Hướng dẫn giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 4: Big or small trang 42-54 ngắn gọn, chi tiết, bám sát nội dung chương trình học giúp các em tiếp thu bài giảng một cách dể hiểu và hỗ trợ các em ôn luyện thêm kiến thức.
Dưới đây là cách giải sách bài tập Unit 4: Big or small mà chúng tôi đã chọn lọc và tổng hợp giúp các em học sinh có nguồn tham khảo tốt nhất.
Complete the sentences. (Hoàn thành các câu sau)
b) Nam's house.
c) This is Hoa's book.
d) This is Long. This is his stereo. This is Long's stereo.
e) This is Mr. Tuan. This is his table. This is Mr. Tuan's table.
f) This is Miss Hoa. This is her clock. This is Miss Hoa's clock.
Write. (Viết)
c) Thu’s school is big.
d) Thu’s house is small.
e) Nam’s television is big.
f) Mai’s erasers are small.
g) Chi’s desk is big.
h) Chi’s lamps are small.
Hướng dẫn dịch
c) Trường của Thu rất lớn.
d) Nhà Thu nhỏ.
e) Cái tivi của Nam lớn.
f) Cái tẩy của Mai nhỏ.
g) Cái bàn của Chi rất to.
h) Đèn của Chi nhỏ.
Write the sentences. (Viết các câu)
a) Phong’s school/in the country.
Phong's school is in the country.
Is Phong's school in the country?
b) Thu’s school is in the city.
Is Thu’s school in the city?
c) Phong’s house is in the country.
Is Phong’s house in the country?
d) Thu’s house is in the city.
Is Thu’s house in the city?
e) Phong’s school bag is in the classroom.
Is Phong’s school bag in the classroom ?
f) Thu’s school bag is in her room.
Is Thu’s school bag in her room?
Hướng dẫn dịch
a) Trường học của Phong ở quê.
Trường của Phong ở quê phải không?
b) Trường của Thu nằm trong thành phố.
Trường của Thu ở trong thành phố?
c) Nhà Phong ở trong nước.
Nhà của Phong ở trong nước?
d) Nhà Thu nằm trong thành phố.
Nhà của Thu ở trong thành phố phải không?
e) Cặp sách của Phong nằm trong lớp học.
Cặp sách của Phong trong lớp học không?
f) Cặp sách của Thu nằm trong phòng của cô ta.
Cặp sách của Thu trong phòng của cô ấy ?
Complete the sentences. (Hoàn thành các câu.)
b) it
c) Is - it - it is
d) Is - Is - small - it is
e) Is the table small? Is it small? No, it isn't. It is big.
f) Is the window small? Is it small? Yes, it is.
g) Is the clock small? Is it small? No, it isn't. It is big.
Complete the sentences (Hoàn thành các câu sau)
b) That is a ball.
c) This is an armchair.
d) These are televisions.
e) Those are lamps.
f) This is a stereo.
Hướng dẫn dịch
b) Đó là quả bóng.
c) Đây là một chiếc ghế bành.
d) Đây là những chiếc tivi.
e) Chúng là những cái đèn.
f) Đây là một cái đài.
Write the questions and the answers with "Where". (Viết câu hỏi và câu trả lời với where)
b) Where is Mai’s house? It is in the city.
c) Where is the television? It is in the house.
d) Where is the lamp? It is in the room.
Hướng dẫn dịch
b) Nhà Mai ở đâu? Nó ở trong thành phố.
c) Tivi ở đâu? Nó ở trong nhà.
d) Đèn ở đâu? Đó là trong phòng.
Complete the sentences. (Hoàn thành các câu sau.)
a) father
b) brother
c) sister
d) children
Write the questions and answers. (Viết câu hỏi và trả lời)
a) Where is Nga’s house? – It is in the country.
b) Where is Na’s pen? – It is in her schoolbag.
c) Where is his mother and father? – They are in their house.
d) Where is their teacher? – She is in the class.
e) Where is her sister? – She is at school.
Hướng dẫn dịch
a) Ngôi nhà Nga ở đâu? - Nó là quê.
b) Bút của Na ở đâu? - Nó trong cặp sách của cô ấy
c) Cha và mẹ ở đâu? - Họ ở trong nhà của họ.
d) Giáo viên của họ ở đâu? - Cô ấy ở trong lớp.
e) Em gái của cô ấy ở đâu? - Cô ấy đang ở trường.
Answer the questions about your house and family. (Trả lời câu hỏi về nhà và gia đình bạn)
a) My house is in the city.
b) It is big.
c) There are four rooms.
d) There are four people.
Hướng dẫn dịch
a. Ngôi nhà của tôi ở trong thành phố.
b. Nó lớn.
c. Có 4 phòng.
d. Có 4 người.
Complete the dialogues. (Hoàn thành đoạn hội thoại)
A: Which grade are you in?
B: I’m in grade 6.
A: And, which class are you in?
B: I’m in class 6A.
C: Which grade are you in?
D: I’m in grade 6
C: Which class are you in?
D: I’m in class 7B.
Anh: Hello. My name is Anh.
Loan: Hi, Anh. I am Loan.
Anh: How are you?
Loan: I am fine, thank you. And you?
Anh: Loan, which grade are you in?
Loan: I’m in grade 6.
Anh: And, which class are you in?
Loan: Class 6D. What about you?
Which grade are you in?
Anh: I am in grade 6. Class 6F.
Hướng dẫn dịch
A: Bạn đang học lớp nào?
B: Tôi đang học lớp 6.
A: Và, bạn thuộc lớp nào?
B: Tôi ở lớp 6A.
C: Bạn đang học lớp nào?
D: Tôi đang học lớp 6
C: Bạn đang học lớp nào?
D: Tôi ở lớp 7B.
Anh: Xin chào. Tôi tên là Anh.
Loan: Xin chào Anh. Tôi là Loan.
Anh: Bạn khỏe không?
Loan: Tôi khỏe, cảm ơn. Còn bạn?
Anh: Loan, bạn đang học lớp nào?
Loan: Tôi đang học lớp 6.
Anh: Và, bạn thuộc lớp nào?
Loan: Loại 6D. Thế còn bạn?
Bạn học lớp mấy?
Anh: Tôi đang học lớp 6. Lớp 6F.
Write the sentences. (Viết các câu)
b) It's a small clock.
c) It's a small school.
d) It's a small stool.
e) It's a big book.
f) It's a big table.
Write the number in words. (Viết các số sau bằng chữ)
2nd: second 6th: sixth
3rd: third 7th: seventh
4th: fourth 8th: eighth
5th: fifth 9th: ninth
10th: tenth
Write the questions and short answers. (Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn gọn)
b) How many floors does your school have? – Four.
c) How many floors does Kim Dong's school have? – One.
d) How many students are there in your class? – Twelve.
e) How many desks are there in yours class? – Twenty.
Hướng dẫn dịch
b) Trường của bạn có bao nhiêu tầng? - Bốn.
c) Trường Kim Đồng có bao nhiêu tầng? - Một.
d) Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn? - Mười hai.
e) Có bao nhiêu bàn học trong lớp học của bạn? - Hai mươi.
Complete the dialogue (Hoàn thành đoạn hội thoại)
What is your name?
My name is Janet.
Which grade are you in?
Which class are you in?
How are you?
I am fine, thanks you
Is your school big?
How about your school?
My school has six floors.
How many students are there in your school?
Where is your class?
How about yours?
Where is your school?
Hướng dẫn dịch
Loan: Xin chào, tên tôi là Loan. Tên của bạn là gì?
Janet: Chào, Loan. Tên tôi là Janet.
Loan: Tôi ở lớp 6. Bạn lớp nào?
Janet: Tôi cũng học lớp 6. Bạn học lớp nào?
Loan: Tôi ở lớp 6A. Bạn khỏe không?
Janet: Tôi khỏe, cảm ơn bạn.
Loan: Trường của bạn lớn không?
Janet: Vâng, đó là một trường rất lớn.
Loan: Trường tôi còn nhỏ. Nó có hai tầng. Trường của bạn thế nào?
Janet: Trường tôi có sáu tầng. Có bốn mươi lớp học trong trường tôi. Trường của bạn có bao nhiêu lớp học?
Loan: Có mười phòng học. Và có 400 học sinh trong trường của tôi. Có bao nhiêu học sinh trong trường của bạn?
Janet: Có khoảng một nghìn sinh viên. Lớp bạn ở đâu?
Loan: Oh, nó ở tầng hai. Của bạn thì sao?
Janet: Nó ở tầng ba. Trường tôi ở trong thành phố. Trường của bạn ở đâu?
Loan: Cũng ở trong thành phố. Đây là một thành phố nhỏ và yên tĩnh.
Choose the odd out. (Chọn ra từ khác biệt)
a. old
b. there
c. school
d. five
e. nice
Giải thích:
a. old là tính từ, còn lại là danh từ.
b. các từ còn lại là trợ động từ.
c. các từ còn lại chỉ các đồ vật.
d. five chỉ số đếm, các từ còn lại là số thứ tự.
e. các từ còn lại là tính từ chỉ kích cỡ to/nhỏ.
Write the questions (Viết câu hỏi)
a) How many tables does your classroom have?
b) How many people are there in your family?
c) How many windows does your house have?
d) How many sisters does Ngan have?
e) How many students are there in your class?
Hướng dẫn dịch
a) Bạn có bao nhiêu bàn học trong lớp?
b) Có bao nhiêu người trong gia đình của bạn?
c) Nhà bạn có bao nhiêu cửa sổ?
d) Ngân có bao nhiêu chị gái/em gái?
e) Có bao nhiêu sinh viên trong lớp của bạn?
Match the word in column A with the word(s) in column B (Nối từ ở cột A với từ ở cột B)
get up/ get dressed
go to school
have breakfast
wash my face
Put the verbs in the correct form (Điền dạng đúng của động từ)
a) gets d) brushes
b) washes e) gets
c) has f) goes
Hướng dẫn dịch
Mỗi sáng, Lan thức dậy. Cô rấy rửa mặt. Cô ấy có một bữa sáng thật no. Sau đó, cô ấy đánh răng. Cô ấy mặc quần áo và đến trường.
Write the time. (Viết thời gian)
a) It's twenty past six.
b) It's a quarter to ten.
c) It's ten to four.
d) It's a quarter past seven.
e) It's five o-five.
f) It's half past eleven.
g) It's one thirty-five.
h) It's twenty past four.
Hướng dẫn dịch
a. Bây giờ là 6h20.
b. Bây giờ là 10h kém 15 phút.
c. Bây giờ là 4h kém 10 phút.
d. Bây giờ là 7h15.
e. Bây giờ là 5h05.
f. Bây giờ là 11h30.
g. Bây giờ là 1h35.
h. Bây giờ là 4h20.
Write. Then practice saying the sentences. (Viết. Sau đó thực hành nói các câu sau)
c) What time do you have breakfast?
d) What time does he go to school?
e) What time does she brush her teeth?
f) What time do you brush your teeth?
g) What time does he get dressed?
h) What time do you go to school?
i) What time does she have breakfast?
Hướng dẫn dịch
c) Bạn ăn sáng vào lúc mấy giờ?
d) Anh ta đi học giờ nào?
e) Cô ấy đánh răng vào lúc nào?
f) Bạn đánh răng vào lúc nào?
g) Anh ấy mặc quần áo bao nhiêu lần?
h) Bạn đi học vào lúc nào?
i) Cô ấy ăn sáng vào lúc nào?
Write about Tien. (Viết về Tiên)
a) Tien gets up at six o'clock.
b) She washes her face at a quarter past six.
c) She brushes her teeth at six twenty.
d) She has breakfast at half past six.
e) She gets dressed at twenty to seven.
f) She goes to school at ten to seven.
Hướng dẫn dịch
a) Tiên dậy lúc 6 giờ.
b) Cô ấy rửa mặt vào lúc 6h15.
c) Cô ấy đánh răng vào lúc 6h20.
d) Cô ấy đã ăn sáng lúc 6h30.
e) Cô ấy mặc quần áo từ lúc 7h kém 20 phút.
f) Cô đi học từ 7h kém 10 phút.
Write 4 dialogues about Tien. (Viết 4 đoạn hội thoại về Tiên)
a) What time does she brush her teeth? - She brushes her teeth at six twenty.
b) What time does she have breakfast? - She has breakfast at half past six.
c) What time does she get dressed? - She gets dressed at twenty to seven.
d) What time does she go to school? - She goes to school at ten to seven.
Write the times (Viết thời gian)
a) a quarter to two
b) six twenty-five
c) ten thirty-five
d) a quarter past nine
e) ten past five
f) twenty past eight
g) three o'clock
h) eleven forty
Fill in the blanks with the right form of the verbs in the box. (Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ trong bảng)
a) gets b) brushes c) washes
d) has e) gets f) goes
Hướng dẫn dịch
Thanh Lan là một học sinh trường Thống Nhất. Cô ấy dậy lúc 6h sáng. Cô ấy đánh răng và rửa mặt. Sau đó cô ấy ăn bữa sáng với bánh mì và sữa. Lúc 6h30 cô ấy mặc quần áo và đến trường.
Write questions. (Viết câu hỏi)
a) What time do you get up?
b) What time does Mai have breakfast?
c) What time does Chi wash her face?
d) What time does his father go to work?
e) What time does your class start?
f) What time does your sister brush her teeth?
g) What time does their mother go home?
h) What time does her brother go to bed?
Hướng dẫn dịch
a) Bạn thức dậy lúc nào?
b) Thời gian nào Mai ăn sáng?
c) Thời gian nào Chi rửa mặt?
e) Lớp học của bạn bắt đầu từ lúc nào?
f) Chị gái của bạn đánh răng vào lúc nào?
g) Mẹ của chúng về lúc mấy giờ?
h) Em trai của cô ấy đi ngủ lúc mấy giờ?
Write about yourself. Beginning with: Every morning I get up at... (Viết về bản thân bạn, bắt đầu với: Mỗi buổi sáng tôi thức dậy lúc…)
Every morning I get up at six o'clock. I wash my face at a quarter past six. I brush my teeth at six twenty. I have breakfast with milk and bread at half past six. I get dressed at twenty to seven. Then I go to school at ten to seven.
Hướng dẫn dịch
Mỗi sáng tôi thức dây lúc 6h. Tôi rửa mặt lúc 6h15. Tôi đánh eăng lúc 6h20. Tôi ăn sáng với bánh mì và sữa lúc 6h30. Tôi mặc quần áo lúc 7h kém 20. Sau đó lúc 7h kém 10 tôi đi đến trường.
►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 4: Big or small chi tiết bản file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.