Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Y Tế Công Cộng 2023 - Điểm chuẩn HUPH được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Y Tế Công Cộng năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:
Trường đại học Y Tế Công Cộng (mã trường YTC) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Đại học Y tế công cộng thông báo điểm trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2023 đợt 1 như sau:
Ghi chú: Điểm trúng tuyển được ghi trong bảng đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật phục hồi chức năng: tổng điểm xét tuyển từ 19.50 điểm trở lên.
+ Các ngành Y tế công cộng, Dinh Dưỡng, Công tác xã hội, Khoa học dữ liệu: tổng điểm xét tuyển từ 16.00 điểm trở lên.
+ Ngành Công nghệ Kỹ thuật môi trường: tổng điểm xét tuyển từ 15.00 điểm trở lên.
Điểm chuẩn học bạ Trường Đại học Y tế công cộng cụ thể như sau:
Trường đại học Y Tế Công Cộng (mã trường YTC) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn vào các ngành trình độ đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT trường ĐH Y tế Công cộng cao nhất 21,5 điểm.
Trường Đại học Y tế công cộng thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022 là 15 đến 19 điểm tùy từng ngành. Cụ thể như sau:
Tổng điểm đủ điều kiện trúng tuyển vào trường Đại học Y tế công cộng năm 2022 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) cao nhất 26,7 điểm - Kỹ thuật xét nghiệm y học. Cụ thể điểm chuẩn như sau:
TT | Ngành học | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
---|---|---|---|
1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 26.70 |
2 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 25.25 |
3 | Y tế công cộng | 7720701 | 24.00 |
4 | Dinh dưỡng | 7720401 | 23.70 |
5 | Công tác xã hội | 7760101 | 23.00 |
6 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 18.26 |
7 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | 24.00 |
Kết quả xét tuyển sớm đại học chính quy 2022 của trường đại học Y Tế Công Cộng theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội như sau:
TT | Ngành học | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
---|---|---|---|
1 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | 17.55 |
Trường đại học Y Tế Công Cộng (mã trường YTC) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Đại học Đại học Y Tế Công Cộng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 cho tất cả các ngành đào tạo của trường, cụ thể như sau:
TT | Ngành học | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
---|---|---|---|
1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 22.50 |
2 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 22.75 |
3 | Y tế công cộng | 7720701 | 15.00 |
4 | Dinh dưỡng | 7720401 | 16.00 |
5 | Công tác xã hội | 7760101 | 15.00 |
6 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 15.00 |
Ghi chú:
Môn chính trong tổ hợp của các chuyên ngành:
Trường Đại học Y tế công cộng công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy hình thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu của tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi/môn thi như sau:
Mã ngành 7720601 - Kỹ thuật xét nghiệm Y học - A01; B00; B08; D07: 19 điểm
Mã ngành 7720603 - Kỹ thuật phục hồi chức năng - A00; A01; B00; D01: 19,0 điểm
Mã ngành 7720701 - Y tế công cộng - B00; B08; D01; D13: 15,0 điểm
Mã ngành 7720401 - Dinh dưỡng - B00; B08; D01; D07: 15,0 điểm
Mã ngành 7760101 - Công tác xã hội - B00; C00; D01; D66: 15,0 điểm
Mã ngành 7510406 - Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00; A01; B00; D07: 15,0 điểm
Ngày 7/8, trường Đại học Y tế công cộng vừa thông báo kết quả xét tuyển vào đại học chính quy năm học 2021 dựa vào kết quả học tập bậc THPT, cụ thể như sau:
Mã ngành 7720601 - Kỹ thuật xét nghiệm Y học - A01; B00; B08; D07: 25.50 điểm
Mã ngành 7720603 - Kỹ thuật phục hồi chức năng - A00; A01; B00; D01: 24,00 điểm
Mã ngành 7720701 - Y tế công cộng - B00; B08; D01; D13: 21.15 điểm
Mã ngành 7720401 - Dinh dưỡng - B00; B08; D01; D07: 20.66 điểm
Mã ngành 7760101 - Công tác xã hội - B00; C00; D01; D66: 16.00 điểm
Mã ngành 7510406 - Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00; A01; B00; D07: 16,00 điểm
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông của trường năm 2020 như sau:
Mã ngành 7720601 - Kỹ thuật xét nghiệm Y học - A01; B00; B08; D07: 19 điểm
Mã ngành 7720603 - Kỹ thuật phục hồi chức năng - A00; A01; B00; D01: 19 điểm
Mã ngành 7720701 - Y tế công cộng - B00; B08; D01; D13: 15.5 điểm
Mã ngành 7720401 - Dinh dưỡng - B00; B08; D01; D07: 15.5 điểm
Mã ngành 7760101 - Công tác xã hội - B00; C00; D01; D66: 14 điểm
Mã ngành 7510406 - Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00; A01; B00; D07: 14 điểm
Trường đại học Y Tế Công Cộng (mã trường YTC) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông của trường năm 2019, cụ thể như sau:
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc trung học phổ thông năm 2019, cụ thể như sau:
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Y Tế Công Cộng năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.