Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 trường đại học Nha Trang - điểm chuẩn NTU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐHNT năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:
Trường đại học Nha Trang (mã trường TSN) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.
Điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp THPT Đại học Nha Trang năm 2023
Điểm chuẩn học bạ Đại học Nha Trang 2023
Để chính thức trúng tuyển, Thí sinh phải đăng ký ngành trúng tuyển là Nguyện vọng xét tuyển cao nhất (Nguyện vọng 1) trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/7/2023 - 30/7/2023 để đảm bảo trúng tuyển chính thức vào Trường Đại học Nha Trang.
Trường Đại học Nha Trang vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức sử dụng điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2023. Chi tiết dưới đây:
Trường đại học Nha Trang (mã trường TSN) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.
- Nhà trường thông báo xét tuyển bổ sung sau lọc ảo từ ngày 17/9/2022 đến ngày 27/9/2022. Danh sách ngành, phương thức xét tuyển và điểm sàn nhận hồ sơ như bên dưới (một số ngành có điểm điều kiện môn Tiếng Anh điểm thi tốt nghiệp THPT)
- Thí sinh đăng ký online tại website này, upload các minh chứng cần thiết và thanh toán lệ phí xét tuyển online qua cổng thanh toán Viettel Money hay VNPTPay.
- Ngày nhập học đợt bổ sung: từ ngày 19/9/2022 đến ngày 30/9/2022.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển chỉ dành cho Phương thức 1 | 1 - Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển kết quả thi THPT QG | 2 - Điểm sàn nhận hồ sơ bằng điểm tốt nghiệp THPT (thang 10) | 3 - Điểm sàn nhận hồ sơ bằng điểm kỳ thi ĐGNL-TP.HCM (thang 1200) | Điều kiện môn Tiếng Anh |
Điểm thi THPT | |||||||
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC | |||||||
1 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | A01; D01; D07; D96 | 17 | 6.3 | 650 | ≥ 4.5 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D96 | 20 | 7.4 | 725 | ≥ 5 |
3 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh - Việt ) | A01; D01; D07; D96 | 20 | 7.4 | 725 | ≥ 6 |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A01; D01; D07; D96 | 19 | 7 | 700 | ≥ 5 |
5 | 7340301 PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | A01; D01; D07; D96 | 18 | 7 | 725 | ≥ 5.5 |
6 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01; D01; D07; D96 | 17 | 6.3 | 650 | ≥ 4.5 |
7 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật Kinh tế ) | C00; D01; D07; D96 | 19 | 7 | 725 | ≥ 4.5 |
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D07 | 15.5 | 5.7 | 600 | |
9 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | 5.7 | 600 | |
10 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | 5.7 | 600 | |
11 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | 5.7 | 600 | |
12 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | 5.7 | 600 | |
13 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01; C01; D07 | 16 | 6 | 600 | |
14 | 7520201 | Kỹ thuật điện (02 chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa) | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | 5.7 | 650 | |
15 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 15.5 | 5.7 | 600 | |
16 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp) | A00; A01; B00; D07 | 15.5 | 5.7 | 600 | |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A00; A01; B00; D07 | 16 | 6 | 650 | ≥ 4 |
18 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch, Chương trình Minh Phú-NTU) | A00; A01; B00; D07 | 15.5 | 5.7 | 600 | |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | 5.7 | 650 | |
20 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản, Chương trình Minh Phú-NTU) | A01; B00; D01; D96 | 15.5 | 5.7 | 650 | |
21 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản; Khai thác hàng hải thủy sản; Khoa học thủy sản) | A00; A01; B00; D07 | 15.5 | 5.7 | 600 | |
22 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 16 | 6 | 650 | |
23 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt) | D03; D97 | 16 | 6 | 650 | |
24 | 7810201 PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | A01; D01; D07; D96 | 19 | 7 | 725 | ≥ 6 |
Trường ĐH Nha Trang công bố điểm chuẩn 2022 xét từ kết quả thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn cao nhất của trường này 21. Đây là trường đầu tiên công bố điểm chuẩn trúng tuyển xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sau khi lọc ảo.
Cụ thể điểm chuẩn các ngành như sau:
Trường ĐH Nha Trang công bố điểm sàn xét tuyển và điều kiện tiếng Anh theo phương thức điểm thi tốt nghiệp và phương thức điểm xét tốt nghiệp THPT 2022 cao nhất 21 điểm, thấp nhất 15.5 điểm.
Trường Đại học Nha Trang công bố điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2022 đợt 1 đồng thời thông báo xét tuyển bổ sung. Theo đó, điểm chuẩn của Trường ĐH Nha Trang dao động ở mức từ 600 đến 725 và có áp dụng điểm tiếng Anh - điểm trung bình lớp 12 môn tiếng Anh đối với 18/39 ngành/chương trình đào tạo.
Trường đại học Nha Trang (mã trường TSN) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.
Xem điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây:
Ngày 22/9, trường Đại học Nha Trang thông báo xét tuyển bổ sung năm 2021 các thí sinh trên toàn quốc. Xem danh mục các ngành đào tạo xét tuyển bổ sung dưới đây.
Đợt 1:
Sáng ngày 10/8, Trường ĐH Nha Trang công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính đợt 1 - năm 2021 theo hai phương thức xét tuyển, gồm: xét điểm tốt nghiệp THPT và điểm đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức.
Tổ chức nhập học
Đợt 2:
Ngày 17/8, Trường ĐH Nha Trang công bố điểm trúng tuyển đợt 2 - năm 2021 theo hai phương thức xét tuyển: xét điểm tốt nghiệp THPT và điểm đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức.
* Điểm chuẩn các phương thức xét tuyển
* Tổ chức nhập học
Trường đại học Nha Trang công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức Học bạ cho thí sinh đặc cách năm 2021 của trường Đại học Nha Trang từ 18 đến 25 điểm. Chi tiết xem dưới đây.
Điểm chuẩn học bạ đại học Nha Trang 2021 dành cho thí sinh xét đặc cách
- Điểm điều kiện tiếng Anh là điểm trung bình môn tiếng Anh lớp 12.Lưu ý:
- Tổ hợp xét tuyển đối với phương thức dựa vào điểm học bạ lớp 12
TT | Tổ hợp xét tuyển | TT | Tổ hợp xét tuyển |
1 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học | 7 | D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
2 | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | 8 | D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
3 | B00: Toán, Hóa học, Sinh học | 9 | D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
4 | C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý | 10 | D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
5 | D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 11 | D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
6 | D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp | 12 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
Điểm chuẩn trúng tuyển đối với Điểm học bạ lớp 12:
- Đối với một ngành, chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển giữa các tổ hợp bằng 0.
- Mỗi ngành chỉ có một điểm chuẩn trúng tuyển được áp dụng cho tất cả tổ hợp môn xét tuyển của ngành đó.
- Thí sinh lựa chọn và chỉ đăng ký một tổ hợp môn học lớp 12 có kết quả tốt nhất.
Trường đại học Nha Trang vừa công bố chính thức điểm sàn xét tuyển đại học chính quy dựa theo các phương thức: điểm thi THPT Quốc gia, xét học bạ THPT, điểm thi đánh giá năng lực, xét , cụ thể như sau.
Phương thức 1: Xét điểm thi THPT năm 2021.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT 2021
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực năm 2021 từ 650 điểm cho tất các ngành.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo hình thức riêng của Trường và theo quy chế của Bộ GD&ĐT.
Ngày 18/8, trường đại học Nha Trang công bố điểm sàn xét tuyển dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021. Bên cạnh điểm sàn dựa vào tổng điểm 3 môn tổ hợp xét tuyển trong kỳ thi tốt nghiệp THPT, nhiều ngành thí sinh cần đạt điểm sàn tiếng Anh (điểm mông tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021).
>>> XEM THÊM: Các trường công bố điểm sàn 2021 (Mới nhất) TẠI ĐÂY!
Trường đại học Nha Trang (mã trường TSN) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây.
Dưới đây là điểm chuẩn chính thức các khối ngành Đại học Nha Trang năm 2020, mời các bạn tham khảo:
Điểm chuẩn ĐH Nha Trang 2020 chính thức
Trường ĐH Nha Trang đã công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển từ các phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2020, đánh giá năng lực và xét điểm học bạ lớp 12. Cụ thể như sau:
Điểm sàn xét tuyển đại học Nha Trang 2020 mới nhất
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn trường ĐH Nha Trang năm 2020 xét theo học bạ:
Xem ngay bảng điểm trúng tuyển bằng kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2020:
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 của trường Nha Trang theo các hình thức xét tuyển như sau:
Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - A01, D01, D14, D15: 21 điểm (NN >= 6)
Mã ngành 7310101A - Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) - A00, A01 , D01, D96: 17 điểm
Mã ngành 7310101B - Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) - A00. A01, D01, D07: 15 điểm
Mã ngành 7310105 - Kinh tế phát triển - A00, A01, D01, D07: 15.5 điểm
Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 20 điểm
Mã ngành 7340101A - Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh - Việt) - A01, D01, D07, D96: 20 điểm (NN >= 6)
Mã ngành 7340115 - Marketing - A00, A01, D01, D07: 18.5 điểm
Mã ngành 7340121 - Kinh doanh thương mại - A00, A01, D01, D07: 17 điểm
Mã ngành 7340201 - Tài chính Ngân hàng - A00, A01, D01, D07: 17 điểm
Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00, A01, D01, D07: 17.5 điểm
Mã ngành 7340405 - Hệ thống thông tin quản lý - A00: 15 điểm
Mã ngành 7420201 - Công nghệ sinh học - A00: 15 điểm
Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin - A00, A01, D01, D07: 17 điểm
Mã ngành 7480201PHE - Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) - A01, D01, D07, D96: 17 điểm (NN >= 5)
Mã ngành 7510301 - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00, A01, C01, D07: 15.5 điểm
Mã ngành 7520103A - Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy) - A00, A01, C01, D07: 15 điểm
Mã ngành 7520103B - Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) - A00, A01, C01, D07: 15 điểm
Mã ngành 7520114 - Kỹ thuật cơ điện tử - A00, A01, C01, D07: 15 điểm
Mã ngành 7520115 - Kỹ thuật nhiệt - A00, A01, C01, D07: 15 điểm
Mã ngành 7520122 - Kỹ thuật tàu thuỷ - A00, A01, C01, D07: 15 điểm
Mã ngành 7520130 - Kỹ thuật ô tô - A00, A01, C01, D07: 16.5 điểm
Mã ngành 7520301 - Kỹ thuật hoá học - A00, A01, B00, D07: 15 điểm
Mã ngành 7520320 - Kỹ thuật môi trường - A00, A01, B00, D07: 15 điểm
Mã ngành 7540101 - Công nghệ thực phẩm - A00, A01, B00, D07: 15.5 điểm
Mã ngành 7540104 - Công nghệ sau thu hoạch - A00, A01, B00, D07: 15 điểm
Mã ngành 7540105 - Công nghệ chế biến thuỷ sản - A00, A01, B00, D07: 15 điểm
Mã ngành 7580201 - Kỹ thuật xây dựng - A00, A01,C01,D07: 15 điểm
Mã ngành 7620301 - Nuôi trồng thuỷ sản - A00, A01, B00, D07: 15 điểm
Mã ngành 7620304 - Khai thác thuỷ sản - A00, A01, B00, D07: 15 điểm
Mã ngành 7620305 - Quản lý thủy sản - A00, A01, B00, D07: 15 điểm
Mã ngành 7810103 - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - A00, A01, D01, D07: 21 điểm
Mã ngành 7810103P - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành song ngữ Pháp - Việt) - D03, D97: 16 điểm
Mã ngành 7810103PHE - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn, chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) - A01, D01, D07, D96: 21 điểm (NN >=6)
Mã ngành 7840106 - Khoa học hàng hải - A00, A01, C01, D07: 15 điểm
Điểm chuẩn 2019 Đại học Nha Trang xét theo học bạ
Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - A01, D01, D14, D15: 650 điểm
Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 600 điểm
Mã ngành 7340115 - Marketing - A00, A01, D01, D07: 600 điểm
Mã ngành 7340121 - Kinh doanh thương mại - A00, A01, D01, D07: 600 điểm
Mã ngành 7340201 - Tài chính Ngân hàng - A00, A01, D01, D07: 600 điểm
Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00, A01, D01, D07: 600 điểm
Mã ngành 7420201 - Công nghệ sinh học - A00: 580 điểm
Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin - A00, A01, D01, D07: 600 điểm
Mã ngành 7510301 - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00, A01, C01, D07: 580 điểm
Mã ngành 7520103A - Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy) - A00, A01, C01, D07: 580 điểm
Mã ngành 7520130 - Kỹ thuật ô tô - A00, A01, C01, D07: 600 điểm
Mã ngành 7540101 - Công nghệ thực phẩm - A00, A01, B00, D07: 600 điểm
Mã ngành 7580201 - Kỹ thuật xây dựng - A00, A01,C01,D07: 580 điểm
Mã ngành 7620301 - Nuôi trồng thuỷ sản - A00, A01, B00, D07: 580 điểm
Mã ngành 7810103 - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - A00, A01, D01, D07: 650 điểm
Tham khảo bảng điểm xét tuyển theo điểm thi năm 2018 trường đại học Nha Trang
Xem điểm chuẩn của đại học Nha Trang năm 2018
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn trường đại học Nha Trang năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2022 mới nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây: