Hướng dẫn giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 7: Your House trang 84-92 ngắn gọn, chi tiết, bám sát nội dung chương trình học giúp các em tiếp thu bài giảng một cách dể hiểu và hỗ trợ các em ôn luyện thêm kiến thức.
Dưới đây là cách giải sách bài tập Unit 7: Your House mà chúng tôi đã chọn lọc và tổng hợp giúp các em học sinh có nguồn tham khảo tốt nhất.
Complete the conversations. Use these words big, small, beautiful, old. (Hoàn thành đoạn hội thoại. Sử dụng các từ big, small, beautiful, old)
a) small - big - beautiful
b) big - small - beautiful
c) big - small - beautiful
Make three similar conversation about these words hotel, museum, bookstore. (Tạo 3 đoạn hội thoại tương tự về những từ hotel, museum, bookstore.)
a) A: Is that hotel big?
B: No, it isn't. It is small.
A: Is it old?
B: Yes, it is.
b) A: Is this museum small?
B: No. it isn't. It is big.
A: Is it old?
B: Yes, it is.
c) A: Is this bookstore old?
B: No, it isn't. It is new.
A: Is it beautiful?
B: Yes, it is.
Hướng dẫn dịch
a.
A: Khách sạn đó to phải không?
B: Không. Nó nhỏ.
A: Nó cũ phải không?
B: Đúng vậy.
b.
A: Viện bảo tàng này nhỏ phải không?
B: Không. Nó to.
A: Nó cũ phải không?
B: Đúng vậy.
c.
A: Hiệu sách này cũ phải không?
B: Không. Nó mới đấy.
A: Nó đẹp chứ?
B: Đúng vậy.
Makes conversations using these words. (Tạo đoạn hội thoại sử dụng những từ sau)
A: Is there a hotel?
B: Yes, there is.
A: Is there a lake?
B: No, there isn't.
A: Is there a bookstore?
B: Yes, there is.
A: Is there a factory?
B: No, there isn't.
A: Is there a museum?
B: Yes, there is.
A: Is there a temple?
B: No, there isn't.
A: Is there a park?
B: Yes, there is.
A: Is there a hospital?
B: No, there isn't.
Make conversations using these words (Tạo đoạn hội thoại sử dụng các từ sau)
A: Are there any rivers?
B: Yes, there are.
A: Are there any mountains?
B: No, there aren't.
A: Are there any lakes?
B: Yes, there are.
A: Are there any schools?
B: Yes, there are.
A: Are there any towns?
B: No, there aren't.
A: A: Are there any villages?
B: Yes, there are.
A: Are there any rooms?
B: No, there aren't.
A: Are there any bookstores?
B: No, there aren't.
Fill in each blank with one of the words in the box (Điền vào mỗi chỗ trống một từ trong bảng)
a) is b) beautiful c) behind
d) rice paddy e) there f) are
Hướng dẫn dịch
Yến sống trong một ngôi làng nhỏ với bố mẹ và anh trai Luân của cô ấy. Cô ấy sống trong một ngôi nhà nhỏ. Nó cũ và đẹp. Có một cái vườn phía trước ngôi nhà. Trong vườn có rất nhiều hoa. Có những ngọn núi phía sau ngôi nhà. Bên tay trái ngôi nhà có một cánh đồng nhỏ. Bên phải là một cái giếng nhỏ. Không có vườn rau và cũng không có những cái cây cao lớn.
Look at the pictures. Write about one of the houses (Nhìn vào những bức tranh này. Viết về một trong số những ngôi nhà này)
There is a small house in the picture. It is old and beautiful. There is a garden in front of the house. In the garden there are beautiful flowers. There are tall trees behind the house. There are not any mountains and there is not any lake.
Hướng dẫn dịch
Có một ngôi nhà nhỏ trong bức tranh. Nó cũ và đẹp. Có một khu vườn ở phía trước của ngôi nhà. Trong vườn có những bông hoa đẹp. Có những cây cao phía sau ngôi nhà. Không có núi nào và không có hồ nào.
Write the sentences about the house (Viết các câu về ngôi nhà)
a) The bathroom is small.
b) The school is big.
c) The kitchen is modern.
d) The yard is large.
e) The bedrooms are nice.
Hướng dẫn dịch
a) Phòng tắm nhỏ.
b) Trường học lớn.
c) Nhà bếp hiện đại.
d) Cái sân rộng.
e) Các phòng ngủ khá tốt.
Write the questions and answers. (Viết câu hỏi và trả lời)
a) Are there any beautiful flowers? Yes, there are.
b) Are there any tall trees? Yes, there are.
c) Are there any smalls bedrooms? No, there aren't.
d) Is there a large yard? No, there isn't.
e) Is there a nice living room? Yes, there is.
Write about your house. (Viết về ngôi nhà của bạn)
In my house, there is a big living room, a big kitchen, three small bedrooms and two small bathrooms. My house is old and beautiful. There is a garden behind my house. In the garden there are beautiful flowers. To the left of my house there is a high tree and a bookstore. To the right of my house there is a supermarket. In front of my house there is a small yard. We often play badminton there in the afternoon.
Hướng dẫn dịch
Trong nhà tôi, có một phòng khách lớn, một nhà bếp lớn, ba phòng ngủ nhỏ và hai phòng tắm nhỏ. Nhà tôi cũ và đẹp. Có một khu vườn phía sau nhà tôi. Trong vườn có những bông hoa đẹp. Ở bên trái ngôi nhà tôi có một cái cây cao và hiệu sách. Ở bên phải nhà tôi có một siêu thị. Trước nhà tôi có một sân nhỏ. Chúng tôi thường chơi cầu lông ở đó vào buổi chiều.
Look at the picture. Complete the sentences with There is; There are, There isn't, or There aren't (Nhìn vào tranh. Hoàn thành câu với There is; There are, There isn't, hoặc There aren't)
a) There are b) There isn't
c) There aren't d) There are
e) There are f) There are
g) There aren't h) There are
Read the texts about Ba and Chi in your student's book. Then answer the questions. (Đọc đoạn văn về Ba và Chi trong sách giáo khoa của bạn, sau đó trả lời các câu hỏi.)
*About Ba:
b) No, he doesn't.
c) No, there aren't.
d) Yes, there is.
e) No, there aren't .
*About Chi:
a) Does Chi live in a house? - Yes, she is.
b) Does she live in the city? - No, she doesn't. She live in the country.
c) Are there any parks near her house? - No, there aren't.
d) Are there any trees near her house? - Yes, there are.
Complete the dialogue between Ba and Chi, using the words in the box. (Hoàn thành đoạn hội thoại giữa Ba và Chi, sử dụng từ trong bảng)
a) country b) house
c) parks d) trees
e) noisy f) market
g) quiet
Hướng dẫn dịch
Ba: Xin chào Chi.
Chi: Chào Ba.
Ba: Bạn sống trong một ngôi nhà ở quê phải không Chi?
Chi: Đúng vậy. Bạn sống trong thành phố à Ba?
Ba: Không, mình sống trong một căn hộ. Có cái công viên nào ngay cạnh nhà bạn không?
Chi: Không có. Nhưng có rất nhiều cây, hoa và đồng lúa.
Ba: Ở đó có ồn ào không?
Chi: Không hề. Nó rất yên tĩnh. Gần nhà bạn có cái siêu thị nào không?
Ba: Có. Nó không yên tĩnh. Nó rất ồn ào.
Choose true sentences about you. (Chọn câu đúng về bạn)
a) F b) T c) T d) T e) F
f) T g) F h) F i) T j) F
Hướng dẫn dịch
a. Tôi sống trong một ngôi nhà ở quê.
b. Tôi sống trong một căn hộ ở thị xã.
c. Gần nhà tôi có một cái siêu thị.
d. Gần nhà tôi không có cái phòng khám nào cả.
e. Gần nhà tôi không có nhiều cây.
f. Có một cái hồ cạnh trường học của tôi.
g. Không có cái siêu thị nào gần nhà tôi.
h. Có nhiều đồng lúa cạnh nhà tôi.
i. Có một cái công viên ngay nhà tôi.
j. Không có cửa hàng nào gần nhà tôi.
Write five sentences about your house or apartment. (Viết 5 câu về ngôi nhà hoặc căn hộ của bạn.)
There are many stores near my house
There are beautiful flowers in front of my house.
There is a supermarket opposite to my house.
To the right there is a drugstore.
To the left there is a bookstore.
Hướng dẫn dịch
Có nhiều cửa hàng gần nhà tôi.
Có nhiều hoa đẹp phía trước mặt nhà tôi.
Có một cái siêu thị đối diện nhà tôi.
Bên phải có một cái hiệu thuốc.
Bên tay trái có một hiệu sách.
Write the questions and answers. (Viết câu hỏi và trả lời)
a) Do they live in the city? No, they doesn't.
b) Do they stay in her house? Yes, they do.
c) Does Lan have big bedroom? No, she doesn't.
d) Do you work at night? No, I don't.
e) Does Ngan like math? Yes, she does.
f) Does Hoa live in a flat? No, she doesn't.
Read the passage and decide whether the following sentences are True (T) or False (F). (Đọc đoạn văn sau và quyết định xem những câu sau đúng hay sai)
a) F b) F c) T d) F e) T f) T g) T
Hướng dẫn dịch
Mai là một học sinh lớp 6 tại trường Thống Nhất. Gia đình cô ấy sống ở quê nhưng cô ấy đến thị trấn để sống với bà ngoại. Cô ấy thường trả về nhà của cô ấy ở quê vào thứ bảy và chủ nhật. Cô ấy ở đó trong hai ngày. Cô ấy chơi với em trai và em gái. Cô cũng giúp mẹ cô làm việc nhà. Nhà cô ấy nhỏ. Có một phòng khách nhỏ, hai phòng ngủ, nhà bếp và phòng tắm. Gần nhà cô, có cây, hoa, hồ và ruộng lúa. Cô ấy yêu miền quê của cô ấy vì cuộc sống ở đây rất yên bình.
a) Mai là học sinh lớp 7.
b) Cô ấy sống ở quê cùng gia đình.
c) Cô ấy trở về gia đình vào cuối tuần.
d) Cô ấy có một căn nhà lớn.
e) Trong nhà của cô, có một phòng khách nhỏ, hai phòng ngủ, một nhà bếp và một phòng tắm.
f) Gần nhà cô, có cây, hoa, hồ và ruộng lúa.
g) Cô ấy yêu nhà mình ở quê.
Complete the sentences with the correct form of the verbs. (Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ)
b) travel
c) walks
d) does - go
e) walk
f) travels
Hướng dẫn dịch
a. Cô giáo tôi đi làm bằng xe máy.
b. Những người này đi làm bằng xe buýt.
c. Jane đi bộ đến trường.
d. Minh đi học bằng phương tiện gì?
e. Tôi đi bộ đến trường.
f. Bà Lan đến đến Hà Nội bằng máy bay.
Look at the pictures. Then write questions and answers about how the people go. (Nhìn vào tranh, sau đó viết câu hỏi và trả lời về cách mọi người đi lại.)
b) How do Mai and Hoa go to work? - They ride a bike.
c) How does Mr. Nam go to work? - He goes by plane.
d) How does Mrs. Loan go to work? - She takes a train.
e) How do students go to work? - They go by bus.
Hướng dẫn dịch
b) Mai và Hoa đi làm bằng phương tiện gì? - Họ đi xe đạp.
c) Ông Nam đi làm bằng phương tiện gì? - Anh ta đi bằng máy bay.
d) Bà Loan đi làm bằng phương tiện gì? - Cô ấy đi tàu.
e) Học sinh đi học bằng phương tiện gì? - Họ đi bằng xe buýt.
Complete the passage with the correct form of the verbs. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của động từ)
a) gets b) leaves
c) goes d) starts
e) ends f) rides
g) has
Hướng dẫn dịch
Đây là chị gái tôi, Trang. Chị ấy là một cô giáo. Chị ấy dạy ở một trường học nhỏ trong làng. Chị ấy thường dậy lúc 6h sáng. Mỗi sáng chị ấy rời khỏi nhà lúc 7h kém 15. Trường của chị không gần nhà tôi, vì vậy chị ấy đi làm bằng xe đạp. Lớp học của chị bắt đầu lúc 7h và kết thúc lúc 11h. Chị tôi đạp xe về nhà và ăn trưa lúc 12h kém 15.
Answer questions about you. (Trả lời câu hỏi về bạn)
a) Yes, I do.
b) I leave the house at 6.45.
c) I ride a bike.
d) They start at 7.00.
e) They end at 11.30.
f) I learn.
a) How do your parents go to work?
b) How do you travel to Hanoi?
c) How does Chi go to work?
d) How does your father go to HCM City?
e) How does her sister go to school?
Hướng dẫn dịch
a) Cha mẹ bạn đi làm bằng phương tiện gì?
b) Bạn đi đến Hà Nội bằng phương tiện gì?
c) Chi đi làm việc bằng phương tiện gì?
d) Cha của bạn đi đến thành phố Hồ Chí Minh bằng phương tiện gì?
e) Em gái cô ấy đi học bằng phương tiện gì?
Write the questions for the answers. (Viết câu hỏi cho câu trả lời)
a) What time do you get up?
b) How does Lan go to school?
c) Where do they live?
d) How do you travel to Da Nang?
e) How does your mother go to the market?
Hướng dẫn dịch
a) Bạn thức dậy lúc mấy giờ?
b) Lan đi học bằng phương tiện gì?
c) Họ sống ở đâu?
d) Bạn đi du lịch đến Đà Nẵng bằng phương tiện gì?
e) Mẹ bạn đi chợ bằng phương tiện gì?
►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 7: Your House chi tiết bản file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.