Hướng dẫn giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 1 Greetings ngắn gọn, chi tiết, bám sát nội dung chương trình học giúp các em tiếp thu bài giảng một cách dể hiểu và hỗ trợ các em ôn luyện thêm kiến thức.
Dưới đây là cách giải sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1 Greetings mà chúng tôi đã chọn lọc và tổng hợp giúp các em học sinh có nguồn tham khảo tốt nhất.
Write sentences. (Viết các câu văn.)
b) am Mai e) I am Thu
c) I ... Minh f) I am Linh
d) I am
Write (Viết)
a) Nga c) My name is Chi
b) name is Phong d) My name is
Complete the dialogue. (Hoàn thành đoạn hội thoại.)
Nam: Hello. My name is Nam.
Linh: Hi, Nam. I’m Linh. How are you?
Nam: I am fine, thank you. And you?
Linh: Fine, thanks.
Hướng dẫn dịch
Nam: Xin chào. Tên mình là Nam.
Linh: Chào Nam. Mình là Linh. Bạn khỏe không?
Nam: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?
Linh: Mình khỏe, cảm ơn bạn.
Now write a similar dialogue. (Bây giờ viết một đoạn hội thoại tương tự.)
Thu: Hello. My name is Thu.
Van: Hi, Thu. I’m Van. How are you?
Thu: I am fine, thank you. And you?
Van: Fine, thanks.
Hướng dẫn dịch:
Thu: Xin chào. Tên mình là Thu.
Vân: Chào Thu. Mình là Vân. Bạn khỏe không?
Thu: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?
Vân: Mình khỏe, cảm ơn bạn.
Write. (Viết)
Ba: Hello, Hoa. How are you?
Hoa: Hi. I'm fine, thank you. How are you?
Ba: Fine, thanks.
A: Hi. My name is A.
B: Hi. I'm B. How are you?
A: I am fine, thank you. And how are you?
B: Fine, thanks.
Hướng dẫn dịch:
Ba: Xin chào Hoa. Bạn có khỏe không?
Hoa: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?
Ba: Mình khỏe, cảm ơn bạn.
A: Xin chào. Tên mình là A.
B: Chào A. Mình là B. Bạn khỏe không?
A: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?
B: Mình khỏe, cảm ơn bạn.
Put the words in order to make correct sentences. (Đặt các từ vào đúng chỗ để tạo thành câu đúng)
b) My name is Ba
c) Hello, Hung
d) How are you?
e) Hi. My name is Lan
Hướng dẫn dịch:
b) Tên mình là Ba.
c) Xin chào Hùng.
d) Bạn có khỏe không?
e) Xin chào. Tên mình là Lan.
Write the sentences to introduce names (Viết các câu văn để giới thiệu tên)
b) I am Ba/ My name is Ba
c) I am Hung/ My name is Hung
d) I am Mai/ My name is Mai
e) I am Chi/ My name is Chi
Complete the dialogue (Hoàn thành đoạn hội thoại)
Chi: Hello, Viet
Viet: Hello, Chi
Chi: How are you?
Viet: I'm fine, thank you. And you?
Chi: Fine, thanks.
Hướng dẫn dịch
Chi: Xin chào, Việt:
Việt: Chào Chi.
Chi: Bạn có khỏe không?
Việt: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?
Chi: Mình cũng khỏe, cảm ơn bạn.
Match the words in the box with the pictures. (Nối những từ trong bảng với các bức tranh)
a) Good afternoon
b) Goodbye
c) Good morning
d) Good evening
e) Good night
Write the dialogues in the correct order. (Viết đoạn hội thoại theo thứ tự đúng)
Children: Good afternoon, Miss Hoan.
Miss Hoan: Good afternoon, children.
Miss Hoan: How are you today?
Children: We’re fine, thank you. How are you?
Miss Hoan: Fine, thanks. Goodbye.
Children: Bye.
Hướng dẫn dịch:
Trẻ em: Chào buổi chiều, cô Hoan.
Cô Hoan: Chào buổi chiều các em. Hôm nay các em thế nào?
Trẻ em: Bọn em khỏe ạ, cảm ơn cô. Cô có khỏe không?
Cô Hoan: Cô khỏe, cảm ơn các em. Tạm biệt nhé.
Trẻ em: Tạm biệt cô.
Complete the dialogue. (Hoàn thành đoạn hội thoại)
Ba: Good morning, Miss Hoa
Miss Hoa: Good morning, Ba. How are you?
Ba: I am fine thanks. And you?
Miss Hoa: I am fine, thanks.
Hướng dẫn dịch:
Ba: Chào buổi sáng, cô Hoa.
Cô Hoa: Chào buổi sáng, Ba. Em có khỏe không?
Ba: Em ổn ạ. Cô thì sao?
Cô Hoa: Cô khỏe, cảm ơn em.
Fill in the blanks with the correct letters. (Điền các chữ cái đúng vào chỗ trống.)
a) Good morning
b) Good afternoon
c) Good evening
d) Good night
Complete the dialogue. (Hoàn thành đoạn hội thoại)
morning - Good - are - are- you - you - am – thanks
Hướng dẫn dịch:
Cô giáo: Chào buổi sáng các em.
Trẻ em: Chúng em chào buổi sáng cô ạ.
Cô giáo: Các em có khỏe không?
Trẻ em: Chúng em khỏe, cảm ơn cô ạ. Cô có khỏe không?
Cô giáo: Cô khỏe, cảm ơn các em.
Write the words under the numbers. (Viết các từ dưới mỗi chữ số)
11: eleven | 5: five |
20: twenty | 7: seven |
13: thirteen | 8: eight |
14: fourteen | 4: four |
10: ten | 9: nine |
1: one | 18: eighteen |
3: three | 15: fifteen |
6: six | 16: sixteen |
12: twelve | 17: seventeen |
19: nineteen |
Write the sentences. (Viết các câu văn)
b) This is Ba.
c) This is Mai.
d) This is Nga.
e) This is Hoa.
f) This is Nam.
g) This is Long.
Complete the dialogues (Hoàn thành đoạn hội thoại)
b) How old are you?
I am ten years old. And how old are you?
I am ten years old.
c) How old are you?
I am nine years old. And you?
I am eight years old.
d) How old are you?
I am seven years old. And you?
I am nine.
e) How old are you?
I am eight years old. And you?
I am ten.
Hướng dẫn dịch:
b) Bạn bao nhiêu tuổi?
Tôi mười tuổi. Còn bạn bao nhiêu tuổi?
Tôi mười tuổi.
c) Bạn bao nhiêu tuổi?
Tôi chín tuổi. Còn bạn?
Tôi tám tuổi.
d) Bạn bao nhiêu tuổi?
Tôi bảy tuổi. Còn bạn?
Tôi chín tuổi.
e) Bạn bao nhiêu tuổi?
Tôi tám tuổi. Còn bạn?
Tôi mười tuổi.
Complete the dialogues. (Hoàn thành các đoạn hội thoại)
a) Ba: Hello, Mr. Minh.
This is Nam.
Mr. Minh: Hello, Nam. How old are you?
Nam: I am eleven.
b) Phong: Hello, Miss Nhi.
Miss Nhi: Hello, Phong. How old are Thanh?
Thanh: I am twelve years old.
c) Linh: Hi. I am Linh.
Phong: Hello Linh. I'm Phong, how old are you?
Linh: I am fifteen years old.
d) Minh: Good morning, Miss Hoa.
Miss Hoa: Good morning, Minh. How are you?
Minh: I am fine, thank you.
Miss Hoa, this is Lan Anh.
Miss Hoa: Hello, Lan Anh.How old are you?
Lan Anh: I am nine years old.
e) Children: Good afternoon, Mr. Tan.
Mr. Tan: Good afternoon, children. How are you?
Children: We are fine, thank you.
Mr. Tan, this is Long.
Mr. Tan: Oh. Hello, Long. How old are you?
Long: I am eleven years old.
Hướng dẫn dịch
a) Ba: Xin chào, ông Minh. Đây là Nam.
Ông Minh: Xin chào, Nam. Cháu bao nhiêu tuổi?
Nam: Cháu mười một tuổi.
b) Phong: Xin chào, cô Nhi.
Cô Nhi: Xin chào, Phong. Em bao nhiêu tuổi vậy Thanh?
Thanh: Em mười hai tuổi.
c) Linh: Xin chào. Tôi là Linh.
Phong: Xin chào Linh. Tôi là Phong, bạn bao nhiêu tuổi?
Linh: Tôi mười lăm tuổi.
d) Minh: Chào buổi sáng, cô Hoa.
Cô Hoa: Chào buổi sáng, Minh. Bạn khỏe không?
Minh: Em ổn, cảm ơn cô ạ. Cô Hoa, đây là Lan Anh.
Cô Hoa: Xin chào, Lan Anh. Em bao nhiêu tuổi?
Lan Anh: Em chín tuổi ạ.
e) Trẻ em: Chào buổi chiều, ông Tân.
Ông Tân: Chào buổi chiều, con cháu. Các cháu có khỏe không?
Trẻ em: Chúng cháu khỏe ạ, cảm ơn ông. Ông Tân, đây là Long ạ.
Ông Tân: Oh. Xin chào, Long. Cháu bao nhiêu tuổi?
Long: Cháu mười một tuổi ạ.
Write the words for the missing numbers. (Viết từ thay cho số bị thiếu)
three, four, five, eight, ten, eleven, thirteen, sixteen, seventeen, twenty
Write the sentences to introduce. (Viết các câu để giới thiệu)
b) This is Lan.
c) This is Nga.
d) This is Nam.
e) This is Mr. Tan.
f) This is Mrs. Tam.
g) This is Mis Chi.
Fill in the missing words. (Điền từ còn thiếu vào chỗ trống.)
a) am c) are e) am
b) is d) is
Hướng dẫn dịch:
a. Tôi là Thanh.
b. Cô ấy là Ngọc.
c. Chúng tôi khỏe. Cảm ơn bạn.
d. Tên tôi là Hằng.
e. Tôi mười hai tuổi.
►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 1: Greetings chi tiết bản file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi