Logo

Điểm chuẩn năm 2023 Đại học Mỏ - Địa Chất lấy từ 15 điểm

Đã có điểm chuẩn trường Đại học Mỏ - Địa Chất năm 2023 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPTQG của tất cả các ngành trong chương trình đào tạo. Theo đó, mức điểm chuẩn dao động từ 15 - 24 điểm.
2.9
14 lượt đánh giá

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 Đại học Mỏ - Địa Chất – điểm chuẩn HUMG được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường đại học Mỏ - Địa Chất năm 2023 – 2024 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa Chất năm 2023

Đại học Mỏ - Địa Chất (mã trường: MDA) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp của ĐH Mỏ - Địa Chất 2023

Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp của ĐH Mỏ - Địa Chất 2023

Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp của ĐH Mỏ - Địa Chất 2023

Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp của ĐH Mỏ - Địa Chất 2023

Điểm chuẩn học bạ đại học Mỏ - Địa Chất năm 2023

Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2023 - Đợt 1 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo kết quả học tập THPT (Học bạ), cụ thể như sau:

Điểm chuẩn học bạ đại học Mỏ - Địa Chất năm 2023

Ghi chú:

Điểm xét tuyển ≥ Điểm Trúng tuyển: Trúng tuyển (nếu tốt nghiệp THPT)

Điểm xét tuyển = Tổng điểm đạt được (Theo tổ hợp) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm ưu tiên (đối với thí sinh có tổng điểm đạt được theo tổ hợp ≥22.5) = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên.

Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa Chất năm 2022

Đại học Mỏ - Địa Chất (mã trường: MDA) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa chất năm 2022 xét theo điểm thi

Trường Đại học Mỏ Địa chất đã thống nhất và công bố điểm chuẩn năm 2022 vào tất cả các ngành của trường như sau:

Điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa chất năm 2022 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa chất năm 2022 xét theo điểm thi

Điểm sàn trường ĐH Mỏ - Địa chất 2022

Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Mỏ - Địa chất thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đợt 1 trình độ đại học chính quy năm 2022 đối với thí sinh ở khu vực 3 như sau:

Điểm sàn trường ĐH Mỏ - Địa chất 2022

Điểm sàn trường ĐH Mỏ - Địa chất 2022

Điểm sàn trường ĐH Mỏ - Địa chất 2022

Điểm chuẩn học bạ 2022 ĐH Mỏ - Địa Chất 

Sáng 20/7, Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2022 - Đợt 1 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo kết quả học tập THPT (Học bạ), cụ thể như sau:

Điểm chuẩn học bạ 2022 ĐH Mỏ - Địa Chất 

Điểm chuẩn học bạ 2022 ĐH Mỏ - Địa Chất 

Điểm chuẩn học bạ 2022 ĐH Mỏ - Địa Chất 

Điểm chuẩn trường đại học Mỏ - Địa Chất 2021

Đại học Mỏ - Địa Chất (mã trường: MDA) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Mỏ - Địa Chất xét theo điểm thi THPT 2021

Chi tiết thông tin điểm chuẩn các ngành đào tạo của trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021 được cập nhật dưới đây. Mời các em tham khảo tại đây.

Mã ngành

Tên Ngành

Điểm chuẩn

7340101

Quản trị kinh doanh

18.50

7340201

Tài chính - ngân hàng

18.00

7340301

Kế toán

18.00

7510601

Quản lý công nghiệp

15.00

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

18.00

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

16.00

7520604

Kỹ thuật dầu khí

16.00

7520301

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

19.00

7440201

Địa chất học

15.00

7520501

Kỹ thuật địa chất

15.00

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

15.00

7810105

Du lịch địa chất

15.00

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

15.00

7850103

Quản lý đất đai

15.00

7480206

Địa tin học

15.00

7520601

Kỹ thuật mỏ

15.00

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

15.00

7480109

Khoa học dữ liệu

18.00

7480201

Công nghệ thông tin

20.00

7480201_CLC

Công nghệ thông tin CLC

22.50

7520103

Kỹ thuật cơ khí

17.00

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

18.00

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

17.00

7520201

Kỹ thuật điện

17.50

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

20.00

7580201

Kỹ thuật xây dựng

15.00

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm 

15.00

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15.00

7520320

Kỹ thuật môi trường

15.00

7850101

Quản lý tài nguyên môi trường

15.00

Điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất 2021-1

Điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất 2021-2

Điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất 2021-3

Điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất 2021-4

Điểm sàn đại học Mỏ - Địa Chất 2021

Ngày 8/8, hội đồng tuyển sinh Trường đại học Mỏ - Địa chất thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh trình độ đại học chính quy năm 2021 đối với thí sinh ở khu vực 3, cụ thể như sau:

Mã ngành

Ngành học

Chỉ tiêu 

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm 

1

2

3

4

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

60

A00

A01

 

16.00

7520604

Kỹ thuật dầu khí

16.00

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

45

A00

A01

B00

D07

18.00

7520301

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

15

A00

A01

B00

D07

19.00

7440201

Địa chất học

15

A00

A06

C04

D01

15.00

7520501

Kỹ thuật địa chất

30

A00

A04

C04

D01

15.00

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

20

A00

A04

C04

D01

15.00 

7810105

Du lịch địa chất

20

D01

D10

C04

A05

15.00

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

60

A00

D10

C04

D01

15.00

7850103

Quản lý đất đai

60

A00

A01

C04

D01

15.00

7520601

Kỹ thuật mỏ

50

A00

A01

C01

D01

 15.00

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

20

A00

A01

D07

D01

 15.00

7480201

Công nghệ thông tin

265

A00

A01

D01

D07

 18.50

7480109

Khoa học dữ liệu

20

A00

A01

D01

D07

 18.00

7480201_CLC

Công nghệ thông tin CLC

30

A00

A01

D01

D07

 19.00

7480206

Địa tin học

30

A00

C04

D01

D10

 15.00

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

70

A00

A01

C01

D07

 19.00

7520201

Kỹ thuật điện

110

A00

A01

C01

D07

 17.50

7520103

Kỹ thuật cơ khí

85

A00

A01

C01

D07

 17.00

7520114 

Kỹ thuật cơ điện tử

35

A00

A01

C01

D07

 18.00

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

30

A00

A01

C01

D07

 17.00

7580201

Kỹ thuật xây dựng

40

A00

A01

C01

D07

 15.00

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

30

A00

A01

C01

D07

 15.00

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

30

A00

A01

C01

D07

 15.00

7520320

Kỹ thuật môi trường

25

A00

A01

B00

D01

 15.00

7850101

Quản lý tài nguyên môi trường

25

A00

C04

B00

D01

 15.00

7340101

Quản trị kinh doanh

80

A00

A01

D01

D07

 17.00

7340201

Tài chính - ngân hàng

60

A00

A01

D01

D07

 16.50

7340301

Kế toán

60

A00

A01

D01

D07

 16.50

7510601

Quản lý công nghiệp

60

A00

A01

D01

D07

 15.00

Điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất năm 2021 xét theo học bạ

Đợt 1: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Mỏ - Địa chất công bố điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy năm 2021 xét tuyển theo kết quả học tập trung học phổ thông đợt 1 như sau:

Điểm chuẩn học bạ đại học Mỏ Địa chất 2021

Điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất năm 2021 xét theo học bạ

Đợt 2: Ngày 21/9, hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Mỏ - Địa chất công bố điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy năm 2021 xét tuyển theo kết quả học tập trung học phổ thông đợt 2 như sau:

Mã ngành 

Tên ngành

Điểm XT

7340101

Quản trị kinh doanh

22.60

7340301

Kế toán

21.50

7340201

Tài chính - ngân hang

21.10

7480201

Công nghệ thông tin

25.30

7520604

Kỹ thuật dầu khí

18.00

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

18.00

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

18.00

7520103

Kỹ thuật cơ khí

21.70

7520201

Kỹ thuật điện

20.60

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

24.26

7520320

Kỹ thuật môi trường

18.00

7520501

Kỹ thuật địa chất

18.00

7440201

Địa chất học

18.00

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

18.00

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

18.00

7850103

Quản lý đất đai

18.00

7520601

Kỹ thuật mỏ

18.00

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

18.00

7580201

Kỹ thuật xây dựng

18.00

7520301

Kỹ thuật hoá học - chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh

18.00

7480206

Địa tin học

18.00

7520114

Kỹ thuật Cơ Điện tử

22.76

7510601

Quản lý công nghiệp

18.00

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

18.00

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

18.00

7810105

Du lịch địa chất

18.00

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

18.00

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18.00

7480109

Khoa học dữ liệu

18.00

Điểm chuẩn trường đại học Mỏ - Địa Chất 2020

Đại học Mỏ - Địa Chất (mã trường: MDA) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất năm 2020 xét theo điểm thi

Cập nhật ngay bảng điểm chuẩn Đại học Mỏ - Đia Chất xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2020 mới nhất tại đây:

Xem điểm chuẩn ĐH Mỏ Địa chất năm 2020 mới nhất

Xem điểm chuẩn ĐH Mỏ Địa chất năm 2020 mới nhất

Đối với các thí sinh trúng tuyển, thời gian xác nhận nhập học từ ngày 5/10 đến 17h00 ngày 10/10.

Với những trường hợp đặc biệt không thể đến trường Xác nhận nhập học và nhập học ngay, thí sinh cần gửi chuyển phát nhanh “Giấy chứng nhận kết quả thi THPT” bản chính về Trường ĐH Mỏ - Địa chất trước 17h00 ngày 10/10 (tính theo dấu bưu điện).

Điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất năm 2020 xét theo học bạ

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Mỏ - Địa Chất năm 2020 như sau:

Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 23.5 điểm    

Mã ngành: 7340301    Kế Toán - A00, A01, D01, D07: 22.29 điểm    

Mã ngành: 7340201    Tài chính - Ngân hàng - A00, A01, D01, D07: 21.5 điểm    

Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin - A00, A01, D01: 25.4 điểm    

Mã ngành: 7520604    Kỹ thuật dầu khí - A00, A01: 18 điểm    

Mã ngành: 7510401    Công nghệ kĩ thuật hóa học - A00, A01, B00, A06: 19.6 điểm    

Mã ngành: 7520502    Kỹ thuật địa vật lý - A00, A01, D07: 21.7 điểm    

Mã ngành: 7520103    Kỹ thuật cơ khí - A00, A01: 21.06 điểm    

Mã ngành: 7520201    Kỹ thuật điện - A00, A01: 20.56 điểm    

Mã ngành: 7520320    Kỹ thuật môi trường - A00, A01, B00, D07: 18.2 điểm    

Mã ngành: 7520501    Kỹ thuật địa chất - A00, A01, A04, A06: 19 điểm    

Mã ngành: 7440201    Địa chất học - A00, A01, A04, A06: 18 điểm    

Mã ngành: 7580211    Địa kỹ thuật xây dựng - A00, A01, A04, A07: 18 điểm    

Mã ngành: 7520503    Kỹ thuật trắc địa - bản đồ - A00, A01, C01, D01: 18.4 điểm    

Mã ngành: 7850103    Quản lí đất đai - A00, A01, B00, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7520601    Kỹ thuật mỏ - A00, A01, C01, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7520607    Kỹ thuật tuyển khoáng - A00, A01, D01, D07: 19.4 điểm    

Mã ngành: 7580201    Kỹ thuật xây dựng - A00, A01, C01, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7520301    Kỹ thuật hóa học - chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh - A00, A01, D01, D07: 19.8 điểm    

Mã ngành: 7480206    Địa tin học - A00, A01, C01, D01, D07: 21.2 điểm    

Điểm chuẩn học bạ đại học Mỏ - Địa Chất 2020-1

Điểm chuẩn học bạ đại học Mỏ - Địa Chất 2020-2

Bảng điểm chuẩn học bạ của trường đại học Mỏ - Địa Chất 2020

Ngày 14/9, Đại học Mỏ - Địa chất công bố mỗi ngành có một điểm sàn, không phân biệt tổ hợp xét tuyển. Hai ngành có điểm sàn cao nhất là Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật hóa học, còn lại phổ biến 15-16.

Điểm sàn của hầu hết ngành năm nay còn cao hơn điểm chuẩn năm ngoái từ 0,2 đến 2 điểm. Cụ thể như sau: 

Điểm sàn trường đại học Mỏ - Địa chất 2020

Điểm sàn trường đại học Mỏ - Địa chất 2020_2

Điểm sàn trường đại học Mỏ - Địa chất 2020_3

Điểm sàn trường đại học Mỏ - Địa chất năm 2020 chính thức

Xem điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất như sau:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 14 điểm    

Mã ngành: 7340101_V    Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 14 điểm    

Mã ngành: 7340201    Tài chính Ngân hàng - A00, A01, D01, D07: 14 điểm    

Mã ngành: 7340201_V    Tài chính - ngân hàng - A00, A01, D01, D07: 14 điểm    

Mã ngành: 7340301    Kế toán -  A00, A01, D01, D07: 14 điểm    

Mã ngành: 7340301_V    Kế toán - A00, A01, D01, D07: 14 điểm    

Mã ngành: 7440201    Địa chất học - A00, A01, A04, A06: 14 điểm    

Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin - A00, A01, C01, D01: 15 điểm    

Mã ngành: 7480201_V    Công nghệ thông tin - A00, A01, C01, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7510401    Công nghệ kỹ thuật hoá học - A00, A01, D07: 15 điểm    

Mã ngành: 7510401_TT    Công nghệ kỹ thuật hoá học – CTTT - A00, A01, D01, D07: 15 điểm    

Mã ngành: 7510401_V    Công nghệ kỹ thuật hoá học - A00, A01, D07: 14 điểm    

Mã ngành: 7520103    Kỹ thuật cơ khí - A00, A01: 14 điểm    

Mã ngành: 7520103_V    Kỹ thuật cơ khí - A00, A01: 14 điểm    

Mã ngành: 7520201    Kỹ thuật điện - A00, A01: 14 điểm    

Mã ngành: 7520201_V    Kỹ thuật điện - A00, A01: 14 điểm    

Mã ngành: 7520216    Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá -  A00, A01, D07: 17.5 điểm    

Mã ngành: 7520320    Kỹ thuật môi trường - A00, A01, B00: 14 điểm    

Mã ngành: 7520501    Kỹ thuật địa chất - A00, A01, A04, A06: 14 điểm    

Mã ngành: 7520502    Kỹ thuật địa vật lý - A00, A01: 15 điểm    

Mã ngành: 7520503    Kỹ thuật trắc địa - bản đồ - A00, A01, C01, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7520601    Kỹ thuật mỏ - A00, A01, C01, D01:14 điểm    

Mã ngành: 7520604    Kỹ thuật dầu khí - A00, A01: 15 điểm    

Mã ngành: 7520604_V    Kỹ thuật dầu khí - A00, A01: 14 điểm

Mã ngành: 7520607    Kỹ thuật tuyển khoáng - A00, A01, D01, D07: 14 điểm    

Mã ngành: 7580201    Kỹ thuật xây dựng - A00, A01, C01, D07: 14 điểm    

Mã ngành: 7580201_V    Kỹ thuật xây dựng - A00, A01, C01, D07: 14 điểm    

Mã ngành: 7580211    Địa kỹ thuật xây dựng - A00, A01, A04, A06: 14 điểm    

Mã ngành: 7850103    Quản lý đất đai - A00, A01, B00, D01: 14 điểm    

Điểm chuẩn xét theo học bạ

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất năm 2019 xét theo học bạ:

Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 23.3 điểm    

Mã ngành: 7340201    Tài chính Ngân hàng - A00, A01, D01, D07: 21.5 điểm    

Mã ngành: 7340301    Kế toán - A00, A01, D01, D07: 22.5 điểm    

Mã ngành: 7440201    Địa chất học - A00, A01, A04, A06: 18 điểm    

Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin - A00, A01, C01, D01: 25.9 điểm    

Mã ngành: 7510401    Công nghệ kỹ thuật hoá học - A00, A01, D07: 20.7 điểm    

Mã ngành: 7520103    Kỹ thuật cơ khí - A00, A01: 18 điểm    

Mã ngành: 7520201    Kỹ thuật điện - A00, A01: 18 điểm    

Mã ngành: 7520216    Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - A00, A01, D07: 24.1 điểm    

Mã ngành: 7520320    Kỹ thuật môi trường - A00, A01, B00: 18     điểm

Mã ngành: 7520501    Kỹ thuật địa chất - A00, A01, A04, A06: 18 điểm    

Mã ngành: 7520502    Kỹ thuật địa vật lý - A00, A01: 19.5 điểm    

Mã ngành: 7520503    Kỹ thuật trắc địa - bản đồ - A00, A01, C01, D01: 19 điểm    

Mã ngành: 7520601    Kỹ thuật mỏ - A00, A01, C01, D01: 18.3 điểm    

Mã ngành: 7520604    Kỹ thuật dầu khí - A00, A01: 18.1 điểm    

Mã ngành: 7520607    Kỹ thuật tuyển khoáng - A00, A01, D01, D07: 18 điểm    

Mã ngành: 7580201    Kỹ thuật xây dựng - A00, A01, C01, D07: 19.97 điểm    

Mã ngành: 7580211    Địa kỹ thuật xây dựng - A00, A01, A04, A06: 21.9 điểm    

Mã ngành: 7850103    Quản lý đất đai - A00, A01, B00, D01: 18 điểm    

Tra cứu điểm chuẩn ĐH Mỏ - Địa Chất 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn ĐH Mỏ - Địa Chất năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán)

Mã ngành: 7340301    Kế toán - A00, A01, D01: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán)

Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin - A00, A01, D01: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán)

Mã ngành: 7510401    Công nghệ kỹ thuật hoá học - A00, A01, D07: 15 điểm (Tiêu chí phụ: Toán)

Mã ngành: 7520103    Kỹ thuật cơ khí - A00, A01: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán)

Mã ngành: 7520201    Kỹ thuật điện - A00, A01: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán)

Mã ngành: 7520216    Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - A00, A01: 16 điểm (Tiêu chí phụ: Toán)

Mã ngành: 7520320    Kỹ thuật môi trường - A00, A01, B00: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán)

Mã ngành: 7520501    Kỹ thuật địa chất - A00, A01, A04, A06: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán)

Mã ngành: 7520502    Kỹ thuật địa vật lý - A00, A01: 15 điểm (Tiêu chí phụ: Toán)

Mã ngành: 7520503    Kỹ thuật trắc địa - bản đồ - A00, A01, C01, D01: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán)

Mã ngành: 7520601    Kỹ thuật mỏ - A00, A01, D01: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán)

Mã ngành: 7520604    Kỹ thuật dầu khí - A00, A01: 15 điểm (Tiêu chí phụ: Toán)

Mã ngành: 7520607    Kỹ thuật tuyển khoáng - A00, A01, D01: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán)

Mã ngành: 7580201    Kỹ thuật xây dựng - A00, A01, C01, D07: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán)

Mã ngành: 7850103    Quản lý đất đai - A00, A01, B00, D01: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán)

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Mỏ - Địa Chất năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất 2022 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây.

→ Điểm chuẩn đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 2020 chính xác nhất

Đánh giá bài viết
2.9
14 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status