Logo

Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 15: Countries (Chi tiết nhất)

Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 15: Countries (Chi tiết nhất), hỗ trợ các em củng cố kiến thức trọng tâm bài học, cải thiện kỹ năng và phương pháp giải bài tập trong sách bài tập Tiếng anh 6.
5.0
1 lượt đánh giá

Hướng dẫn giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 15: Countries trang 164-171 ngắn gọn, chi tiết, bám sát nội dung chương trình học giúp các em tiếp thu bài giảng một cách dể hiểu và hỗ trợ các em ôn luyện thêm kiến thức.

Dưới đây là cách giải sách bài tập Unit 15: Countries mà chúng tôi đã chọn lọc và tổng hợp giúp các em học sinh có nguồn tham khảo tốt nhất.

We are the world (trang 164-167 Unit 15 SBT Tiếng Anh 6)

Giải câu 1 trang 164-165 SBT Tiếng Anh 6 Unit 15

Look at the pictures and complete the chart. The first is done for you. (Nhìn vào tranh và hoàn thành bảng. Phần đầu tiên đã được hoàn thành cho bạn)

Name

Country

Nationality

Languageapanese

b. John

Vietnam

Vietnamese

Vietnamese

c. Tim

America

American

American English

d. Alice

Australia

Australian

Australian

e. Kano

Japan

Japanese

Japanese

 Giải câu 2 trang 165 SBT Tiếng Anh lớp 6

Read the chart in exercise 1 again. Answer the reporter's questions. Then write similar dialogues about Alice, Tim and Kano. (Đọc lại bảng ở câu 1. Trả lời câu hỏi của phóng viên. Sau đó viết đoạn hội thoại tương tự về Alice, Tim và Kano)

a)

Reporter: Where is John from?

You: He is from America.

Reporter: What is his nationality?

You: He is American.

Reporter: Which language does he speak?

You: He speak American English.

b)

Reporter: Where is Alice from?

You: She is from Australia.

Reporter: What is her nationality?

You: She is Australian.

Reporter: Which language does she speak?

You: She speak Australian.

c)

Reporter: Where is Tim from?

You: He is from England.

Reporter: What is his nationality?

You: He is British.

Reporter: Which language does he speak?

You: He speak English.

d)

Reporter: Where is Kano from?

You: He is from Japan.

Reporter: What is his nationality?

You: He is Japanese.

Reporter: Which language does he speak?

You: He speak Japanese.

Hướng dẫn dịch

a)

PV: John đến từ đâu?

Bạn: Ông ấy đến từ Mỹ.

PV: Quốc tịch của ông là gì?

Bạn: Ông ấy là người Mỹ.

PV: Anh ấy nói ngôn ngữ nào?

Bạn: Anh ấy nói Tiếng Anh Mỹ.

b)

Phóng viên: Alice đến từ đâu?

Bạn: Cô ấy đến từ Úc.

Phóng viên: Quốc tịch của cô ấy là gì?

Bạn: Cô ấy là người Úc.

Phóng viên: Cô ấy nói tiếng nào?

Bạn: Cô ấy nói tiếng Úc.

c)

Phóng viên: Tim đến từ đâu?

Bạn: Anh ấy đến từ nước Anh.

PV: Quốc tịch của anh ấy là gì?

Bạn: Anh ấy là người Anh.

PV: Anh ấy nói ngôn ngữ nào?

Bạn: Anh ấy nói tiếng Anh.

d)

PV: Kano đến từ đâu?

Bạn: Anh ấy đến từ Nhật Bản.

PV: Quốc tịch của anh ấy là gì?

Bạn: Anh ấy là người Nhật.

PV: Anh ấy nói ngôn ngữ nào?

Bạn: Anh ấy nói tiếng Nhật.

Giải câu 3 trang 166 SBT Anh lớp 6 Unit 15

Complete the dialogue (Hoàn thành đoạn hội thoại)

a) Are           b) from

c) nationality           d) I'm

e) What           f) do

g) speak           h) Do

i) don't           j) speak

Hướng dẫn dịch

Lan: Xin chào. Mình là Lan. Tên bạn là gì?

Laura: Xin chào. Mình là Laura. Hân hạnh được gặp bạn.

Lan: Bạn đến từ Anh phải không?

Laura: Không, mình đến từ Canada.

Lan: Quốc tịch của bạn là gì?

Laura: Mình quốc tịch Canada.

Lan: Bạn nói ngôn ngữ gì?

Laura: Mính nói tiếng Pháp và tiếng Anh. Bạn nói tiếng Pháp phải không?

Lan: Không, mình nói tiếng Việt và một chút tiếng Anh.

Giải câu 4 trang 166 SBT lớp 6 Tiếng Anh

Fill in the reporter's questions (Điền câu hỏi của phóng viên)

Reporter: What is your name?

Mai: My name is Mai.

Reporter: How old are you?

Mai: I’m thirteen.

Reporter: Where are you from?

Mai: I’m from Hue.

Reporter: What language do you speak?

Mai: I speak Vietnamese.

Reporter: What school do you go to?

Mai: I go to Nguyen Du School.

Reporter: Which grade are you in?

Mai: I’m in grade 6.

Hướng dẫn dịch

PV: Tên bạn là gì?

Mai: Tên tôi là Mai.

Phóng viên: Bạn bao nhiêu tuổi?

Mai: Tôi mười ba tuổi.

Phóng viên: Bạn từ đâu?

Mai: Tôi đến từ Huế.

PV: Bạn nói ngôn ngữ gì?

Mai: Tôi nói tiếng Việt.

Phóng viên: Bạn đến từ trường nào?

Mai: Tôi đi học ở trường Nguyễn Du.

Phóng viên: Bạn đang học lớp nào?

Mai: Tôi đang học lớp 6.

Giải câu 5 trang 166 Unit 15 SBT Anh lớp 6

Now answer the same questions. Talk about you. (Bây giờ trả lời các câu hỏi tương tự về bạn)

a) My name is Van.

b) I'm eighteen.

c) I'm from Bac Ninh.

e) I speak Vietnamese.

e) I go to Bac Ninh Specialized High School.

f) I'm in grade 10.

Hướng dẫn dịch

a. Tôi tên là Vân.

b. Tôi 18 tuổi.

c. Tôi đến từ Bắc Ninh.

d. Tôi nói tiếng Việt.

e. Tôi học ở trường THPT Chuyên Bắc Ninh.

f. Tôi học lớp 10.

Giải câu 6 trang 167 sách bài tập Tiếng Anh 6

Rewrite the words (Viết lại các từ)

a) France

b) America

c) England

d) Japan

e) Spain

Giải câu 7 trang 167 SBT Tiếng Anh lớp 6

Write the questions and answers (Viết câu hỏi và trả lời)

a) Are Marion and Marc from Spain? - Yes, they are.

b) Is Peter from Great Britain? - No, he isn't. He is from Australia.

c) Is Miss Joan Lee from America? - No, she isn't. She is from China.

d) Is Smith from America? Yes, he is.

Hướng dẫn dịch

a) Có phải Marion và Marc đến từ Tây Ban Nha không? - Vâng, đúng vậy.

b) Peter có phải là người Anh không? - Không, anh ấy không phải vậy. Anh ấy đến từ Úc.

c) Cô Joan Lee đến từ Mỹ phải không? - Không, cô ấy không phải vậy. Cô ấy đến từ Trung Quốc.

d) Liệu có phải Smith từ Mỹ? Vâng, đúng vậy.

Cities, buildings and people (trang 167-169 SBT Tiếng Anh lớp 6)

Giải câu 1 trang 167 SBT Tiếng Anh 6

Complete the sentences. Use bigger, biggest, smaller, smallest (Hòan thành câu sử dụng bigger, biggest, smaller, smallest)

a) smaller

b) bigger

c) smallest

d) biggest

Giải câu 2 trang 168 SBT Tiếng Anh 6 Unit 15

Fill in the questions (Điền các câu hỏi)

a) Is the Mekong River is longer than the Red River?

b) What is the tallest building in the world?

c) Which city is bigger, Tokyo or London?

Hướng dẫn dịch

a) Sông Mekong có dài hơn Sông Hồng không?

b) Tòa nhà cao nhất thế giới là gì?

c) Thành phố nào lớn hơn, Tokyo hay London?

Giải câu 3 trang 168 SBT Unit 15 Tiếng Anh lớp 6

Look at the pictures and the information. Then write 5 sentences comparing theses structures. Use bigger, smaller, smallest, taller, tallest. (Nhìn vào tranh và thông tin. Sau đó viết 5 câu so sánh các công trình này với nhau. Sử dụng bigger, smaller, smallest, taller, tallest)

a) Eiffel Tower is the tallest structures.

b) Statues of Liberty is the smallest structures.

c) Eiffel Tower is taller than Statue of Liberty.

d) Eiffel Tower is bigger than Statue of Liberty.

e) Pyramid of Cheops is bigger than Statue of Liberty.

Hướng dẫn dịch

a) Tháp Eiffel là công trình cao nhất.

b) Tượng đài Tự do là công trình nhỏ nhất.

c) Tháp Eiffel cao hơn Tượng đài Tự do.

d) Tháp Eiffel lớn hơn Tượng đài Tự do.

e) Kim tự tháp Cheops lớn hơn Tượng đài Tự do.

Giải câu 4 trang 169 sách bài tập Tiếng Anh 6

Give the comparative and superlative forms of the following adjectives. (Điền dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ sau)

a) taller, tallest

b) longer, longest

c) colder, coldest

d) warmer, warmest

e) hotter, hottest

f) cooler, coolest

g) bigger, biggest

h) smaller, smallest

Giải câu 5 trang 169 Unit 15 sách bài tập Anh 6

Write the questions for the following sentences. (Viết câu hỏi cho các câu sau)

a) How old is your sister?

b) How wide is Huong River?

c) How high is the TV tower?

d) What is the temperature today?

Hướng dẫn dịch

a) Chị của bạn bao nhiêu tuổi?

b) Sông Hương rộng bao nhiêu?

c) Tháp truyền hình cao bao nhiêu?

d) Nhiệt độ ngày nay là bao nhiêu?

Natural features (trang 169-171 SBT Tiếng Anh 6 Unit 15)

Giải câu 1 trang 169 SBT Tiếng Anh 6

Answer the questions about your hometown with Yes, it does or No, it doesn't. (Trả lời các câu hỏi về quê hương của bạn với Yes, it does hoặc No, it doesn't)

a) Does your hometown / home village have any mountains?

b) Does it have a lot of lakes?

c) Does it have any rivers?

d) Does it have any forests?

e) Does it have any beaches?

Hướng dẫn dịch

a) Quê hương / ngôi làng của bạn có ngọn núi nào không?

b) Nó có nhiều hồ?

c) Có sông ngòi không?

d) Có rừng không?

e) Có bãi biển không?

Hướng dẫn giải:

a) Yes, it does.

b) No, it doesn't.

c) Yes, it does.

d) No, it doesn't.

e) No, it doesn't.

Giải câu 2 trang 170 SBT Anh lớp 6 Unit 15

Liz is asking Hoa questions about Hue. Fill in Liz's questions. (Liz đang hỏi Hoa về Huế. Điền câu hỏi của Liz.)

Liz: Are there a lot of mountains in Hue?

Hoa: Yes. There are lots of beautiful mountains in Hue.

Liz: Does it have any river? What is the biggest river?

Hoa: Yes. It has many rivers. The biggest is Huong River.

Liz: Are there any beaches?

Hoa: Yes. There are beautiful beaches.

Liz: Are there any lakes?

Hoa: Yes. It has lots of lakes.

Liz: Are there any forests?

Hoa: No. There aren’t any forests. But it has lots of big parks.

Liz: Are there any deserts?

Hoa: No. There aren’t any deserts.

Liz: Is there any snow?

Hoa: No. There isn’t any snow.

Hướng dẫn dịch

Liz: Có nhiều ngọn núi ở Huế không?

Hoa: Vâng. Có rất nhiều ngọn núi đẹp ở Huế.

Liz: Nó có dòng sông nào không? Sông lớn nhất là gì?

Hoa: Vâng. Nó có nhiều dòng sông. Lớn nhất là sông Hương.

Liz: Có bãi biển nào không?

Hoa: Vâng. Có những bãi biển đẹp.

Liz: Có hồ nào không?

Hoa: Vâng. Nó có rất nhiều hồ.

Liz: Có rừng nào không?

Hoa: Không. Không có rừng. Nhưng nó có rất nhiều công viên lớn.

Liz: Có bất kỳ sa mạc nào không?

Hoa: Không. Không có sa mạc nào.

Liz: Có tuyết không?

Hoa: Không. Không có tuyết.

Giải câu 3 trang 170 SBT Tiếng Anh lớp 6

Check things you have and cross things you don't have in your city/ town/ village. Then write true sentences about it. Use has, there is, and there are. (Đánh dấu vào những thứ mà thành phố/ thị trấn/ ngôi làng của bạn có và gạch những thứ không có. Sau đó viết câu đúng về nó. Sử dụng has, there is và there are)

I live in Bac Ninh city. In my city there are several high mountains. There is a river called Cau river. There are some lakes also. There are some rice paddy fields.

Hướng dẫn dịch

Tôi sống ở thành phố Bắc Ninh. Ở thành phố của tôi có nhiều ngọn núi cao. Có một con sông gọi là sông Cầu. Cũng có một số hồ. Có một số ruộng lúa.

Giải câu 4 trang 171 sách bài tập Tiếng Anh 6 

Group the words into the much and many column. (Gộp các từ vào cột much và many)

Much: snow, rain, cloud, water

Many: mountain, river, lake, beach, forest, paddy field

Giải câu 5 trang 171 sách bài tập Anh 6 

Write the Yes-answer to the questions. (Viết câu trả lời Có cho các câu hỏi)

a) Yes. There is a river.

b) No. It doesn't have rain in winter.

c) Yes. It has some lakes.

d) Yes. It has a few green parks.

►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 15: Countries chi tiết bản file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.

Đánh giá bài viết
5.0
1 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status