Logo

Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp vừa công bố điểm chuẩn năm 2023

Trường đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp vừa chính thức công bố điểm chuẩn xét theo điểm thi THPTQG 2023 của các ngành đào tạo, mức điểm dao động từ 17.5 đến 24 điểm.
2.4
83 lượt đánh giá

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 2023 - điểm chuẩn UNETI được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp năm 2023

Trường đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp (mã trường DKK) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp năm 2023 xét theo điểm thi

Xem cụ thể điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của từng ngành phía dưới:

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp năm 2023 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp năm 2023 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp năm 2022

Trường đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp (mã trường DKK) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 2022 xét điểm thi

Theo dõi thông tin về điểm chuẩn trúng tuyển của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2022 trong bài.

Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 2022 xét điểm thi​​​​​​​

Điểm sàn đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 2022

Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và kết quả kỳ thi Đánh giá tư duy như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Mức điểm nhận hồ sơ XT

Tốt nghiệp THPT

Đánh giá tư duy ĐHBK HN

I

Cơ sở Hà Nội

1

7220201DKK

 

Ngành Ngôn ngữ Anh

– Chuyên ngành Biên phiên dịch

– Chuyên ngành Giảng dạy

≥ 20.00

≥ 14.00

2

7340101DKK

Ngành Quản trị kinh doanh

– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh

– Chuyên ngành Quản trị Marketing

≥ 19.00

≥ 14.00

3

7340121DKK

Ngành Kinh doanh thương mại

 Chuyên ngành Kinh doanh thương mại

– Chuyên ngành Thương mại điện tử

– Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

≥ 19.00

≥ 14.00

4

7340201DKK

Ngành Tài chính – Ngân hàng

– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

– Chuyên ngành Ngân hàng

– Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm

– Chuyên ngành Đầu tư tài chính

≥ 19.00

≥ 14.00

5

7340204DKK

Ngành Bảo hiểm

– Chuyên ngành Định phí bảo hiểm

– Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm

– Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội

≥ 19.00

≥ 14.00

6

7340301DKK

Ngành Kế toán

– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

– Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn

– Chuyên ngành Kế toán công

– Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

≥ 19.00

≥ 14.00

7

7460108DKK

Ngành Khoa học dữ liệu

– Khoa học dữ liệu

– Phân tích dữ liệu

≥ 19.00

≥ 14.00

8

7480102DKK

Ngành Mạng máy tính và TTDL

– Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu

– Chuyên ngành An toàn thông tin

≥ 19.00

≥ 14.00

9

7480108DKK

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

– Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính

– Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT

≥ 19.00

≥ 14.00

10

7480201DKK

Ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Hệ thống thông tin

– Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính

≥ 20.00

≥ 14.00

11

7510201DKK

Ngành CNKT cơ khí

– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy

– Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy

≥ 19.00

≥ 14.00

12

7510203DKK

Ngành CNKT cơ – điện tử

– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot

– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử

– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô

≥ 19.00

≥ 14.00

13

7510205DKK

Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Máy – Gầm ô tô

– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô

≥ 20.00

≥ 14.00

14

7510301DKK

Ngành CNKT điện, điện tử

– Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp

– Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện

– Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử

≥ 19.00

≥ 14.00

15

7510302DKK

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

– Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông

– Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử

≥ 19.00

≥ 14.00

16

7510303DKK

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp

– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh

– Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh

≥ 20.00

≥ 14.00

17

7540204DKK

Ngành Công nghệ dệt, may

– Chuyên ngành Công nghệ may

– Chuyên ngành Thiết kế Thời trang

≥ 19.00

≥ 14.00

18

7540202DKK

Ngành Công nghệ sợi, dệt

≥ 18.00

≥ 14.00

19

7540101DKK

Ngành Công nghệ thực phẩm

– Chuyên ngành Công nghệ lên men

– Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm

– Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm

≥ 19.00

≥ 14.00

20

7810103DKK

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn

≥ 19.00

≥ 14.00

II

Cơ sở Nam Định

1

 

7220201DKD

 

Ngành Ngôn ngữ Anh

– Chuyên ngành Biên phiên dịch

– Chuyên ngành Giảng dạy

≥ 18.00

≥ 14.00

2

7340101DKD

Ngành Quản trị kinh doanh

– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh

– Chuyên ngành Quản trị Marketing

≥ 17.00

≥ 14.00

3

7340121DKD

Ngành Kinh doanh thương mại

 Chuyên ngành Kinh doanh thương mại

– Chuyên ngành Thương mại điện tử

– Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

≥ 17.00

≥ 14.00

4

7340201DKD

Ngành Tài chính – Ngân hàng

– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

– Chuyên ngành Ngân hàng

– Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm

– Chuyên ngành Đầu tư tài chính

≥ 17.00

≥ 14.00

5

7340301DKD

Ngành Kế toán

– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

– Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn

– Chuyên ngành Kế toán công

– Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

≥ 17.00

≥ 14.00

6

7480102DKD

Ngành Mạng máy tính và TTDL

– Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu

– Chuyên ngành An toàn thông tin

≥ 17.00

≥ 14.00

7

7480108DKD

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

– Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính

– Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT

≥ 17.00

≥ 14.00

8

7480201DKD

Ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Hệ thống thông tin

– Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính

≥ 18.00

≥ 14.00

9

7510201DKD

Ngành CNKT cơ khí

– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy

– Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy

≥ 17.00

≥ 14.00

10

7510203DKD

Ngành CNKT cơ – điện tử

– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot

– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử

– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô

≥ 17.00

≥ 14.00

11

7510205DKD

Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Máy – Gầm ô tô

– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô

≥ 17.00

≥ 14.00

12

7510301DKD

Ngành CNKT điện, điện tử

– Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp

– Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện

– Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử

≥ 17.00

≥ 14.00

13

7510302DKD

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

– Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông

– Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử

≥ 17.00

≥ 14.00

14

7510303DKD

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp

– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh

– Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh

≥ 17.00

≥ 14.00

15

7540204DKD

Ngành Công nghệ dệt, may

– Chuyên ngành Công nghệ may

– Chuyên ngành Thiết kế Thời trang

≥ 17.00

≥ 14.00

16

7540202DKD

Ngành Công nghệ sợi, dệt

≥ 16.00

≥ 14.00

17

7540101DKD

Ngành Công nghệ thực phẩm

– Chuyên ngành Công nghệ lên men

– Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm

– Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm

≥ 17.00

≥ 14.00

18

7810103DKD

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn

≥ 17.00

≥ 14.00

Ghi chú:

– Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1, quy đổi về thang điểm 30;

– Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy bao gồm điểm bài thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1, các điểm theo tổ hợp đều được quy đổi về thang điểm 30;

– Đối với các ngành có số lượng thí sinh nhập học quá ít Nhà trường sẽ không mở lớp, đồng thời sẽ tạo điều kiện cho những thí sinh trúng tuyển và nhập học ở những ngành đó được chuyển sang ngành khác có điểm tương ứng;

​​​​​​​Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 2021

Trường đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp (mã trường DKK) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp điểm chuẩn 2021 xét tuyển điểm thi THPT

Tối 15/9, trường Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp công bố điểm chuẩn các ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021, xem chi tiết thông tin trong bài.

Điểm chuẩn đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2021-1​​​​​​​

Điểm chuẩn đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2021-2

Điểm chuẩn trường đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp (Xét học bạ)

Điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy xét tuyển theo kết quả học bạ THPT đợt 1 năm 2021 của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp như sau:

Điểm chuẩn học bạ đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 2021

Điểm chuẩn học bạ đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 2021

Điểm chuẩn học bạ đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 2021

​​​​​​​Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 2020

Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp (mã trường DKK) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 2020 (Xét điểm thi THPTQG)

Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201DKK Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Biên phiên dịch; Chuyên ngành giảng dạy) A01; D01 16 Cơ sở HN
2 7340101DKK Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở HN
3 7340121DKK Kinh doanh Thương mại (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại; Thương mại điện tử) A00; A01; C01; D01 17 Cơ sở HN
4 7340201DKK Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm; Đầu tư tài chính) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở HN
5 7340301DKK Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán) A00; A01; C01; D01 17 Cơ sở HN
6 7480102DKK Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Chuyên ngành an toàn thông tin) A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở HN
7 7480201DKK Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Truyền dữ liệu và mạng máy tính) A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở HN
8 7510201DKK Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy; Máy và cơ sở thiết kế máy) A00; A01; C01; D01 17 Cơ sở HN
9 7510203DKK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot; Hệ thống cơ điện tử; Hệ thống cơ điện tử trên ô tô) A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở HN
10 7510301DKK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp; Hệ thống cung cấp điện; Thiết bị điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở HN
11 7510302DKK Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật điện tử) A00; A01; C01; D01 16.5 Cơ sở HN
12 7510303DKK Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh; Thiết bị đo thông minh) A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở HN
13 7540101DKK Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường bánh kẹo; Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản) A00; B00; A01; D01 16 Cơ sở HN
14 7540202DKK Công nghệ sợi , dệt A00; A01; C01; D01 15 Cơ sở HN
15 7540204DKK Công nghê dệt, may (Chuyên ngành Công nghệ may; Thiết kế thời trang) A00; A01; C01; D01 18 Cơ sở HN
16 7220201DKD Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Biên phiên dịch; Chuyên ngành giảng dạy) A01; D01 15 Cơ sở Nam Định
17 7340101DKD Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng ) A00; A01; C01; D01 17 Cơ sở Nam Định
18 7340121DKD Kinh doanh Thương mại (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại; Thương mại điện tử) A00; A01; C01; D01 16.5 Cơ sở Nam Định
19 7340201DKD Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm; Đầu tư tài chính) A00; A01; C01; D01 15 Cơ sở Nam Định
20 7340301DKD Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định
21 7480102DKD Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Chuyên ngành an toàn thông tin) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định
22 7480201DKD Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Truyền dữ liệu và mạng máy tính) A00; A01; C01; D01 16.5 Cơ sở Nam Định
23 7510201DKD Công nghê kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy; Máy và cơ sở thiết kế máy) A00; A01; C01; D01 15.5 Cơ sở Nam Định
24 7510203DKD Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot; Hệ thống cơ điện tử; Hệ thống cơ điện tử trên ô tô) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định
25 7510301DKD Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp; Hệ thống cung cấp điện; Thiết bị điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15.5 Cơ sở Nam Định
26 7510302DKD Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật điện tử) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định
27 7510303DKD Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh; Thiết bị đo thông minh) A00; A01; C01; D01 15.5 Cơ sở Nam Định
28 7540101DKD Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường, bánh kẹo; Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản) A00; B00; A01; D01 15.25 Cơ sở Nam Định
29 7540202DKD Công nghệ sợi , dệt A00; A01; C01; D01 15 Cơ sở Nam Định
30 7540204DKD Công nghê dệt, may (Chuyên ngành Công nghệ may; Thiết kế thời trang) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp năm 2019

Trường đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp (mã trường DKK) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp điểm chuẩn 2019 xét điểm thi THPTQG

Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường ĐH UNETI năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Các ngành đào tạo đại học   ---  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01 15.5  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 16.75 14.25 (cơ sở Nam Định)
4 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C01, D01 16.75 14.25 (cơ sở Nam Định)
5 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, C01, D01 15 14 (cơ sở Nam Định)
6 7340301 Kế toán A00, A01, C01, D01 15.5 14 (cơ sở Nam Định)
7 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, C01, D01 16.5 14.25 (cơ sở Nam Định)
8 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 18.5 14 (cơ sở Nam Định)
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D01 16 14(cơ sở Nam Định)
10 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01 16 14 (cơ sở Nam Định)
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D01 17.5 14 (cơ sở Nam Định)
12 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, C01, D01 15.5 14.25 (cơ sở Nam Định)
13 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01, D01 18.25 14 (cơ sở Nam Định)
14 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D01 15.5 14.25 (cơ sở Nam Định)
15 7540202 Công nghệ sợi, dệt A00, A01, C01, D01 15 14.25 (cơ sở Nam Định)
16 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A01, C01, D01 17.5 14.5 (cơ sở Nam Định)

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 2018

Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp (mã trường DKK) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2018. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 2018 (Xét theo điểm thi THPT Quốc Gia)​​​​​​​

​​​​​​​​​​Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Cơ sở Hà Nội:   ---  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 16.75 Cơ sở Hà Nội
3 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 16.5 Cơ sở Hà Nội
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15.75 Cơ sở Hà Nội
5 7340301 Ke toán A00; A01; C01; D01 16.5 Cơ sở Hà Nội
6 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (ngành mới) A00; A01; C01; D01 15.5 Cơ sở Hà Nội
7 7480201 Cồng nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Hà Nội
8 7510201 Cồng nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 17.25 Cơ sở Hà Nội
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (ngành mới) A00; A01; C01; D01 15.75 Cơ sở Hà Nội
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 17.75 Cơ sở Hà Nội
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 16.25 Cơ sở Hà Nội
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa A00; A01; C01; D01 18 Cơ sở Hà Nội
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D01 16.5 Cơ sở Hà Nội
14 7540202 Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 15 Cơ sở Hà Nội
15 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Hà Nội
16   Cơ sở Nam Định:   ---  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 14 Cơ sở Nam Định
18 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 14 Cơ sở Nam Định
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 14 Cơ sở Nam Định
20 7340301 Ke toán A00; A01; C01; D01 14 Cơ sở Nam Định
21 7480201 Cồng nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 14 Cơ sở Nam Định
22 7510201 Cồng nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 14 Cơ sở Nam Định
23 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 14 Cơ sở Nam Định
24 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 14 Cơ sở Nam Định
25 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa A00; A01; C01; D01 14 Cơ sở Nam Định
26 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D01 14 Cơ sở Nam Định
27 7540202 Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 14 Cơ sở Nam Định
28 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định

Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây:

Ngoài Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 2022 mới nhất​​​​​​​ mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển hệ đại học 2023 các trường khác tại đây:

Đánh giá bài viết
2.4
83 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status