Cập nhật bảng điểm sàn, điểm chuẩn đại học Quốc gia 2023 và các năm trước đó được chuyên trang của chúng tôi tổng hợp đầy đủ nhất để các bạn dễ dàng tra cứu và so sánh điểm chuẩn xét tuyển của các trường thành viên thuộc ĐHQG HN và TPHCM nhanh chóng, chính xác nhất.
Xem ngay bảng điểm chuẩn đại học 2023 của từng trường thành viên của ĐHQG TP HCM được chúng tôi cập nhật mới nhất tại đây:
Trường đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP.HCM) cũng vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo đại học theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2023.
Trước 12:00 ngày 30/6/2023, Khoa Y sẽ gửi Giấy báo đủ điều kiện trúng tuyển và các mốc thời gian quan trọng trong kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 qua email thí sinh đã đăng ký. Bạn vui lòng theo dõi để cập nhật thông tin nhé.
Điểm chuẩn ĐGNL năm 2023 xét tuyển theo kỳ thi ĐGNL năm 2023 do ĐHQG-HCM tổ chức:
Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT:
Xem ngay bảng điểm chuẩn đại học 2023 của từng trường thành viên của ĐHQG Hà Nội được chúng tôi cập nhật mới nhất tại đây:
TT | Ngành học/Mã ngành | Chỉ tiêu | Các tổ hợp xét tuyển | Khối | Điểm trúng tuyển |
1. | Luật (7380101) | 180 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 27.5 |
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 24.35 | |||
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | D01 | 25.10 | |||
Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp | D03 | 24.60 | |||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH | D78 | 25.10 | |||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH | D82 | 24.28 | |||
2. | Luật chất lượng cao (380101CLC) | 108 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | 25.10 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH | D78 | ||||
3. | Luật thương mại quốc tế (7380109) | 46 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 25.70 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH | D78 | ||||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH | D82 | ||||
4. | Luật kinh doanh (7380110) | 100 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 25.29 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH | D78 | ||||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH | D82 |
STT | Ngành học | Điểm chuẩn | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Y khoa | 26.75 | B00 |
2 | Duợc học | 24.35 | A00 |
3 | Điều dưỡng | 23.85 | B00 |
4 | Răng Hàm Mặt | 26.80 | B00 |
5 | KT Xét nghiệm y học | 23.95 | B00 |
6 | KT Hình ảnh y học | 23.55 | B00 |
TT | Ngành | Điểm trúng tuyển | |||||||||
PTXT 100 | PTXT 405 | PTXT 409 | |||||||||
A00 | A01 | C00 | D01 | D03 | D04 | D07 | D78 | ||||
1 | Quản trị thương hiệu | 24.17 | 24.20 | 26.13 | 24.70 | 24.60 | 25.02 |
|
|
| 24.68 |
2 | Quản lý giải trí và sự kiện | 24.35 | 24.06 | 25.73 | 24.30 | 24.00 | 24.44 |
|
|
| 24.56 |
3 | Quản trị đô thị thông minh và bền vững | 23.05 | 23.15 |
| 22.00 | 24.05 | 24.65 | 22.20 |
|
| 26.46 |
4 | Quản trị tài nguyên di sản |
| 22.45 | 23.48 | 22.20 | 22.00 | 24.40 |
| 22.42 |
| 25.11 |
5 | Thiết kế sáng tạo |
| |||||||||
5.1 | Thời trang và sáng tạo |
|
|
|
|
|
|
|
| 23.50 | 24.00 |
5.2 | Thiết kế nội thất bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
| 23.85 | 24.24 |
5.3 | Đồ họa công nghệ số |
|
|
|
|
|
|
|
| 24.38 | 24.51 |
I. Đối với các ngành đại học chính quy do ĐHQGHN cấp bằng
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 24,35 |
2 | 7340303 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 22,9 |
3 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 22,6 |
4 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 23,6 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin) | 23,85 |
6 | 7510306 | Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư) | 21 |
7 | 7480210 | Công nghệ thông tin ứng dụng | 21,85 |
8 | 7480209 | Công nghệ tài chính và kinh doanh số | 22,25 |
9 | 7520139 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | 22 |
II. Đối với ngành đại học LKQT do ĐHQGHN cấp bằng
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 | 7480111 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | 21 |
III. Đối với các ngành đào tạo cấp hai bằng của ĐHQGHN và trường đại học nước ngoài
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 | 7340115 | Marketing (song bằng VNU-HELP) | 22,75 |
2 | 7340108 | Quản lí (song bằng VNU-Keuka) | 21 |
TT | Ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị và An ninh (MAS) | 7900189 | 22 |
2 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET) | 7900101 | 21.55 |
3 | Marketing và Truyền thông (MAC) | 7900102 | 21.55 |
4 | Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT) | 7900103 | 20.55 |
TT | Ngành học | Điểm chuẩn |
1 | Nhật Bản học | 22 |
2 | Khoa học và Kỹ thuật máy tính | 21 |
3 | Kỹ thuật xây dựng | 20 |
4 | Kỹ thuật cơ điện tử | 20 |
5 | Nông nghiệp thông minh và bền vững | 20 |
6 | Công nghệ thực phẩm và sức khỏe | 20 |
Khoa Các khoa học liên ngành, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm có phỏng vấn vào đại học chính quy năm 2023:
– PTXT406: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tuyển môn năng khiếu mỹ thuật với kết quả học tập bậc THPT (học bạ) và phỏng vấn
– PTXT410: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (Anh, Pháp, Trung) với kết quả học tập bậc THPT (học bạ) và phỏng vấn
Lưu ý: Thí sinh sẽ chính thức trở thành Tân sinh viên QH2023 của Khoa Các khoa học liên ngành, Đại học Quốc gia Hà Nội với điều kiện sau:
1. Nộp Giấy xác nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2023 hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
2. Đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Xem ngay bảng điểm chuẩn đại học 2022 của từng trường thành viên của ĐHQG Hà Nội được chúng tôi cập nhật mới nhất tại đây:
Trường Quản trị và kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo xét tuyển bổ sung đại học chính quy, chất lượng cao năm 2022 với các thông tin chi tiết như sau:
- Chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung
Năm 2022 Trường Quản trị và Kinh doanh tuyển sinh 4 ngành với chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung cụ thể như sau:
Mã trường | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu (sinh viên) |
QHD | Quản trị và An ninh | 7900189 | 47 |
QHD | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | 7900101 | 26 |
QHD | Marketing và Truyền thông | 7900102 | 9 |
QHD | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | 7900103 | 16 |
- Xét tuyển
STT | Hình thức xét tuyển |
1 | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
2 | Xét tuyển sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh Ielts hoặc tương đương |
3 | Xét tuyển thí sinh người nước ngoài |
Lưu ý: Thí sinh có kết quả sơ tuyển ĐẠT mới đủ điều kiện tham gia xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, thí sinh cần đáp ứng được các điều kiện dưới đây.
Ngành tuyển sinh | Tổ hợp xét tuyển (Theo điểm thi tốt nghiệp THPT) | Điểm sàn xét tuyển |
I. Ngành Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ Mã ngành: 7900101 | A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) | 21.15 |
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) | 21.15 | |
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) | 21.15 | |
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) | 21.15 | |
II. Ngành Marketing và Truyền thông Mã ngành: 7900102 | D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) | 21 |
D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh) | 21 | |
D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh) | 21 | |
D96 (Toán, Khoa học xã hội, Anh) | 21 |
Ngành tuyển sinh | Tổ hợp xét tuyển (Theo điểm thi tốt nghiệp THPT) | Điểm sàn xét tuyển |
III. Ngành Quản trị Nhân lực và Nhân tài Mã ngành: 7900103 | D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) | 20.05 |
D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh) | 20.05 | |
D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh) | 20.05 | |
D96 (Toán, Khoa học xã hội, Anh) | 20.05 | |
IV. Ngành Quản trị và An ninh Mã ngành: 7900189 | A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) | 22.05 |
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) | 22.05 | |
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) | 22.05 | |
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) | 22.05 |
(*) HSB xét tuyển đối với các thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh đạt từ 6/10 hoặc thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh còn hạn sử dụng tương đương từ IELTS 5.5.
(**) HSB chấp nhận điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo phụ lục 1 khi xác định tổng điểm xét tuyển
- Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định tại Phụ lục 2). Điểm chứng chỉ tiếng Anh được quy đổi sang thang điểm 10 theo phụ lục 1 và cộng với tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển để xét tuyển cùng nhóm với thí sinh xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đáp ứng các yêu cầu theo quy định của ĐHQGHN và Bộ GD&ĐT.
Thông tin tuyển sinh bổ sung năm 2022 trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội chi tiết như sau:
1.1. Ngành đào tạo
STT | Ngành đào tạo | Mã xét tuyển | Chỉ tiêu tuyển bổ sung |
1 | Công nghệ thông tin ứng dụng (*) | QHQ10 | 130 |
2 | Công nghệ tài chính và kinh doanh số (*) | QHQ11 | 70 |
3 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics (*) | QHQ12 | 30 |
Ghi chú: (*) Chương trình đào tạo cử nhân kết hợp thạc sĩ (trong quá trình học chương trình cử nhân, sinh viên có thể đăng ký 1 số học phần của chương trình thạc sĩ và sau khi tốt nghiệp cử nhân chỉ cần học thêm 01 năm để nhận bằng thạc sĩ).
2.3. Điều kiện xét tuyển
2.3.1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 30 (trong đó điểm môn Toán nhân hệ số 2) cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định tại Điều 7 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ GD-ĐT về việc ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học và theo nguyên tắc xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu phân bổ từng ngành. Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển là 20 điểm.
TT | Ngành đào tạo | Mã xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 4 | ||||
Tổ hợp | Môn chính | Tổ hợp | Môn chính | Tổ hợp | Môn chính | Tổ hợp | Môn chính | |||
1 | Công nghệ thông tin ứng dụng | QHQ10 | A00 | Toán | A01 | Toán | D01 D03 D06 | Toán | D07D23D24 | Toán |
2 | Công nghệ tài chính và kinh doanh số | QHQ11 | ||||||||
3 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | QHQ12 | ||||||||
Điều kiện phụ: thí sinh phải đạt điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Ngoại ngữ (tiếng Anh/Pháp/Nhật) tối thiểu 6 điểm trên thang điểm 10 (trừ đối tượng được miễn thi môn này). |
2.3.2. Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS hoặc tương đương kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Thí sinh có điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 72 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi/bài thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn) đạt từ 14 điểm trở lên trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Điểm xét tuyển là tổng điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (quy đổi theo Hướng dẫn số 1365/ĐHQGHN-ĐT) và điểm 2 môn thi/bài thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng và khu vực). Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển là 22,50 điểm và theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu phân bổ từng ngành.
2.3.3. Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS hoặc tương đương kết hợp kết quả học tập bậc THPT
Thí sinh có điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 72 trở lên và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT của 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ Văn) đạt từ 8,0 trở lên, từng kỳ không có môn nào dưới 7,0.
Điểm xét tuyển là tổng điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (quy đổi theo Hướng dẫn số 1365/ĐHQGHN-ĐT) và điểm trung bình chung học tập 03 năm bậc THPT của 2 môn còn lại trong tổ hợp hợp xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng và khu vực) và đạt phỏng vấn do Trường Quốc tế tổ chức. Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển là 24,80 điểm và theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu phân bổ từng ngành.
2.3.4. Xét tuyển theo kết quả trong kỳ thi HSA do ĐHQGHN tổ chức
Thí sinh có kết quả kỳ thi HSA còn thời hạn đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên và có điểm trung bình chung 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 bậc THPT) của một trong các môn Ngoại ngữ: tiếng Anh/tiếng Pháp/tiếng Nhật đạt từ 7.0 trở lên. Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển là 85 điểm và theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu phân bổ từng ngành.
2.3.5. Xét tuyển các phương thức khác
Theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2022 của Trường Quốc tế-ĐQHGHN.
Theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022, Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội lấy điểm chuẩn từ 20 đến 24 điểm.
I. Đối với các ngành đại học chính quy do ĐHQGHN cấp bằng
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 24,00 |
2 | 7340303 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 22,50 |
3 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 22,50 |
4 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 23,50 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin) | 24,00 |
6 | 7510306 | Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư) | 22,00 |
7 | 7480210 | Công nghệ thông tin ứng dụng | 20,00 |
8 | 7480209 | Công nghệ tài chính và kinh doanh số | 20,00 |
9 | 7520139 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | 20,00 |
II. Đối với ngành đại học LKQT do ĐHQGHN cấp bằng
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 | 7480111 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | 22,50 |
III. Đối với các ngành đào tạo cấp hai bằng của ĐHQGHN và trường đại học nước ngoài
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 | 7340115 | Marketing (song bằng VNU-HELP) | 23,00 |
2 | 7340108 | Quản lí (song bằng VNU-Keuka) | 21,50 |
Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội thông báo đến các thí sinh điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 vào trường phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Thang điểm | Ghi chú* | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
Nhật Bản học | 7310613 | A01 | D01 D06 | D14 D63 | D78 D81 | 21.5 | 30 | Điểm thi môn ngoại ngữ (tiếng Anh/Nhật) trong kì thi THPT đạt từ 6 trở lên hoặc kết quả học tập môn ngoại ngữ từng kỳ đạt từ 7.0 trở lên hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương. |
Khoa học và Kĩ thuật máy tính | 7480204 | A00 | A01 D28 | D07 D23 | D08 D33 | 20.6 | 30 | |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 | A01 D28 | D07 D23 |
| 20 | 30 | |
Nông nghiệp thông minh và bền vững | 7620122 | A00 | B00 | D07 D23 | D08 D33 | 20 | 30 |
Ngày 15/9, Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 theo phương thức xét điểm thi THPT. Tra cứu điểm chuẩn nhanh nhất bên dưới.
TT | Ngành học/Mã ngành | Các tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ |
1 | Luật (7380101) | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | A00 | 24.9 | 24.6500 98 |
Toán, Vật lý, Hóa học | C00 | 28.25 | 27.7500 98 | ||
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ | D01 | 25.3 | 24.5500 96 | ||
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ | D03 | 24.45 | 24.2000 97 | ||
Ngữ văn, Ngoại ngữ, KHXH | D78 | 26.22 | 25.9700 99 | ||
Ngữ văn, Ngoại ngữ, KHXH | D82 | 22.62 | 22.6200 98 | ||
2 | Luật Chất lượng cao đáp ứngTT23/2014/BGDĐT (7380101CLC) | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | 24.70 | 8.000 96 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||
Ngữ văn, Ngoại ngữ, KHXH | D78 | ||||
3 | Luật thương mại quốc tế (7380109) | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 25.68 | 25.2000 96 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ | D01 | ||||
Toán, Ngoại ngữ, KHTN | D78, D82 | ||||
4 | Luật kinh doanh (7380110) | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 25.10 | 24.3500 96 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ | D01, D03 | ||||
Ngữ văn, Ngoại ngữ, KHXH | D90, D91 |
Mức điểm chuẩn trúng tuyển xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 trường Quản trị và Kinh doanh - ĐHQG Hà Nội cao nhất 22,05 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Y Dược - ĐHQG Hà Nội năm 2022 vừa được công bố. Với mức 27,3 điểm, ngành Y Khoa là ngành có điểm chuẩn vào trường cao nhất năm nay.
Trong đó:
- Điểm thi tốt nghiệp THPT là tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (đã cộng điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng nếu có) trong đó chấp nhận quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ.
- Xét tuyển đối với thí sinh có điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh đạt từ 6 (thang điểm 10) hoặc thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Ielts còn hạn sử dụng.
- Riêng ngành MAS học lực và hạnh kiểm 3 năm THPT đạt từ loại khá.
Phương thức xét tuyển: 3 vòng
Vòng 1: Bạn sẽ nộp hồ sơ online https://zfrmz.com/uOExtze2CT3MHRAxnYt0
Vòng 2: Ứng viên sẽ tham gia vào vòng PHỎNG VẤN EQ
Vòng 3: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT.
---------------
Trường Quản trị & Kinh doanh (HSB) - ĐH Quốc gia Hà Nội thông báo nhận hồ sơ xét tuyển chương trình Đại học năm 2022 gồm 4 ngành:
Quản trị và An ninh: http://mas.hsb.edu.vn/
Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ: http://met.hsb.edu.vn/
Marketing và Truyền thông: http://mac.hsb.edu.vn/
Quản trị Nhân lực và Nhân tài: http://hat.hsb.edu.vn/
Thời gian đào tạo 4 NĂM với ngôn ngữ giảng dạy bằng cả tiếng Anh và tiếng Việt với chương trình mới, liên ngành, chất lượng cao, được kết hợp học lý thuyết và thực hành liên tục với các giảng viên, chuyên gia đầu ngành, nhiều kinh nghiệm.
Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2022 đối với phương thức Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 là 20.00 điểm.
Mức điểm này là tổng điểm của tổ hợp đăng ký xét tuyển vào Khoa Luật đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên xét tuyển (nếu có).
Phương thức | Mã phương thức | Tên phương thức |
Phương thức 1 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
Phương thức 2 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
Phương thức 3 | 303 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Khoa Luật - ĐHQGHN |
Phương thức 4 | 401 | Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 |
Phương thức 5 | 408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
Phương thức 6 | 409 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
Phương thức 7 | 500 | Xét tuyển phương thức khác (thí sinh là học sinh các trường Dự bị đại học) |
- Nếu xét tuyển theo từng phương thức chưa đủ chỉ tiêu thì chỉ tiêu còn lại được dành cho các phương thức khác.
- Các điều kiện, cách thức và thời gian đăng ký xét tuyển đối với các phương thức 2, 3, 4, 5, 6, 7 được quy định chi tiết tại “Hướng dẫn Xét tuyển thẳng, Ưu tiên xét tuyển và Xét tuyển theo phương thức khác vào Khoa Luật, ĐHQGHN năm 2022” được công khai trên website của Khoa.
Phương thức 1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
TT | Tên ngành đào tạo/Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Mã tổ hợp | Thi THPT | Ghi chú |
1 | Luật |
|
|
|
|
1.1 | Luật | 7380101 |
| 218 |
|
| Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
| C00 | 82 | Xét điểm theo từng tổ hợp |
Toán, Vật lý, Hóa học |
| A00 | 50 | ||
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
| D01 | 60 | ||
| D03 | 03 | |||
Ngữ Văn, Ngoại ngữ, KHXH |
| D78 | 20 | ||
| D82 | 03 | |||
1.2 | Luật chất lượng cao theo TT23 | 7380101CLC |
| 72 | Xét điểm theo ngành, điểm thi THPT tiếng Anh tối thiểu 6.0/10 |
| Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
| A01 |
| |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
| D01 |
| ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
| D07 |
| ||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
| D78 |
| ||
2 | Luật Kinh doanh | 7380110 |
| 111 | Xét điểm theo ngành |
| Toán, Vật lý, Hóa học |
| A00 |
| |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
| A01 |
| ||
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
| D01, D03 |
| ||
Toán, Ngoại ngữ, KHTN |
| D90, D91 |
| ||
3 | Luật Thương mại quốc tế | 7380109 |
| 33 | Xét điểm theo ngành |
| Toán, Vật lý, Hóa học |
| A00 |
| |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
| A01 |
| ||
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
| D01 |
| ||
Ngữ Văn, Ngoại ngữ, KHXH |
| D78, D82 |
|
Trường Đại học Y Dược, ĐHQGHN xin thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022 và các phương thức xét tuyển khác yêu cầu đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GĐ&ĐT, của ĐHQGHN cho các tổ hợp xét tuyển để tuyển sinh vào các ngành đào tạo của Trường Đại học Y Dược như sau:
Ngành | Mức điểm | Ngành | Mức điểm |
Y khoa | 22 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20 |
Răng- Hàm- Mặt | 22 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 20 |
Dược học | 21 | Điều dưỡng | 20 |
Hội đồng Tuyển sinh Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) thông báo ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022 đối với 15 chương trình đào tạo do Đại học Quốc gia Hà Nội cấp bằng/đồng cấp bằng và các ngành do đại học nước ngoài cấp bằng.
STT | Tên ngành | Mã xét tuyển | Điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (*) |
I. Các chương trình đào tạo đại học do ĐHQGHN cấp bằng và đồng cấp bằng | |||
1 | Kinh doanh quốc tế | QHQ01 | 23 |
2 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | QHQ02 | 22 |
3 | Hệ thống thông tin quản lý | QHQ03 | 20 |
4 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | QHQ04 | 20 |
5 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | QHQ05 | 22 |
6 | Marketing | QHQ06 | 20 |
7 | Quản lý | QHQ07 | 20 |
8 | Tự động hóa và Tin học | QHQ08 | 20 |
9 | Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh – Công nghệ thông tin) | QHQ09 | 22 |
10 | Công nghệ thông tin ứng dụng | QHQ10 | 20 |
11 | Công nghệ tài chính và kinh doanh số | QHQ11 | 20 |
12 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | QHQ12 | 20 |
II. Các chương trình đào tạo đại học do trường đối tác nước ngoài cấp bằng | |||
1 | Quản lý |
| 20 |
2 | Kế toán và Tài chính |
| 20 |
3 | Quản trị Khách sạn, Thể thao và Du lịch |
| 20 |
Ghi chú: - Mức điểm trên chưa nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng (nếu có).
Dự kiến, Trường Quốc tế sẽ công bố Điểm trúng tuyển trước 17h ngày 17/9. Các thí sinh có thể cập nhật thô Theo TTHN ng tin nhanh và chính xác nhất tại website https://student.isvnu.vn/ hoặc trang Fanpage chính thức của Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU-IS).
Thí sinh cần tư vấn và hướng dẫn về cách thức đăng ký nguyện vọng và thông tin tuyển sinh các chương trình đào tạo của Trường Quốc tế - ĐHQGHN, vui lòng liên hệ các số điện thoại: 024 3555 3555 | 0983 372 988 | 0379 884 488 | 0989 106 633.
Trường Đại học Việt Nhật thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy năm 2022 phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Trường như sau:
Có tổng điểm của 03 môn thi/bài thi tốt nghiệp THPT năm 2022 trong tổ hợp xét tuyển của ngành tương ứng đạt 20 điểm trở lên (chưa nhân hệ số)*
Trong đó, kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt tối thiểu 6,0 điểm (theo thang điểm 10); hoặc kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ bậc THPT đạt tối thiểu 7,0 điểm; hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.
* đã gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nếu có.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của ĐHQGHN (điểm nhận đăng ký xét tuyển đại học chính quy) là 20 điểm (*) (chưa nhân hệ số).
Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐHQGHN và Bộ GD&ĐT (đối với nhóm ngành sức khỏe, đào tạo giáo viên), các đơn vị đào tạo thông báo điểm ngưỡng theo ngành/nhóm ngành đào tạo (tối thiểu bằng điểm ngưỡng do ĐHQGHN, Bộ GD&ĐT quy định); Báo cáo Ban Chỉ đạo tuyển sinh ĐHQGHN điểm ngưỡng của đơn vị trước ngày 31 tháng 7 năm 2022, đồng thời, công bố công khai trên trang thông tin điện tử của đơn vị, Cổng thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN và nhập dữ liệu vào trang nghiệp vụ theo Hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
Điểm trúng tuyển theo phương thức 4: xét Kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia tổ chức năm 2022 của Khoa Luật cao nhất 19,95 điểm.
Điểm trúng tuyển cụ thể như sau:
Trường ĐH Y Dược (ĐH Quốc gia Hà Nội) công bố điểm chuẩn theo kết quả bài thi đánh giá năng lực vào đại học năm 2022. Điểm trúng tuyển được công bố theo thang điểm 30 và đã bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng ưu tiên và khu vực tuyển sinh;
Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia HN tổ chức năm 2022 bằng công thức: Điểm đánh giá năng lực * 30/150 + Điểm ưu tiên.
Xem ngay bảng điểm chuẩn đại học 2023 của từng trường thành viên của ĐHQG TPHCM sẽ sớm được chúng tôi cập nhật nhanh nhất tại đây:
Nhiều trường thành viên Đại học Quốc gia TP HCM thông báo mức sàn xét tuyển từ điểm thi đánh giá năng lực do đại học này tổ chức từ 600/1.200 điểm.
Trong số này, 4 trường công bố mức điểm sàn 600. Đó là trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc tế, Đại học An Giang và phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM ở Bến Tre.
Lấy điểm sàn thi đánh giá năng lực cao nhất là trường Đại học Công nghệ thông tin với mức từ 700 điểm trở lên, áp dụng cho tất cả ngành đào tạo
Xem ngay bảng điểm chuẩn đại học 2022 của từng trường thành viên của ĐHQG TPHCM được chúng tôi cập nhật mới nhất tại đây:
Khoa Y trực thuộc Đại học Quốc Gia TP.HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Hội đồng tuyển sinh Khoa Y ĐHQG-HCM thông báo kết quả trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2022 đối với tất cả các phương thức xét tuyển như sau:
Hội đồng tuyển sinh Khoa Y công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành tuyển sinh năm 2022 theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau:
- Ngành Y khoa (CLC), Y khoa (CLC, KHCCTA): 22 điểm
- Ngành Dược học (CLC), Dược học (CLC, KHCCTA): 21 điểm
- Ngành Răng - Hàm - Mặt (CLC), Răng - Hàm - Mặt (CLC, KHCCTA): 22 điểm
- Ngành Y học cổ truyền, Y học cổ truyền (KHCCTA): 21 điểm
- Ngành Điều dưỡng, Điều dưỡng (KHCCTA): 19 điểm
Ngưỡng điểm trên bao gồm điểm thi của tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có).
Ngày 30/6, Khoa Y ĐHQG-HCM đã công bố điểm chuẩn theo phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM và thi ĐGNL 2022 như sau:
Điểm chuẩn Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022 Khoa Chính trị-Hành chính - ĐHQG TPHCM như sau:
Xem ngay bảng điểm chuẩn đại học 2021 của từng trường thành viên của ĐHQG TPHCM được chúng tôi cập nhật mới nhất tại đây:
Ông Nguyễn Tuấn Kiệt - phó trưởng phòng đào tạo Khoa y - cho biết ở phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2021 (không sử dụng kết quả các năm khác), Hội đồng tuyển sinh Khoa y xét tuyển mỗi ngành tuyển 30% tổng chỉ tiêu của ngành.
"Để đăng ký xét tuyển phương thức này, thí sinh phải có học lực năm lớp 12 xếp loại khá trở lên. Các hồ sơ hợp lệ được sắp xếp theo thứ tự từ cao xuống thấp theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức. Hội đồng tuyển sinh căn cứ theo đó lấy đến khi đủ chỉ tiêu", ông Kiệt cho biết thêm.
Điểm chuẩn phương thức xét kết quả đánh giá năng lực, cụ thể: ngành y khoa (chất lượng cao) 996 điểm, ngành dược học (chất lượng cao) 971 điểm, ngành răng - hàm - mặt (chất lượng cao) 979 điểm (thang điểm 1.200).
Điểm chuẩn trên đã cộng điểm ưu tiên theo quy định.
Xem ngay bảng điểm chuẩn đại học 2021 của từng trường thành viên của ĐHQG Hà Nội được chúng tôi cập nhật mới nhất tại đây:
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2021 đã chính thức được công bố vào ngày 15/9.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | 7720101 | Y khoa | 28.15 |
2 | 7720201 | Dược học | 26.05 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | 25.35 |
4 | 7720501 | Răng hàm mặt | 27.5 |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | 25.85 |
6 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh Y học | 25.4 |
Xem ngay dưới đây điểm chuẩn Khoa Quản trị kinh doanh - ĐHQG Hà Nội năm 2021
Điểm chuẩn khoa Quản trị Kinh doanh - ĐHQG Hà Nội 2021
Điểm chuẩn các ngành đào tạo đại học hệ chính quy của trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội năm 2021 được chúng tôi cập nhật trong bài dưới đây.
Khoa Luật, ĐHQGHN công bố điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2021 đối với thí sinh đăng ký xét tuyển bằng kết quả tổ hợp các môn thi/ bài thi THPT Quốc gia năm 2021 và thí sinh có hồ sơ Ưu tiên xét tuyển vào Khoa, cụ thể như sau:
Ngày 15/9 Khoa Quốc Tế - ĐH Quốc Gia Hà Nội thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2021, cụ thể như sau:
- Tên ngành: Kinh doanh quốc tế: 26.2 điểm
- Tên ngành: Kế toán, Phân tích và Kiểm toán: 25.5 điểm
- Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý: 24.8 điểm
- Tên ngành: Tin học và Kỹ thuật máy tính: 24 điểm
- Tên ngành: Phân tích dữ liệu kinh doanh: 25 điểm
- Tên ngành: Marketing (song bằng): 25.3 điểm
- Tên ngành: Quản lý (song bằng): 23.5 điểm
- Tên ngành: Ngôn ngữ Anh: 25 điểm
- Tên ngành: Kỹ sư tự động hóa và tin học: 22 điểm
Điểm chuẩn ĐGNL Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội 2021
Điểm sàn đại học Y Dược - ĐH Quốc Gia Hà Nội 2021
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đối với tổ hợp xét tuyển vào các ngành đào tạo của Trường, như sau:
Điểm sàn Khoa Các Khoa học liên ngành - ĐH Quốc Gia Hà Nội 2021
Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển Khoa các Khoa học liên ngành - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 được quy định cụ thể như sau:
Mã ngành/ nhóm ngành (Mã xét tuyển) | Tên ngành | Chỉ tiêu xét theo KQ thi TN THPT năm 2021 | Mã tổ hợp môn | Mức điểm nhận ĐKXT | Mã tổ hợp môn | Mức điểm nhận ĐKXT | Mã tổ hợp môn | Mức điểm nhận ĐKXT | Mã tổ hợp môn | Mức điểm nhận ĐKXT |
7349001 | Quản trị thương hiệu | 100 | A00 | 21 | A01 | 21 | C00 | 21 | D01, D03, D04 | 21 |
7349002 | Quản trị tài nguyên di sản | 50 | A01 | 18 | C00 | 18 | D01,D03, D04 | 18 | D78,D82,D83 | 18 |
Điểm sàn đại học Việt Nhật - ĐH Quốc Gia Hà Nội 2021
Đại học Việt Nhật - ĐH Quốc gia Hà Nội công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2021 cụ thể như sau:
Mã ngành/ nhóm ngành (Mã xét tuyển) | Tên ngành | Chỉ tiêu xét theo KQ thi TN THPT năm 2021 | Mã tổ hợp môn | Mức điểm nhận ĐKXT | Mã tổ hợp môn | Mức điểm nhận ĐKXT | Mã tổ hợp môn | Mức điểm nhận ĐKXT | Mã tổ hợp môn | Mức điểm nhận ĐKXT |
7310613 | Nhật Bản học (CTĐT CLC) | 20 | A01,D28 | 18 | D01,D06 | 18 | D14,D63 | 18 | D78,D81 | 18 |
7480204 | Khoa học và Kỹ thuật máy tính (CTĐT CLC) | A00 | 18 | A01 | 18 |
Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điều chỉnh ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2021 là 19.50 điểm. Mức điểm này là tổng điểm của tổ hợp đăng ký xét tuyển vào Khoa Luật đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên xét tuyển.
Điểm sàn Khoa Quản trị và Kinh Doanh - ĐH Quốc Gia Hà Nội 2021
Khoa Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc Gia Hà Nội xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn xét tuyển) đại học chính quy năm 2021 đối với 04 ngành đào tạo của Khoa cụ thể như sau:
Thí sinh tham gia xét tuyển phải đảm bảo đồng thời các điều kiện sau:
Điểm sàn khoa Quản trị kinh doanh - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2021
STT | Trình độ Tiếng Anh | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 | |
IELTS | TOEFL iBT | ||
1 | 5,5 | 65-78 | 8,50 |
2 | 6,0 | 79-87 | 9,00 |
3 | 6.5 | 88-95 | 9,25 |
4 | 7,0 | 96-101 | 9,50 |
5 | 7,5 | 102-109 | 9,75 |
6 | 8,0-9,0 | 110-120 | 10,00 |
Trong đó: HSB chấp nhận quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10 như sau:
Xem điểm chuẩn đại học Khoa Học Tự Nhiên năm 2020 mới nhất
Xem điểm chuẩn đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn năm 2020 mới nhất
Xem điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ - Đại học QGHN năm 2020 mới nhất
Xem Điểm Chuẩn Đại học Công Nghệ Đại Học Quốc Gia Hà Nội Năm 2020 Mới Nhất
Xem điểm chuẩn Đại học Kinh Tế - Đại học Quốc Gia năm 2020 mới nhất
Xem điểm chuẩn Đại học Giáo Dục - Đại học Quốc Gia năm 2020 mới nhất
Điểm chuẩn Khoa Luật và Đại học Việt Nhật - Đại học quốc gia Hà Nội 2020 chính thức
Điểm chuẩn Khoa Quản trị Kinh doanh và Khoa Y dược - Đại học quốc gia Hà Nội 2020 chính thức
Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học quốc gia Hà Nội 2020 chính thức
Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - ĐHQGHN 2020
Xem điểm chuẩn đại học Bách Khoa TPHCM 2020 chính xác nhất
Xem điểm chuẩn đại học Khoa Học Tự Nhiên năm 2020 mới nhất
Xem điểm chuẩn đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân Văn năm 2020 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM 2020 chính xác nhất
Xem điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Thông Tin TPHCM năm 2020 mới nhất
Xem Điểm Chuẩn Đại học Kinh tế Luật TPHCM Năm 2020 Mới Nhất
Xem điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2020 mới nhất
Điểm chuẩn khoa Y - ĐH Quốc gia TP.HCM 2020
Hội đồng tuyển sinh khoa y trực thuộc ĐHQGTPHCM đã chốt mức điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2020. Cụ thể như sau:
- Ngành dược học chất lượng cao 885 điểm,
- Ngành răng hàm mặt chất lượng cao 893 điểm
- Ngành y đa khoa chất lượng cao 934 điểm.
Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trước 17h ngày 10-9-2020. Những thí sinh không xác nhận nhập học đúng thời hạn trên đồng nghĩa với việc không theo học tại khoa, sẽ bị xóa tên trong danh sách trúng tuyển.
Thí sinh tra cứu kết quả tại đường link: http://www.pdt-medvnu.info/KetQuaTuyenSinh/TraCuu.aspx
Trường Đại học quốc gia Hà Nội (VNU) đã chính thức thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy - ngưỡng nhận hồ sơ ĐKXT đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THTP năm 2020 vào các ngành/chương trình đào tạo trình độ đại học của các trường đại học thành viên, các khoa trực thuộc năm 2020 chi tiết như sau:
Bảng điểm sàn Đại học Quốc gia Hà Hội năm 2020 mới nhất
Theo bảng trên:
- Điểm ngưỡng xét tuyển là tổng điểm 3 môn/bài thi (với thang điểm 30) đối với thí sinh thuộc khu vực 3 (KV3), được làm tròn đế hai chữ số thập phân
- Điểm tối thiểu cho mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm; Đối với các CTĐT CLC điểm tiếng Anh tối thiểu đạt từ 4/10 trở lên
- (**): Các chương trình đào tạo chất lượng cao theo đặc thù đơn vị hoặc theo Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo
- (***): Các ngành đào tạo xét tuyển theo chỉ tiêu từng Tổ hợp
Theo cập nhật mới nhất của chuyên trang chúng tôi, các trường thành viên thuộc ĐHQGHCM đã công bố điểm sàn xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2020, cụ thể như sau:
Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM)
Theo đánh giá chung, điểm sàn xét tuyển của trường ĐHQT - ĐHQGHCM năm nay đều tăng ở hầu hết các ngành và tăng cao hơn hẳn so với năm 2019 từ 2-3 điểm.
Cụ thể, trong 20 ngành đào tạo hệ đại học chính quy của trường, có đến sáu ngành lấy điểm sàn từ 20 điểm, gồm Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Công nghệ thông tin và Logistics. Điểm thấp nhất năm nay là từ 18.
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM
Tại cơ sở đào tạo của trường ở TP.HCM (mã trường KSA): mức điểm sàn tối thiểu là 20 đối với ngành: kinh tế, quản trị kinh doanh, kinh doanh quốc tế, logistics và quản lý chuỗi cung ứng, kinh doanh thương mại, marketing, tài chính - ngân hàng, kế toán, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, quản trị khách sạn, ngôn ngữ Anh, luật; chương trình cử nhân tài năng - ngành quản trị kinh doanh.
Mức điểm sàn tối thiểu 18 đối với ngành: bảo hiểm, tài chính quốc tế, toán kinh tế, thống kê kinh tế, hệ thống thông tin quản lý, khoa học dữ liệu, kỹ thuật phần mềm, quản lý công, chuyên ngành quản trị bệnh viện.
Tại cơ sở đào tạo ở Vĩnh Long - Phân hiệu Vĩnh Long (mã trường KSV): mức điểm tối thiểu 16 đối với chuyên ngành kinh tế và kinh doanh nông nghiệp (ngành kinh tế), chuyên ngành quản trị (ngành quản trị kinh doanh), kinh doanh quốc tế, chuyên ngành ngân hàng (ngành tài chính - ngân hàng), chuyên ngành kế toán doanh nghiệp (ngành kế toán), chuyên ngành thương mại điện tử (ngành hệ thống thông tin quản lý).
Khoa y ĐH Quốc gia TP.HCM
Điểm sàn xét tuyển năm 2020 dựa trên điểm thi THPT quốc gia của khoa như sau:
Ngành y khoa chất lượng cao: 22 điểm
Ngành dược học chất lượng cao: 21 điểm
Ngành răng - hàm - mặt chất lượng cao: 22 điểm
Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn thành phố Hồ Chí Minh
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành Ngôn ngữ Anh (hệ chuẩn( Ngôn ngữ Anh (hệ đại trà), Quan hệ quốc tế (hệ chuẩn), Quan hệ quốc tế, Tâm lý học, Nhật Bản học (hệ chuẩn), Nhật Bản học (hệ đại trà), Hàn Quốc học, Báo chí (hệ chuẩn), Báo chí, Truyền thông đa phương tiện, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (hệ chuẩn), Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (hệ chất lượng cao) là 20 điểm.
Các ngành còn lại có điểm sàn xét tuyển là 18 điểm.
Thông tin điểm chuẩn đại học Quốc gia Hà Nội 2019 của các trường thành viên cũng đã được chúng tôi thống kê đầy đủ tại bài viết chi tiết điểm chuẩn từng trường. Mời các bạn tham khảo tại đó để xem nội dung chính xác nhất
Thông tin điểm chuẩn đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh 2019 cũng tương tự như trên, các bạn bấm vào link bài xem điểm chuẩn từng trường thành viên để tra cứu.
Trên đây là nội dung tổng hợp điểm chuẩn, điểm sàn xét tuyển của các trường thành viên trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh năm 2021 và các năm trước đó nhằm cung cấp cho người dùng công cụ tra cứu điểm chuẩn đại học chính xác và tiết kiệm thời gian nhất.
Các bạn có thể chia sẻ ngay nội dung hữu ích này cho bạn bè và người thân cùng tham khảo nhé.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây: