Hướng dẫn giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 14: Making Plans trang 150-155 ngắn gọn, chi tiết, bám sát nội dung chương trình học giúp các em tiếp thu bài giảng một cách dể hiểu và hỗ trợ các em ôn luyện thêm kiến thức.
Dưới đây là cách giải sách bài tập Unit 14: Making Plans mà chúng tôi đã chọn lọc và tổng hợp giúp các em học sinh có nguồn tham khảo tốt nhất.
Complete the dialogue (Hoàn thành đoạn hội thoại)
Lan: What are you going to do this summer vacation?
Liz: I am going to visit Da Nang.
Lan: How long are you going to stay?
Liz: I am going to stay for 4 days.
Lan: Where are you going to stay?
Liz: I am going to stay in a hotel.
Lan: What are you going to do there?
Liz: I am going to visit Cham Museum and Hoi An ancient town.
I am going to visit some of my friends as well.
Hướng dẫn dịch
Lan: Bạn sẽ làm gì vào kỳ nghỉ hè này?
Liz: Tôi sẽ đi Đà Nẵng.
Lan: Bạn sẽ ở lại bao lâu?
Liz: Tôi sẽ ở lại trong 4 ngày.
Lan: Bạn sẽ ở đâu?
Liz: Tôi sẽ ở trong khách sạn.
Lan: Bạn sẽ làm gì ở đó?
Liz: Tôi sẽ đi thăm Bảo tàng Chăm và phố cổ Hội An.
Tôi sẽ đến thăm một số bạn bè của tôi nữa.
Match the answers to the questions. (Nối câu trả lời với câu hỏi)
1 - c 2 - d 3 - b 4 - a 5 – e
Hướng dẫn dịch
1) Anh ta sẽ làm gì vào cuối tuần này? – Anh ấy sẽ đi thăm làng quê của anh ấy.
2) Anh ta đi với ai? – Anh ấy đi với cô chú.
3) Anh ta sẽ ở lại bao lâu? – Anh ấy ở lại 2 ngày.
4) Anh ta ở đâu? – Anh ấy ở với ông bà.
5) Anh ta sẽ làm gì ở đó? – Anh ấy sẽ đi thăm chùa của làng và trang trại của chú anh ấy.
Write your own plan for this summer vacation. Answer the questions. (Viết kế hoạch của bạn cho kì nghỉ hè này. Trả lời các câu hỏi)
a) I am going to visit my home village.
b) I am going to stay for 2 weeks.
c) I am going alone.
d) I am going to stay with my grandparents.
e) I am going to visit my aunt's house, go fishing and play cards with my cousins.
Hướng dẫn dịch
a) Tôi sẽ đi thăm làng quê tôi.
b) Tôi sẽ ở lại trong 2 tuần.
c) Tôi sẽ đi một mình.
d) Tôi sẽ ở lại với ông bà của tôi.
e) Tôi sẽ thăm nhà dì của tôi, đi câu cá và chơi bài với anh em họ của tôi.
Write the sentences (Viết câu)
a) He is going to play football
b) Tom is not going to watch TV all day. He is going to visit his grandmother
c) I am going to go jogging
d) She is not going to listen to music. She is going to play the piano
e) We are not going to stay at home tonight. We are going to eat out with some friends
Complete the questions (Hoàn thành câu hỏi)
a) are you going to visit
b) is she going to stay
c) are you going to play ping pong with
d) are they going to visit
Hướng dẫn dịch
a. Bạn sẽ đi đâu hè này? – Mình sẽ có một chuyến đi đến Thái Lan.
b. Cô ấy định ở lại nhà chú của cô ấy bao lâu? – Cô ấy sẽ ở lại 2 tuần.
c. Bạn định chơi ping pong với ai? – Tôi sẽ chơi ping pong với hàng xóm của tôi.
d. Bạn định đi thăm cái gì vào tuần tới? – Mình định đi thăm chùa Thiên Mụ.
Complete the dialogues. (Hoàn thành đoạn hội thoại)
a) going to visit
b) are going to
c) are - going to; am going to see; is; is; going to; am going to visit; are going
Hướng dẫn dịch
a.
A: Vậy bạn định đi thăm Huế à?
B: Đúng vậy. Kỳ nghỉ hè này.
A: Bạn thật may mắn.
b.
A: Chào Lan. Chúng tôi đang chơi cầu lông. Bạn có muốn chơi cùng không?
B: Tuyệt quá! Cùng chơi nào.
c.
A: Bạn định làm gì tối nay?
B: Tôi sẽ đi xem bộ phim mới.
A: Phim gì đó?
B: Nó tên là “Mùa hè nóng nực”. Còn bạn thì sao? Bạn định làm gì tối nay?
A: Tôi sẽ đi thăm ông bà cùng với mẹ tôi. Chúng tôi sẽ ăn tối với ông bà.
B: Chúc bạn buổi tối tốt lành nhé.
A: Cảm ơn bạn. Bạn cũng thế nhé!
Write sentences about Hoa's tomorrow plan. Use be going to. (Viết câu về kế hoạch ngày mai của Hoa. Sử dụng be going to)
Tomorrow morning, Hoa is going to visit grandmother. In the afternoon, she is going to play badminton with Chi and help mom do the housework. In the evening she is going to see a movie at the New Age Theater.
Hướng dẫn dịch
Sáng mai, Hoa sẽ đến thăm bà ngoại. Vào buổi chiều, cô sẽ chơi cầu lông với Chí và giúp mẹ làm công việc nhà. Vào buổi tối, cô sẽ xem một bộ phim tại nhà hát “Thời đại mới”.
Write what you are going to do on the weekend. (Viết những gì bạn định làm vào cuối tuần)
On Saturday morning, I’m going to school.
On Saturday afternoon, I’m going to school library.
On Saturday evening, I’m going to learn English.
On Sunday morning, I’m going to play games.
On Sunday afternoon, I’m going to do housework.
On Sunday evening, I’m going to watch TV.
Hướng dẫn dịch
Vào sáng thứ bảy, tôi sẽ đến trường.
Vào chiều thứ bảy, tôi sẽ đến thư viện trường.
Vào tối thứ bảy, tôi sẽ học tiếng Anh.
Sáng chủ nhật, tôi sẽ chơi trò chơi.
Vào chiều chủ nhật, tôi sẽ làm việc nhà.
Vào tối chủ nhật, tôi sẽ xem TV.
Complete the sentences with the verbs from the box. (Hoàn thành câu với động từ trong bảng)
a) visit b) stay c) watch
d) see e) bring f) go
Hướng dẫn dịch
a. Maria sẽ thăm bạn cùng lớp vào tối mai.
b. Chúng tôi sẽ ở với ông bà 3 ngày.
c. Tôi sẽ xem một trận tennis trên TV.
d. Tối nay cô ấy sẽ xem một bộ phim thú vị ở rạp chiếu phim Tan Tan.
e. Anh ấy sẽ mang ít hoa đến bữa tiệc của bạn anh ấy.
f. Họ sẽ đi du thuyền cùng tôi vào ngày mai.
Complete the dialogue. (Hoàn thành đoạn hội thoại)
Lan: Are you doing anything tomorrow morning?
Chi: I am going to jog.
And tomorrow afternoon, I am going to visit my grandparents.
What about you?
Lan: I am going to play badminton in the afternoon
Tomorrow evening, I am going to have a sleep party.
Do you want to join us?
Chi: Great!
Hướng dẫn dịch
Lan: Cậu làm gì vào sáng mai?
Chi: Tớ sẽ chạy bộ.
Và chiều mai, tớ sẽ đến thăm ông bà.
Thế còn cậu?
Lan: Tớ sẽ chơi cầu lông vào buổi chiều.
Tối mai, tớ sẽ có một bữa tiệc ngủ.
Cậu có muốn tham gia cùng chúng tớ không?
Chi: Tuyệt vời!
Match the suggestions to the right situations (Nối gợi ý với tình huống đúng)
1 - c 2 - d 3 - a 4 - b
Hướng dẫn dịch
1) Bây giờ tôi cảm thấy đói.
Sao bạn không uống chút sữa nhỉ?
2) Tôi không thể học. Nó quá ồn ào bên ngoài.
Tại sao bạn không đến thư viện nhỉ?
3) Chúng ta sẽ có ba ngày nghỉ cuối tuần này.
Cùng nhau đi biển và tận hưởng thời gian tươi đẹp ở đó nào.
4) Tôi thích tennis. Nhưng tôi không biết cách chơi.
Sao bạn không tham gia câu lạc bộ thể thao nhỉ?
Complete the dialogue. Use What about/ Let's or Why don't we. (Hoàn thành đoạn hội thoại. Sử dụng What about/ Let's hoặc Why don't we)
A: What are we going to do this weekend?
B: Why don't we visit the museum?
A: I want to go somewhere outside Ha Noi.
B: Ok. How about going to Ha Long Bay?
A: It's too far. Why don't we visit Ba Vi National Park?
It's not very far and it's cool there.
B: It's a good idea. How are we going to travel?
A: Let's go by minibus.
B: How about going by bike? It's fun going by bike there.
A: Great! Let's go by bike then.
Hướng dẫn dịch
A: Chúng ta sẽ làm gì vào cuối tuần này?
B: Tại sao chúng ta không ghé thăm bảo tàng?
A: Tôi muốn đi đâu đó bên ngoài Hà Nội.
B: OK. Tại sao không đến Vịnh Hạ Long nhỉ?
A: Nó quá xa. Tại sao chúng ta không ghé thăm VQG Ba Vì?
Nó không phải quá xa và nó mát mẻ nữa.
B: Đó là một ý tưởng hay. Chúng ta sẽ đi du lịch như thế nào?
A: Chúng ta đi bằng xe minibus.
B: Thế còn đi bằng xe đạp thì sao? Đó là ý tưởng hay khi đi xe đạp ở đó.
A: Tuyệt vời! Chúng ta hãy đi bằng xe đạp.
Make suggestions. Use Let's, What about or Why don't you and the ideas in the box. (Đưa ra gợi ý. Sử dụng Let's, What about hoặc Why don't you và ý tưởng trong bảng)
a) How about going and buying some at the store?
b) How about going and seeing a doctor?
c) Let's go to the movies
d) Why don't you buy her some hair clippers?
Hướng dẫn dịch
a) Sao chúng ta không đi và mua một số thứ ở cửa hàng?
b) Tại sao không đến gặp bác sĩ nhỉ?
c) Hãy đi xem phim.
d) Tại sao bạn không mua cô ấy một số máy cắt tóc?
Write the dialogues. (Viết đoạn hội thoại)
a) A: Why don't we go out for dinner?
B: I can't. I'm going to help mom with her housework.
b) A:Let's see a movie at Hung Dao Movie Theater.
B: Great.
c) A: How about going on a picnic next weekend?
B: Sorry. I'm going to visit my grandmother.
Hướng dẫn dịch
a) A: Tại sao chúng ta không đi ăn tối?
B: Tôi không thể. Tôi sẽ giúp mẹ làm việc nhà.
b) A:Hãy xem một bộ phim tại Nhà hát Hưng Đạo.
B: Tuyệt vời.
c) A: Tại sao chúng ta không đi dã ngoại vào cuối tuần tới?
B: Xin lỗi. Tôi sẽ đến thăm bà tôi.
Reorder the sentences to make dialogue. (Sắp xếp lại các câu để tạo thành đoạn hội thoại)
6. That’s OK.
3. Why don’t you go on a picnic with us?
2. I’m going to stay at home.
5. Well. Let’s start at 6.00 a.m.
4. That’s a good idea.
1. What are you going to do this weekend?
Hướng dẫn dịch
1. Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?
2. Tôi sẽ ở nhà.
3. Tại sao bạn không đi picnic với chúng tôi?
4. Đó là một ý tưởng hay.
5. Vâng. Hãy bắt đầu từ 6 giờ sáng.
6. OK.
►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 14: Making Plans chi tiết bản file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.