | Tên Ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.50 |
7340201 | Tài chính - ngân hàng | 18.00 |
7340301 | Kế toán | 18.00 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | 15.00 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 18.00 |
7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | 16.00 |
7520604 | Kỹ thuật dầu khí | 16.00 |
7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | 19.00 |
7440201 | Địa chất học | 15.00 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | 15.00 |
7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 15.00 |
7810105 | Du lịch địa chất | 15.00 |
7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 15.00 |
7850103 | Quản lý đất đai | 15.00 |
7480206 | Địa tin học | 15.00 |
7520601 | Kỹ thuật mỏ | 15.00 |
7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 15.00 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | 18.00 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 20.00 |
7480201_CLC | Công nghệ thông tin CLC | 22.50 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 17.00 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18.00 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 17.00 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 17.50 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 20.00 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15.00 |
7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | 15.00 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15.00 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 15.00 |
7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | 15.00 |
Ngày 8/8, hội đồng tuyển sinh Trường đại học Mỏ - Địa chất thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh trình độ đại học chính quy năm 2021 đối với thí sinh ở khu vực 3, cụ thể như sau:
Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm | |||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||
7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | 60 | A00 | A01 |
| 16.00 | |
7520604 | Kỹ thuật dầu khí | 16.00 | |||||
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 45 | A00 | A01 | B00 | D07 | 18.00 |
7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | 15 | A00 | A01 | B00 | D07 | 19.00 |
7440201 | Địa chất học | 15 | A00 | A06 | C04 | D01 | 15.00 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | 30 | A00 | A04 | C04 | D01 | 15.00 |
7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 20 | A00 | A04 | C04 | D01 | 15.00 |
7810105 | Du lịch địa chất | 20 | D01 | D10 | C04 | A05 | 15.00 |
7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 60 | A00 | D10 | C04 | D01 | 15.00 |
7850103 | Quản lý đất đai | 60 | A00 | A01 | C04 | D01 | 15.00 |
7520601 | Kỹ thuật mỏ | 50 | A00 | A01 | C01 | D01 | 15.00 |
7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 20 | A00 | A01 | D07 | D01 | 15.00 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 265 | A00 | A01 | D01 | D07 | 18.50 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | 20 | A00 | A01 | D01 | D07 | 18.00 |
7480201_CLC | Công nghệ thông tin CLC | 30 | A00 | A01 | D01 | D07 | 19.00 |
7480206 | Địa tin học | 30 | A00 | C04 | D01 | D10 | 15.00 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 70 | A00 | A01 | C01 | D07 | 19.00 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 110 | A00 | A01 | C01 | D07 | 17.50 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 85 | A00 | A01 | C01 | D07 | 17.00 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 35 | A00 | A01 | C01 | D07 | 18.00 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 30 | A00 | A01 | C01 | D07 | 17.00 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 40 | A00 | A01 | C01 | D07 | 15.00 |
7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | 30 | A00 | A01 | C01 | D07 | 15.00 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 30 | A00 | A01 | C01 | D07 | 15.00 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 25 | A00 | A01 | B00 | D01 | 15.00 |
7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | 25 | A00 | C04 | B00 | D01 | 15.00 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 80 | A00 | A01 | D01 | D07 | 17.00 |
7340201 | Tài chính - ngân hàng | 60 | A00 | A01 | D01 | D07 | 16.50 |
7340301 | Kế toán | 60 | A00 | A01 | D01 | D07 | 16.50 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | 60 | A00 | A01 | D01 | D07 | 15.00 |
Đợt 1: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Mỏ - Địa chất công bố điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy năm 2021 xét tuyển theo kết quả học tập trung học phổ thông đợt 1 như sau:
Điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất năm 2021 xét theo học bạ
Đợt 2: Ngày 21/9, hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Mỏ - Địa chất công bố điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy năm 2021 xét tuyển theo kết quả học tập trung học phổ thông đợt 2 như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm XT |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 22.60 |
7340301 | Kế toán | 21.50 |
7340201 | Tài chính - ngân hang | 21.10 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 25.30 |
7520604 | Kỹ thuật dầu khí | 18.00 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 18.00 |
7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | 18.00 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 21.70 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 20.60 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 24.26 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 18.00 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | 18.00 |
7440201 | Địa chất học | 18.00 |
7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 18.00 |
7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 18.00 |
7850103 | Quản lý đất đai | 18.00 |
7520601 | Kỹ thuật mỏ | 18.00 |
7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 18.00 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18.00 |
7520301 | Kỹ thuật hoá học - chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh | 18.00 |
7480206 | Địa tin học | 18.00 |
7520114 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | 22.76 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | 18.00 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.00 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 18.00 |
7810105 | Du lịch địa chất | 18.00 |
7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | 18.00 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18.00 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | 18.00 |
Đại học Mỏ - Địa Chất (mã trường: MDA) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Cập nhật ngay bảng điểm chuẩn Đại học Mỏ - Đia Chất xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2020 mới nhất tại đây:
Xem điểm chuẩn ĐH Mỏ Địa chất năm 2020 mới nhất
Đối với các thí sinh trúng tuyển, thời gian xác nhận nhập học từ ngày 5/10 đến 17h00 ngày 10/10.
Với những trường hợp đặc biệt không thể đến trường Xác nhận nhập học và nhập học ngay, thí sinh cần gửi chuyển phát nhanh “Giấy chứng nhận kết quả thi THPT” bản chính về Trường ĐH Mỏ - Địa chất trước 17h00 ngày 10/10 (tính theo dấu bưu điện).
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Mỏ - Địa Chất năm 2020 như sau:
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 23.5 điểm
Mã ngành: 7340301 Kế Toán - A00, A01, D01, D07: 22.29 điểm
Mã ngành: 7340201 Tài chính - Ngân hàng - A00, A01, D01, D07: 21.5 điểm
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01, D01: 25.4 điểm
Mã ngành: 7520604 Kỹ thuật dầu khí - A00, A01: 18 điểm
Mã ngành: 7510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học - A00, A01, B00, A06: 19.6 điểm
Mã ngành: 7520502 Kỹ thuật địa vật lý - A00, A01, D07: 21.7 điểm
Mã ngành: 7520103 Kỹ thuật cơ khí - A00, A01: 21.06 điểm
Mã ngành: 7520201 Kỹ thuật điện - A00, A01: 20.56 điểm
Mã ngành: 7520320 Kỹ thuật môi trường - A00, A01, B00, D07: 18.2 điểm
Mã ngành: 7520501 Kỹ thuật địa chất - A00, A01, A04, A06: 19 điểm
Mã ngành: 7440201 Địa chất học - A00, A01, A04, A06: 18 điểm
Mã ngành: 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng - A00, A01, A04, A07: 18 điểm
Mã ngành: 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ - A00, A01, C01, D01: 18.4 điểm
Mã ngành: 7850103 Quản lí đất đai - A00, A01, B00, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7520601 Kỹ thuật mỏ - A00, A01, C01, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng - A00, A01, D01, D07: 19.4 điểm
Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật xây dựng - A00, A01, C01, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7520301 Kỹ thuật hóa học - chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh - A00, A01, D01, D07: 19.8 điểm
Mã ngành: 7480206 Địa tin học - A00, A01, C01, D01, D07: 21.2 điểm
Bảng điểm chuẩn học bạ của trường đại học Mỏ - Địa Chất 2020
Ngày 14/9, Đại học Mỏ - Địa chất công bố mỗi ngành có một điểm sàn, không phân biệt tổ hợp xét tuyển. Hai ngành có điểm sàn cao nhất là Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật hóa học, còn lại phổ biến 15-16.
Điểm sàn của hầu hết ngành năm nay còn cao hơn điểm chuẩn năm ngoái từ 0,2 đến 2 điểm. Cụ thể như sau:
Điểm sàn trường đại học Mỏ - Địa chất năm 2020 chính thức
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất như sau:
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7340101_V Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7340201 Tài chính Ngân hàng - A00, A01, D01, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7340201_V Tài chính - ngân hàng - A00, A01, D01, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7340301 Kế toán - A00, A01, D01, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7340301_V Kế toán - A00, A01, D01, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7440201 Địa chất học - A00, A01, A04, A06: 14 điểm
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01, C01, D01: 15 điểm
Mã ngành: 7480201_V Công nghệ thông tin - A00, A01, C01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học - A00, A01, D07: 15 điểm
Mã ngành: 7510401_TT Công nghệ kỹ thuật hoá học – CTTT - A00, A01, D01, D07: 15 điểm
Mã ngành: 7510401_V Công nghệ kỹ thuật hoá học - A00, A01, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7520103 Kỹ thuật cơ khí - A00, A01: 14 điểm
Mã ngành: 7520103_V Kỹ thuật cơ khí - A00, A01: 14 điểm
Mã ngành: 7520201 Kỹ thuật điện - A00, A01: 14 điểm
Mã ngành: 7520201_V Kỹ thuật điện - A00, A01: 14 điểm
Mã ngành: 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - A00, A01, D07: 17.5 điểm
Mã ngành: 7520320 Kỹ thuật môi trường - A00, A01, B00: 14 điểm
Mã ngành: 7520501 Kỹ thuật địa chất - A00, A01, A04, A06: 14 điểm
Mã ngành: 7520502 Kỹ thuật địa vật lý - A00, A01: 15 điểm
Mã ngành: 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ - A00, A01, C01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7520601 Kỹ thuật mỏ - A00, A01, C01, D01:14 điểm
Mã ngành: 7520604 Kỹ thuật dầu khí - A00, A01: 15 điểm
Mã ngành: 7520604_V Kỹ thuật dầu khí - A00, A01: 14 điểm
Mã ngành: 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng - A00, A01, D01, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật xây dựng - A00, A01, C01, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7580201_V Kỹ thuật xây dựng - A00, A01, C01, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng - A00, A01, A04, A06: 14 điểm
Mã ngành: 7850103 Quản lý đất đai - A00, A01, B00, D01: 14 điểm
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất năm 2019 xét theo học bạ:
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 23.3 điểm
Mã ngành: 7340201 Tài chính Ngân hàng - A00, A01, D01, D07: 21.5 điểm
Mã ngành: 7340301 Kế toán - A00, A01, D01, D07: 22.5 điểm
Mã ngành: 7440201 Địa chất học - A00, A01, A04, A06: 18 điểm
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01, C01, D01: 25.9 điểm
Mã ngành: 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học - A00, A01, D07: 20.7 điểm
Mã ngành: 7520103 Kỹ thuật cơ khí - A00, A01: 18 điểm
Mã ngành: 7520201 Kỹ thuật điện - A00, A01: 18 điểm
Mã ngành: 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - A00, A01, D07: 24.1 điểm
Mã ngành: 7520320 Kỹ thuật môi trường - A00, A01, B00: 18 điểm
Mã ngành: 7520501 Kỹ thuật địa chất - A00, A01, A04, A06: 18 điểm
Mã ngành: 7520502 Kỹ thuật địa vật lý - A00, A01: 19.5 điểm
Mã ngành: 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ - A00, A01, C01, D01: 19 điểm
Mã ngành: 7520601 Kỹ thuật mỏ - A00, A01, C01, D01: 18.3 điểm
Mã ngành: 7520604 Kỹ thuật dầu khí - A00, A01: 18.1 điểm
Mã ngành: 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng - A00, A01, D01, D07: 18 điểm
Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật xây dựng - A00, A01, C01, D07: 19.97 điểm
Mã ngành: 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng - A00, A01, A04, A06: 21.9 điểm
Mã ngành: 7850103 Quản lý đất đai - A00, A01, B00, D01: 18 điểm
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn ĐH Mỏ - Địa Chất năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán)
Mã ngành: 7340301 Kế toán - A00, A01, D01: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán)
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01, D01: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán)
Mã ngành: 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học - A00, A01, D07: 15 điểm (Tiêu chí phụ: Toán)
Mã ngành: 7520103 Kỹ thuật cơ khí - A00, A01: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán)
Mã ngành: 7520201 Kỹ thuật điện - A00, A01: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán)
Mã ngành: 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - A00, A01: 16 điểm (Tiêu chí phụ: Toán)
Mã ngành: 7520320 Kỹ thuật môi trường - A00, A01, B00: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán)
Mã ngành: 7520501 Kỹ thuật địa chất - A00, A01, A04, A06: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán)
Mã ngành: 7520502 Kỹ thuật địa vật lý - A00, A01: 15 điểm (Tiêu chí phụ: Toán)
Mã ngành: 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ - A00, A01, C01, D01: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán)
Mã ngành: 7520601 Kỹ thuật mỏ - A00, A01, D01: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán)
Mã ngành: 7520604 Kỹ thuật dầu khí - A00, A01: 15 điểm (Tiêu chí phụ: Toán)
Mã ngành: 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng - A00, A01, D01: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán)
Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật xây dựng - A00, A01, C01, D07: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán)
Mã ngành: 7850103 Quản lý đất đai - A00, A01, B00, D01: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán)
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Mỏ - Địa Chất năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất 2022 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây.
→ Điểm chuẩn đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 2020 chính xác nhất