Logo

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 31, 32 tập 2 chính xác nhất

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 31, 32 tập 2: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối, hỗ trợ các em học sinh củng cố kiến thức và hiểu rõ phương pháp giải các dạng bài tập trong vở bài tập.
1.9
8 lượt đánh giá

Giải Toán lớp 5 vở bài tập tập 2 trang 31, 32: Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khối bao gồm đáp ánhướng dẫn giải chi tiết tương ứng với từng bài tập. Lời giải bài tập Toán 5 này sẽ giúp các em học sinh ôn tập lại các kiến thức có trong sách giáo khoa. Sau đây mời các em cùng tham khảo lời giải chi tiết.

Để đo thể tích người ta có thể dùng những đơn vị: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.

Xăng-ti-mét khổi viết tắt là cm3.

Đề-xi-mét khối viết tắt là dm3

Giải bài 1 trang 31 vở bài tập Toán lớp 5 tập 2

a. Viết cách đọc các số đo sau (theo mẫu):

Mẫu: 82cm3: tám mươi hai xăng-ti-mét khối.

508dm3: …………………………………………………

17,02dm3: ……………………………………………….

3/8 cm3: …………………………………………………..

b. Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm:

Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối: …………………………………

Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối: ………………………….

Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối: ………………………………

Ba phần năm xăng-ti-mét khối: ……………………………………………

Phương pháp giải:

Để đọc (hoặc viết) các số đo diện tích ta đọc (hoặc viết) số đo trước rồi đọc (hoặc viết) tên đơn vị đo thể tích.

Đáp án

a. 508dm3 đọc là năm trăm linh tám đề-xi-mét khối.

17,02dm3 đọc là mười bảy phẩy không hai đề-xi-mét khối.

3/8 cm3 đọc là ba phần tám xăng-ti-mét khối

b. Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối: 252cm3

Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối: 5008dm3

Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối: 8,320dm3

Ba phần năm xăng-ti-mét khối: 3/5 cm3

Giải bài 2 vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 32

Viết số đo thích hợp vào ô trống:

a.

1dm3 = …………. cm3

4,5dm3 = ………….. cm3

215dm3 = ………… cm3

2/5dm3 = ………….. cm3

b.

5000cm3 = ………… dm3

940 000cm3= ………… dm3

2100cm3 = ……. dm3 ……… cm3

372000cm3 = …………….. dm3

606dm3 = ………… cm3

Phương pháp giải:

Áp dụng cách đổi : 1dm3 = 1000cm3.

Đáp án

a. 1dm3 = 1000cm3

4,5dm3 = 4500cm3

215dm3 = 215000cm3

2/5dm3=400cm3

b. 5000cm3 = 5dm3

940000cm3 = 940dm3

2100cm3 = 2dm3 100cm3

372000cm3 = 372dm3

606dm3 = 606000cm3

Giải bài 3 Toán lớp 5 vở bài tập trang 32 tập 2

Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm thích hợp.

2020cm3 … 2,02dm3

2020cm3 … 2,2dm3

2020cm3 … 0,202dm3

2020cm3 … 20,2dm3

Phương pháp giải:

Đổi các số đo về cùng một đơn vị đo rồi so sánh kết quả với nhau.

Lời giải chi tiết:

Ta có :

2020cm= 2000cm+ 20cm= 2dm320cm3

Giải VBT Toán lớp 5 trang 31dm3 =2,020dm3 = 2,02dm3

Và : 2,02dm< 2,2dm3

2,02dm> 2,201dm3

2,02dm< 20,2dm3.

Vậy ta có

2020cm3 = 2,02dm3

2020cm3 < 2,2dm3

2020cm3 > 0,202dm3

2020cm3 < 20,2dm3

CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải bài giải Toán lớp 5 vở bài tập tập 2 trang 31: Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khối file word và pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.

Đánh giá bài viết
1.9
8 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status