Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 trường đại học Sư phạm Kỹ Thuật TPHCM - điểm chuẩn HCMUTE được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Sư phạm Kỹ Thuật TPHCM năm học 2023-2024 cụ thể như sau:
Trường đại học Sư phạm Kỹ Thuật TPHCM (mã SPK) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Chi tiết điểm chuẩn từng ngành dưới đây:
- Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành (chương trình) đào tạo trình độ đại học chính quy hệ đại trà, hệ chất lượng cao tiếng Việt, hệ chất lượng cao tiếng Anh, hệ chất lượng cao Việt – Nhật của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.Hồ Chí Minh năm 2023 diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét theo học bạ THPT và điểm đánh giá năng lực
- Điểm chuẩn nêu trên (đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) áp dụng cho các thí
sinh thuộc tất cả các khu vực, các nhóm đối tượng.
Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2023
Trường đại học Sư phạm Kỹ Thuật TPHCM (mã SPK) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Ngày 16/9, Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM thông báo mức điểm chuẩn năm 2022 đối với các ngành đào tạo chính quy, cao nhất là 26.75 điểm.
Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành Đại học chính quy 2022 theo kết quả thi THPT và điểm thi năng khiếu của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM cao nhất 26 điểm.
Trường đại học Sư phạm Kỹ Thuật TPHCM (mã SPK) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn vào trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM đã chính thức được công bố đến các thí sinh, xem ngay điểm trúng tuyển phía dưới.
Điểm chuẩn trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM 2021
Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy các hệ của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.Hồ Chí Minh năm 2021 diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng và xét theo học bạ THPT, cụ thể như sau:
Ngày 29/7, trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm sàn xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Đợt 2:
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM công bố điểm chuẩn diện xét tuyển theo học bạ THPT đối với các ngành có môn năng khiếu và các thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021, cụ thể như sau:
Trường đại học Sư phạm Kỹ Thuật TPHCM (mã SPK) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Công bố chính thức điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT Quốc Gia từ Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM được liệt kê chi tiết dưới đây:
Điềm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2020 chính thức
Trước đó, ông Đỗ Văn Dũng, Hiệu trưởng Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM, cho biết thống kê có 65.710 nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào trường, trong đó có 14.373 là nguyện vọng 1.
Với chỉ tiêu xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 là 5.000 chỉ tiêu, tỷ lệ chọi đối với nguyện vọng 1 vào Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM là 1 chọi 2,8.
Năm nay điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật dao động từ 16 đến 26 điểm. Ngành có điểm nhận hồ sơ cao nhất là Robot và Trí tuệ nhân tạo với 26 điểm.
Các ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ thông tin, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Kinh doanh Quốc tế và Sư phạm Tiếng Anh nhận hồ sơ xét tuyển từ 23,5 điểm.
Ông Đỗ Văn Dũng cho hay, sau khi điều chỉnh tổng số nguyện vọng đăng ký vào trường tăng thêm 8.000 nguyện vọng so với trước đó. Số lượng nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2 tăng nên điểm chuẩn vào Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM sẽ cao hơn điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 1 đến 3 điểm.
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM chính thức công bố điểm sàn xét tuyển vào trường năm 2020:
Chương trình đào tạo đại trà, ngành có điểm sàn cao nhất là Robot và Trí tuệ nhân tạo với 26,5 điểm.
Nhóm ngành Ôtô, Công nghệ Thông tin, Logistics, Kinh doanh Quốc tế, Sư phạm Tiếng Anh có điểm nhận hồ sơ là 24,5.
Nhóm ngành có điểm sàn từ 23,5 là Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa, Điện - điện tử, Cơ điện tử, Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí, Công nghệ Chế tạo máy, Công nghệ Thực phẩm, Công nghệ Kỹ thuật Hoá học, Quản lý công nghiệp, Thương mại điện tử, Quản trị Nhà hàng, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ kỹ thuật Máy tính.
Các ngành Kỹ thuật Dữ liệu, Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng, Công nghệ May, Điện tử Viễn thông, Kỹ thuật Y sinh, Hệ thống nhúng &IoT, Thiết kế Thời trang, Kiến trúc, Thiết kế Đồ họa, Năng lượng Tái tạo, Công nghệ Kỹ thuật nhiệt, Kỹ thuật Công nghiệp, Kế toán nhận hồ sơ xét tuyển từ 22,5 điểm.
Các ngành Công nghệ In, Quản lý Xây dựng, Kỹ nghệ gỗ, Thiết kế Nội thất, Hệ thống Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông, Công nghệ Kỹ thuật Môi trường, Công nghệ Vật liệu có điểm sàn xét tuyển là 21,5.
Với các ngành thuộc chương trình đào tạo chất lượng cao tiếng Việt, điểm sàn sẽ thấp hơn chương trình đại trà từ 0,5-1 điểm. Các ngành thuộc chương trình chất lượng cao Tiếng Anh sẽ thấp hơn đại trà 1-2 điểm.
Ngoài ra, các ngành liên kết đào tạo quốc tế với các trường đại học của Mỹ, Anh, Hàn Quốc đều nhận hồ sơ xét tuyển từ 16 điểm.
Xem ngay thông tin điểm chuẩn xét theo học bạ của trường Sư phạm Kĩ Thuật thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 như sau:
Bảng điểm chuẩn ĐH Sư phạm KT TPHCM 2020 xét theo học bạ
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 trường đại học Sư phạm Kỹ Thuật như sau:
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Sư phạm Kỹ Thuật năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:
Mã ngành: 7140231D-Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) - D01, D96: 23.04 điểm
Mã ngành: 7210403D-Thiết kế đồ họa (Đại trà) - V02, V02, V07, V008: 21điểm
Mã ngành: 7210404D-Thiết kế thời trang (Đại trà) - V01, V02: 18.44 điểm
Mã ngành: 7220201D-Ngôn ngữ Anh (Đại trà) - D01, D96: 22.3 điểm
Mã ngành: 7340120D-Kinh doanh Quốc tế (hệ Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 21.6 điểm
Mã ngành: 7340122D-Thương mại điện tử (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 22.4 điểm
Mã ngành: 7340301C-Kế toán (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 19 điểm
Mã ngành: 7340301D-Kế toán (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 21.1 điểm
Mã ngành: 7480108A-Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 20.35 điểm
Mã ngành: 7480108C-Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 21.2 điểm
Mã ngành: 7480108D-Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 22.9 điểm
Mã ngành: 7480201A-CN thông tin (Chất lượng cao tiếng Anh)-A00, A01, D01, D90: 21.8 điểm
Mã ngành: 7480201C-CN thông tin (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 22.3 điểm
Mã ngành: 7480201D-CN thông tin (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 23.9 điểm
Mã ngành: 7480203D-Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 22.2 điểm
Mã ngành:7510102A-Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 17.8 điểm
Mã ngành: 7510102C-Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 18.6 điểm
Mã ngành: 7510102D-Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 21.3 điểm
Mã ngành: 7510106D-Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 19.2 điểm
Mã ngành: 7510201A-Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 20.5 điểm
Mã ngành: 7510201C-Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 21.4 điểm
Mã ngành: 7510201D-Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 22.9 điểm
Mã ngành: 7510202A-CN chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 19.5 điểm
Mã ngành: 7510202C-CN chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 20.7 điểm
Mã ngành: 7510202D-CN chế tạo máy (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 21.9 điểm
Mã ngành: 7510203A-Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 21 điểm
Mã ngành: 7510203C-Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 21.7 điểm
Mã ngành: 7510203D-Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 23.1 điểm
Mã ngành: 7510205A-Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 21.8 điểm
Mã ngành: 7510205C-Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 22.7 điểm
Mã ngành: 7510205D-Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 23.7 điểm
Mã ngành: 7510206A-Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 18.05 điểm
Mã ngành: 7510206C-Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 19.7 điểm
Mã ngành: 7510206D-Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 21.5 điểm
Mã ngành: 7510208D-Năng lượng tái tạo (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 21 điểm
Mã ngành: 7510209D-Robot và trí tuệ nhân tạo (hệ Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 25.2 điểm
Mã ngành: 7510301A-Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 19.3 điểm
Mã ngành: 7510301C-Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 21 điểm
Mã ngành: 7510301D-Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 22.8 điểm
Mã ngành: 7510302A-Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 18.4 điểm
Mã ngành: 7510302C-Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 19.5 điểm
Mã ngành: 7510302D-Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 21.7 điểm
Mã ngành: 7510303A-Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 21.5 điểm
Mã ngành: 7510303C-Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 22.2 điểm
Mã ngành: 7510303D-Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 23.5 điểm
Mã ngành: 7510401D-Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Đại trà) - A00, B00, D07, D90: 22.4 điểm
Mã ngành: 7510402D-Công nghệ vật liệu (Đại trà) - A00, A01, D07, D90: 18.55 điểm
Mã ngành: 7510406C-Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, B00, D07, D90: 17 điểm
Mã ngành: 7510406D-Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) - A00, B00, D07, D90: 19 điểm
Mã ngành: 7510601A-Quản lý Công nghiệp (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 18.5 điểm
Mã ngành: 7510601C-Quản lý công nghiệp (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 20.2 điểm
Mã ngành: 7510601D-Quản lý công nghiệp (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 22.2 điểm
Mã ngành: 7510605D-Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 23.3 điểm
Mã ngành: 7510801C-Công nghệ kỹ thuật in (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 18.2 điểm
Mã ngành: 7510801D-Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 20.3 điểm
Mã ngành: 7520117D-KT công nghiệp (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 19.8 điểm
Mã ngành: 7520212D-Kỹ thuật y sinh (Điện tử YS) (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 20.75 điểm
Mã ngành: 7540101A-Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, B00, D07, D90: 18.45 điểm
Mã ngành: 7540101C-Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, B00, D07, D90: 20 điểm
Mã ngành: 7540101D-Công nghệ thực phẩm (Đại trà) - A00, B00, D07, D90: 22.2 điểm
Mã ngành: 7540203D-Công nghệ vật liệu dệt may (hệ Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 18 điểm
Mã ngành: 7540204C-Công nghệ may (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 18.2 điểm
Mã ngành: 7540204D-Công nghệ may (hệ Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 21.1 điểm
Mã ngành: 7549002D-Kỹ nghệ gỗ và nội thất (hệ Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 18.5 điểm
Mã ngành: 7580101D-Kiến trúc (Đại trà) - V03, V04, V05, V06: 20.33 điểm
Mã ngành: 7580205D-KT xây dựng công trình giao thông (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 18.4 điểm
Mã ngành: 7580302D-Quản lý xây dựng (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 20.3 điểm
Mã ngành: 7810202D-Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 21.4 điểm
Mã ngành: 7810502D-Kỹ thuật nữ công (Đại trà) - A00, B00, D01, D07: 18 điểm
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Sư phạm Kỹ Thuật năm 2019 xét theo học bạ:
Mã ngành: 7340301C-Kế toán (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 26.5 điểm
Mã ngành: 7480108A-Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 27.23 điểm
Mã ngành: 7480108C-Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 27 điểm
Mã ngành: 7480201A-CN thông tin (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 27.54 điểm
Mã ngành: 7480201C-CN thông tin (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 27.63 điểm
Mã ngành: 7510102A-Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 25 điểm
Mã ngành: 7510102C-Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 25 điểm
Mã ngành: 7510201A-Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 26.3 điểm
Mã ngành: 7510201C-Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 27 điểm
Mã ngành: 7510202A-CN chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 24.99 điểm
Mã ngành: 7510202C-CN chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 25 điểm
Mã ngành: 7510203A-Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 26.4 điểm
Mã ngành: 7510203C-Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 26.79 điểm
Mã ngành: 7510205A-Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 27.2 điểm
Mã ngành: 7510205C-Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 27.48 điểm
Mã ngành: 7510206A-Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 22.5 điểm
Mã ngành: 7510206C-Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 24.5 điểm
Mã ngành: 7510301A-Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 25.24 điểm
Mã ngành: 7510301C-Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 26.8 điểm
Mã ngành: 7510302A-Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 26 điểm
Mã ngành: 7510302C-Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 25.5 điểm
Mã ngành: 7510303A-Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 28 điểm
Mã ngành: 7510303C-Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 28.01 điểm
Mã ngành: 7510406C-Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, B00, D07, D90: 25.8 điểm
Mã ngành: 7510601A-Quản lý Công nghiệp (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 27 điểm
Mã ngành: 7510601C-Quản lý công nghiệp (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 26.5 điểm
Mã ngành: 7510801C-Công nghệ kỹ thuật in (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 24 điểm
Mã ngành: 7540101A-Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, B00, D07, D90: 26.98 điểm
Mã ngành: 7540101C-Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, B00, D07, D90: 27.56 điểm
Mã ngành: 7540204C-Công nghệ may (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 24.1 điểm
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Sư phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Sư phạm Kỹ Thuật năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM 2021 mới nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2021 mới nhất của các trường khác tại đây: