Logo

21 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10: Đề kiểm tra Đại số Chương 5 chọn lọc

21 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10: Đề kiểm tra Đại số Chương 5 có đáp án chi tiết, chính xác nhất giúp các em củng cố kiến thức, luyện giải các dạng bài tập thành thạo
5.0
1 lượt đánh giá

Tổng hợp 21 câu hỏi trắc nghiệm Toán 10: Đề kiểm tra Đại số Chương 5 có gợi ý lời giải chi tiết và đáp án, giúp các em học sinh rèn luyện được kỹ năng phản xạ, giải đáp chính xác các bài trắc nghiệm Toán lớp 10 nhanh nhất tại đây:

Câu 1

Doanh thu của 19 công ti trong năm vừa qua được cho như sau (đơn vị: triệu đồng):

17638

16162

18746

16602

17357

15420

19630

18969

17301

18322

18870

17679

18101

16598

20275

19902

17733

18405

18739

 

 

Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với tần suất của lớp L2 = [16000; 17000)?

A. 16,5%

B. 16%

D. 15%

C. 15,5%

Câu 2

Kết quả của kì thi trắc nghiệm môn Toán với thang điểm 100 của 32 học sinh được cho trong mẫu số liệu sau:

68

52

49

56

69

74

41

59

79

61

42

57

60

88

87

47

65

55

68

65

50

78

61

90

86

65

66

72

63

95

72

74

Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:

L1 = [40; 50);

L2 = [50; 60);

L3 = [60; 70);

L4 = [70; 80);

L5 = [80; 90);

L6 = [90; 100).

Ta vẽ biểu đồ tần suất hình cột với 6 cột hình chữ nhật, các đáy tương ứng là các lớp như trên. Hỏi cột nào có chiều cao lớn nhất?

A. [40; 50)

B. [60; 70)

C. [70; 80)

D. [50; 60)

Câu 3

Cho dãy số liệu sau:

121

142

154

159

171

189

203

211

223

247

251

264

278

290

305

315

322

355

367

388

450

490

54

75

259

 

 

 

 

 

Có bao nhiêu phần trăm số liệu nằm trong nửa khoảng [100; 350)?

A. 70%

B. 72%

C. 74%

D. 76%

Câu 4

Cho dãy số liệu thống kê sau:

53

47

59

66

36

69

84

77

42

57

51

60

78

63

46

63

42

55

63

48

75

60

58

80

44

59

60

75

49

63

Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:

L1 = [36; 44);

L2 = [44; 52);

L3 = [52; 60);

L4 = [60; 68);

L5 = [68; 76);

L6 = [76; 84).

Tần suất của lớp nào là lớn nhất?

A. L1

B. L3

C. L4

D. L5

Câu 5

Chiều cao của một cột mẫu gồm 120 cây được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị: mét):

Lớp

Tần số

Lớp

Tần số

[1,7; 1,9)

4

[2,9; 3,1)

7

[1,9; 2,1)

11

[3,1; 3,3)

6

[2,1; 2,3)

26

[3,3; 3,5)

7

[2,3; 2,5)

21

[3,5; 3,7)

3

[2,5; 2,7)

17

[3,7; 3,9)

5

[2,7; 2,9)

11

 

 

Gọi f là tỉ lệ phần trăm số cây có chiều cao từ 1,9m đến dưới 3,5m. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?

A. 88,1%

B. 88,2%

C. 88,3%

D. 88,1%

Câu 6

Sản lượng vải thiều (tạ) thu hoạch được của 20 hộ gia đình trong một hợp tác xã được ghi ở bảng sau

Đề kiểm tra Đại số 10 Chương 5 có đáp án

Tìm phương sai s2 ?

A. 3,4

B. 1,84

C. 1,8

D. 3,24

Câu 7

Thống kê điểm thi môn Tiếng Anh khối 10 của một trường THPT gồm 420 học sinh. Người ta thấy số bài đạt điểm 10 chiếm tỉ lệ 5%. Hỏi tần số của giá trị xi = 10 là bao nhiêu?

A. 50

B. 21

C.42

D. 10

Câu 8

Cho dãy số liệu thống kê: 5; 6; 7; 8; 9. Phương sai của dãy số liệu thống kê trên là:

A. 10

B. 7

C. 6

D.2

Câu 9

Một công ti có 45 chiếc xe. Mức tiêu thụ xăng (đơn vị: lít) của mỗi xe trong tuần qua được ghi lại như sau:

123

132

130

119

106

97

121

109

118

128

132

115

130

125

121

127

144

115

107

110

112

118

115

134

132

139

144

104

128

138

114

121

129

128

116

138

129

113

105

142

122

131

126

111

142

Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với số trung vị của bảng số liệu trên?

A. 124

B. 123

C. 125

D. 127

Câu 10

Cho bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây:

Lớp

[90; 100)

[100; 110)

[110; 120)

[120; 130)

[130; 140)

[140; 150)

Cộng

Tần số

1

5

12

13

10

4

45

Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình ?

A. 123,42

B. 123,45

C. 123,43

D. 123,44

Câu 11

Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:

Giá trị

20

21

22

23

24

Cộng

Tần số

5

8

11

10

6

40

Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là mốt?

A. 21

B. 22

C. 23

D. 24

Câu 12

Điều tra về số tiền mua sách trong một năm của 40 sinh viên ta có mẫu số liệu sau (đơn vị nghìn đồng):

203 37 141 43 55 303 252 758 321 123
425 27 72 87 215 358 521 863 279 284
608 302 703 68 149 327 127 125 234 489
498 968 350 57 75 503 712 440 404 185

Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:

L1 = [0; 100), L2 = [100; 200),....., L10 = [900; 1000) .

a) Tần suất của lớp nào là cao nhất?

A. L1;

B. L3;

C. L4;

D. L5.

b) Có bao nhiêu phần trăm số sinh viên có mức chi cho việc mua sách trong khoảng từ 300 nghìn đồng tới dưới 700 nghìn đồng?

A. 30%;

B. 35%;

C. 32%

D. 32,5%.

c) Có khoảng bao nhiêu phần trăm số sinh viên có mức cho cho việc mua sách từ 500 nghìn đồng trở lên?

A. 19,5%;

B. 20%;

C. 21%;

D. 22%.

Câu 13

Với mỗi tỉnh, người ta ghi lại số phần trăm những trẻ mới sinh có khối lượng dưới 2500g. Sau đây là kết quả khảo sát ở 43 tỉnh trong một năm (đơn vị %)

5,1 5,2 5,2 5,8 6,4 7,3 6,5 6,9 6,6 7,6 8,6
6,5 6,8 5,2 5,1 6,0 4,6 6,9 7,4 7,7 7,0 6,7
6,4 7,4 6,9 5,4 7,0 7,9 8,6 8,1 7,6 7,1 7,9
8,0 8,7 5,9 5,2 6,8 7,7 7,1 6,2 5,4 7,4  

Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 5 cột hình chữ nhật, các đáy tương ứng là

[ 4,5 ; 5,5); [5,5; 6,5); [6,5; 7,5); [7,5; 8,5); [8,5; 9,5]

Hỏi cột nào có chiều cao lớn nhất?

A. [4,5; 5,5);

B.[5,5; 6,5)

C. [6,5; 7,5);

D.[8,5; 9,5]

Câu 14

Chọn 36 học sinh nam của một trường THPT và đo chiều cao của họ ta thu được mẫu số liệu sau (đơn vị xen-ti-mét):

160 161 161 162 162 162 163 163 163 164
164 164 164 165 165 165 165 165 166 166
166 166 167 167 168 168 168 168 169 169
170 171 171 172 172 174        

Ta vẽ biểu đồ hình quạt với 5 lớp:

L1 = [159,5; 162,5); L2 = [162,5; 165,5); L3 = [165,5; 168,5);
L4 = [168,5; 171,5); L5 = [171,5; 174,5]  

Hình quạt nào có diện tích lớn nhất?

A. L1

B. L2

C. L3

D. L4.

Câu 15 

Bảng phân bố tần số sau đây ghi lại số vé không bán được trong 62 buổi chiếu phim:

Lớp [0; 5) [5; 10) [10; 15) [15; 20) [20; 25) [25; 30) Cộng
Tần số 3 8 15 18 12 6 62

Hỏi có bao nhiêu buổi chiếu phim có nhiều nhất 19 vé không bán được?

A. 42

B. 43

C. 44

D. 45

Câu 16

Doanh thu của 19 công ti trong năm vừa qua được cho như sau (đơn vị triệu đồng):

17638 16162 18746 16602 17357 15420 19630
18969 17301 18322 18870 17679 18101 16598
20275 19902 17733 18405 18739      

Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:

L1 = [15000; 16000); L2 = [16000; 17000); L3 = [17000; 18000);
L4 = [18000; 19000); L5 = [19000; 20000); L6 = [20000; 21000).

Tần số của lớp nào là lớn nhất?

A. L1

B. L3

C. L4

D. L5

Câu 17

Kết quả kì thi trắc nghiệm môn Toán với thang điểm 100 của 32 học sinh được cho trong mẫu số liệu sau:

68 52 49 56 69 74 41 59
79 61 42 57 60 88 87 47
65 55 68 65 50 78 61 90
86 65 66 72 63 95 72 74

Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:

L1 = [40; 50); L2 = [50; 60); L3 = [60; 70);
L4 = [70; 80); L5 = [80; 90); L6 = [90; 100).

Có bao nhiêu học sinh có số điểm trong nửa khoảng [50; 80)?

A. 23

B. 24

C. 25

D. 26

Câu 18

Cho dãy số liệu sau:

121 142 154 159 171 189 203 211 223 247
251 264 278 290 305 315 322 355 367 388
450 490 54 75 259          

a) Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:

L1 = [50; 125); L2 = [125; 200); L3 = [200; 275);
L4 = [275; 350); L5 = [350; 425); L6 = [425; 500).

Tần suất của lớp L3 là:

A. 28,5%

B. 29%

C. 29,5%

D. 28%

b) Các số liệu trên được phân thành 9 lớp:

L1 = [50; 100); L2 = [100; 150); L3 = [150; 200);
L4 = [200; 250); L5 = [250; 300); L6 = [300; 350).
L7 = [350; 400); L8 = [400; 450); L9 = [450; 500).

Ta vẽ biểu đồ tần suất hình cột với 9 cột hình chữ nhật cho bảng phân bố tần suất ghép lớp này. Diện tích của cột với đáy [250; 300) là:

A. 800

B. 900

C. 1000

D. 400

c) Có bao nhiêu phần trăm số liệu không nhỏ hơn 150?

A. 80%

B. 82%

C. 84%

D. 86%

Câu 19

Cho dãy số liệu thống kê sau:

53 47 59 66 36 69 84 77 42 57
51 60 78 63 46 63 42 55 63 48
75 60 58 80 44 59 60 75 49 63

Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:

L1 = [36; 40,8); L2 = [40,8; 45,6); L3 = [45,6; 50,4); L4 = [50,4; 55,2);
L5 = [55,2; 60); L6 = [60; 64,8); L7 = [64,8; 69,6). L8 = [69,6; 74,4);
L9 = [74,4; 79,2);   L10 = [79,2; 84).  

a) Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 10 cột hình chữ nhật cho bảng phân bố tần số ghép lớp này. Diện tích của cột với đáy [45,6; 50,4) là:

A. 14,4

B. 19,2

C. 33,6

D. 9,6

b) Bao nhiêu phần trăm số liệu nằm trong nửa khoảng [40,8; 79,2)?

A. 80%

B. 85%

C. 96%

D. 90%

Câu 20

Chiều cao của một mẫu gồm 120 cây được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị mét):

Lớp Tần số Lớp Tần số
[1,7; 1,9) 4 7
[1,9; 2,1) 11 6
[2,1; 2,3) 26 7
[2,3; 2,5) 21 3
[2,5; 2,7) 17 5
[2,7; 2,9) 11 2
    n = 120

Gọi f là tỉ lệ phần trăm số cây có chiều cao từ 2,1m đến dưới 2,7m. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?

A. 53,4%

B. 53,3%

C. 53,2%

D. 53,1%

Câu 21

Thời gian để 30 con chuột thoát khỏi mê cung trong một thí nghiệm về động vật được ghi lại như sau (đơn vị phút):

1,97 0,6 4,02 3,20 1,15 6,06 4,44 2,02 3,37 3,65
1,74 2,75 3,81 9,70 8,29 5,63 5,21 4,55 7,60 3,16
3,77 5,36 1,06 1,71 2,47 4,25 1,93 5,15 2,06 1,65

Gọi f là tỉ lệ phần trăm số liệu nằm trong khoảng (1,5; 5,98). Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?

A. 76%

B. 76,5%

C. 77%

D. 77,5%

CLICK NGAY vào TẢI VỀ dưới đây để download hướng dẫn 21 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10: Đề kiểm tra Đại số Chương 5 file word, pdf hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết
5.0
1 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status