Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Sư phạm Huế 2023 - điểm chuẩn HUCE được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Sư phạm Huế năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:
Trường đại học Sư phạm Huế (mã trường DHS) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Chi tiết điểm chuẩn từng chuyên ngành đào tạo như sau:
Trường đại học Sư phạm Huế (mã trường DHS) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
1 | Giáo dục Mầm non |
| 7140201 | 1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 | M01 | 19 | |
2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 | M09 | ||||||
2 | Giáo dục Tiểu học |
| 7140202 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 19 | |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | ||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | ||||||
3 | Giáo dục công dân |
| 7140204 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 19 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD | C20 | ||||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | D66 | ||||||
4 | Giáo dục Chính trị |
| 7140205 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 19 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD | C20 | ||||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | D66 | ||||||
5 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
| 7140208 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 19 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD | C20 | ||||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | D66 | ||||||
6 | Sư phạm Toán học |
| 7140209 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học0 | A00 | 19 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | ||||||
7 | Sư phạm Tin học |
| 7140210 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 19 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | ||||||
8 | Sư phạm Vật lí |
| 7140211 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 19 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | ||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | ||||||
9 | Sư phạm Hóa học |
| 7140212 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 19 | |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | ||||||
10 | Sư phạm Sinh học |
| 7140213 | 1. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 19 | |
2. Toán, Sinh học, Địa lí | B02 | ||||||
3. Toán, Sinh học, GDCD | B04 | ||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | ||||||
11 | Sư phạm Ngữ văn |
| 7140217 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 19 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | D66 | ||||||
12 | Sư phạm Lịch sử |
| 7140218 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 19 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | ||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh | D78 | ||||||
13 | Sư phạm Địa lí |
| 7140219 | 1. Toán, Địa lí, GDCD | A09 | 19 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD | C20 | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | ||||||
14 | Sư phạm Âm nhạc |
| 7140221 | 1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 | N00 | 18 | |
2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 | N01 | ||||||
15 | Sư phạm Công nghệ |
| 7140246 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 19 | |
2. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | ||||||
3. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | ||||||
16 | Sư phạm Khoa học tự nhiên |
| 7140247 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 19 | |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | ||||||
3. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | ||||||
17 | Giáo dục pháp luật |
| 7140248 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 19 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD | C20 | ||||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | D66 | ||||||
18 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
| 7140249 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 19 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD | C20 | ||||||
4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh | D78 | ||||||
19 | Hệ thống thông tin |
| 7480104 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | ||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | ||||||
20 | Tâm lý học giáo dục |
| 7310403 | 1. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 15 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD | C20 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
21 | Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ) |
| 7440102 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | ||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | ||||||
| Các chương trình dào tạo bằng tiếng Anh |
|
|
| |||
22 | Giáo dục tiểu học |
| 7140202TA | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 19 | |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | ||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | ||||||
23 | Sư phạm Toán học |
| 7140209TA | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 19 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | ||||||
24 | Sư phạm Tin học |
| 7140210TA | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 19 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | ||||||
25 | Sư phạm Vật lý |
| 7140211TA | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 19 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | ||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | ||||||
26 | Sư phạm Hóa học |
| 7140212TA | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 19 | |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | ||||||
27 | Sư phạm Sinh học |
| 7140213TA | 1. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 19 | |
2. Toán, Sinh học, Địa lí | B02 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | ||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 |
Hội đồng tuyển sinh đại học Đại học Sư Phạm Huế công bố kết quả sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường ĐH Sư Phạm Huế 2022 xét theo kết quả học bạ
Trường đại học Sư phạm Huế (mã trường DHS) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Ngày 15/9 trường Đại học Sư Phạm - Đại học Huế thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2021, xem chi tiết điểm chuẩn bên dưới.
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế vừa thông báo xét tuyển bổ sung 372 chỉ tiêu từ ngày 23/9 đến 17h ngày 5/10/2021. Theo đó, mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển cao nhất 19 điểm.
Ngày 13/8, trường đại học Sư phạm Huế vừa công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển các ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông, cụ thể như sau:
Kết quả sơ tuyển bổ sung đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2021 của Đại học Sư phạm Huế theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) gồm các ngành như sau:
STT | Ngành học | Điểm sàn | Điểm trúng tuyển |
1 | Giáo dục Tiểu học | 24 | 25 |
2 | Giáo dục Tiểu học (đào tạo bằng tiếng Anh) | 24 | 25 |
3 | Giáo dục mầm non | 18 | 18 |
4 | Giáo dục Công dân | 18 | 18 |
5 | Giáo dục Chính trị | 18 | 22,5 |
6 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 18 | 19 |
7 | Sư phạm Toán học | 23 | 24 |
8 | Sư phạm Toán (đào tạo bằng tiếng Anh) | 23 | 24 |
9 | Sư phạm Tin học | 18 | 19 |
10 | Sư phạm Vật lý | 18 | 19,5 |
11 | Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng tiếng Anh) | 18 | 23,5 |
12 | Sư phạm Hóa học | 18 | 21 |
13 | Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) | 18 | 25 |
14 | Sư phạm Sinh học | 18 | 21,5 |
15 | Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng tiếng Anh) | 18 | 25 |
16 | Sư phạm Ngữ văn | 20 | 21 |
17 | Sư phạm Lịch sử | 18 | 18,5 |
18 | Sư phạm Địa lý | 18 | 18 |
19 | Sư phạm Âm nhạc | 18 | 23,5 |
20 | Sư phạm Công nghệ | 18 | 22,5 |
21 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18 | 21 |
22 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 18 | 19,5 |
23 | Tâm lý học giáo dục | 18 | 18 |
24 | Hệ thống thông tin | 18 | 18 |
25 | Vật lý ( đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh) | 18 | 23,5 |
Điểm chuẩn học bạ Đại học Sư phạm Huế 2021 (Bổ sung đợt 1)
Xét tuyển học bạ dành cho thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT 2021
Ngày 23/8, trường đại học Sư phạm Huế công bố kết quả sơ tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét học bạ hoặc xét học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu dành cho thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021 gồm các ngành như sau:
Trường đại học Sư phạm Huế (mã trường DHS) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Sư phạm Huế năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M05; M06, M11 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00, D01, D08, D10 | 18.5 | |
3 | 7140202TA | Giáo dục Tiểu học | C00, D01, D08, D10 | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh |
4 | 7140204 | Giáo dục công dân | C19; C20; C00; D66 | 18.5 | |
5 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C19; C20; C00; D66 | 18.5 | |
6 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00; C19; C20; D66 | 18.5 | |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 18.5 | |
8 | 7140209TA | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh |
9 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07; D90 | 18.5 | |
10 | 7140210TA | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07; D90 | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh |
11 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; D07; D90 | 18.5 | |
12 | 7140211TA | Sư phạm Vật lý | A00; A01; D07; D90 | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh |
13 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07; D90 | 18.5 | |
14 | 7140212TA | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07; D90 | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh |
15 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B02; D08; D90 | 18.5 | |
16 | 7140213TA | Sư phạm Sinh học | B00; B02; D08; D90 | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh |
17 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D66 | 18.5 | |
18 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14; D78 | 18.5 | |
19 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A09; C00; C20; D15 | 18.5 | |
20 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 18 | |
21 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; B00; D90 | 19 | |
22 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00; D90 | 18.5 | |
23 | 7140248 | Giáo dục pháp luật | C00; C19; C20; D66 | 18.5 | |
24 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20; D78 | 18.5 | |
25 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; D01; B00 | 15 | |
26 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
27 | T140211 | Vật lý (Tiên tiến) | A00; A01; D07; D90 | 15 |
Trường ĐH Sư phạm Huế (mã trường DHS) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Sư phạm Huế năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Các ngành đào tạo đại học | --- | |||
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M06, M11 | 17 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00, D01, D08, D10 | 18 | |
4 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00, C19, C20 | 18 | |
5 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, C20 | 18 | |
6 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00, C19, C20 | 18 | |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 18 | |
8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01 | 18 | |
9 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01 | 18 | |
10 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 18 | |
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 18 | |
12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20, D14 | 18 | |
13 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C19, D14 | 18 | |
14 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | B00, C00 | 18 | |
15 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00, N01 | 20 | |
16 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00, A01, B00, D08 | 18 | |
17 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00, A01, B00, D08 | 18 | |
18 | 7140248 | Giáo dục pháp luật | C00, C19, C20 | 18 | |
19 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00, C19, C20 | 18 | |
20 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00, C00, D01 | 15 | |
21 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 15 | |
22 | T140211 | Vật lý (chương trình tiên tiến) | A00, A01 | 15 |
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường đại học Sư phạm Huế năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây:
Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Huế 2022 mới nhất mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển hệ đại học 2023 các trường thành viên trực thuộc Đại học Huế tại đây: