Tổng hợp 29 câu hỏi trắc nghiệm Toán 10: Số gần đúng. Sai số có gợi ý lời giải chi tiết và đáp án, giúp các em học sinh rèn luyện được kỹ năng phản xạ, giải đáp chính xác các bài trắc nghiệm Toán lớp 10 nhanh nhất tại đây:
Câu 1
Giả sử biết số đúng là 8217,3.
Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng chục là:
A. 7,3
B. 2,3
C. 0,3
D. 2,7
Số quy tròn đến hàng chục của x = 8217,3 là x ≈ 8220.
Sai số tuyệt đối là Δ = |8217,3 - 8220| = 2,7.
Chọn đáp án D
Câu 2
Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnh A là ā = 1718462 ± 150 người. Số quy tròn của số a = 1 718 462 là:
A. 1 718 000
B. 1 718 400
C. 1 718 500
D. 1 719 000
Vì độ chính xác đến hàng trăm (d = 150) nên ta quy tròn a đến hàng nghìn. Vậy số quy tròn của a là 1 718 000.
Chọn đáp án A
Câu 3
Cho a là số gần đúng của số đúng ā. Sai số tuyệt đối của a là:
Cho a là số gần đúng của số đúng ā.
Sai số tuyệt đối của a là: ΔA = |ā - a|
Chọn đáp án C
Câu 4
Kết quả làm tròn của số π = 3,1415926... đến hàng phần nghìn là:
A. 3,14
B. 3,142
C. 3,1416
D. 3,141
Kết quả làm tròn của số π = 3,1415926... đến hàng phần nghìn là: 3,142
Chọn đáp án B
Câu 5
Giả sử biết số đúng là 3,254. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng phần trăm là:
A. 0,04
B. 0,004
C. 0,006
D. 0,014
Số quy tròn đến hàng phần trăm của x = 3,254 là x ≈ 3,25.
Sai số tuyệt đối là Δ = |3,25 - 3,254| = 0,004.
Chọn đáp án B
Câu 6
Cho biết √2 = 1,4142135... . Viết gần đúng số √2 theo quy tắc làm tròn đến hàng phần nghìn, sai số tuyệt đối mắc phải ước lượng được là:
A. 0,01
B. 0,002
C. 0,004
D. 0,001
Quy tròn số √2 đến hàng phần nghìn, ta được √2 ≈ 1,414.
Vì √2 < 1,414 nên ta có :
|√2 - 1,414| < |1,415 - 1,414| = 0,001
Vậy sai số tuyệt đối mắc phải không vượt quá 0,001.
Chọn đáp án D
Câu 7
Chiều dài của một cái bàn đo được là l_ = 1,256m ± 0,001m.
Số quy tròn của số l = 1,256m là:
A. 1,26m
B. 1,3m
C. 1,25m
D. 1,2m
Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn (độ chính xác là 0,001) nên ta quy tròn số 1,256 đến hàng phần trăm. Vậy số quy tròn của l là 1,26.
Chọn đáp án A
Câu 8
Trong các số dưới đây, giá trị gần đúng của với sai số tuyệt đối nhỏ nhất là:
A. 3,20
B. 3,19
C. 3,18
D. 3,15
Sử dụng máy tính bỏ túi, ta tính được:
Chọn đáp án B
Câu 9
Thực hiện đo chiều dài của bốn cây cầu, kết quả đo đạc nào trong các kết quả sau đây là chính xác nhất?
A. 15,34m ± 0,01m
B. 127,4m ± 0,2m
C. 2135,8m ± 0,5m
D. 63,47m ± 0,15m
Chọn đáp án C
Câu 10:
Trong bốn lần cân một lượng hóa chất làm thí nghiệm, ta thu được các kết quả sau với độ chính xác: 0,001g; 5,382g; 5,384g; 5,385g; 5,386g. Sai số tuyệt đối và chữ số chắc của kết quả là?
A. Sai số tuyệt đối là 0,002g và chữ số chắc là 3 chữ số
B. Sai số tuyệt đối là 0,002g và chữ số chắc là 4 chữ số
C. Sai số tuyệt đối là 0,001g và chữ số chắc là 3 chữ số
D. Sai số tuyệt đối là 0,001g và chữ số chắc là 4 chữ số
Lời giải
Ta có:
d=0,001<0,005=0,012d=0,001<0,005=0,012
nên có 3 chữ số chắc.
Chọn đáp án: B
Câu 11:
Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn b=2,4653245±0,006
A. 2,47
B. 2,5
C. 2,465
D. 2,46
Chọn đáp án: C
Câu 12:
Cho a là số gần đúng của số đúng a¯. Sai số tuyệt đối của a là:
A. Δa=a¯−a
B. Δa=a−a¯
C. Δa=|a¯−a|
D. Δa=∣∣a¯a∣∣
Chọn đáp án: C
Câu 13:
Một hình lập phương có thể tích V= 180,57cm3±0,05cm3 . Xác định các chữ số chắc của V?
A. 1,8
B. 1,8,0
C. 1,8,0,5
D. 1,8,0,5,7
Chọn đáp án: C
Câu 14
Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn a=467346±12?
A. 467.103
B. 4673.102
C. 46735.10
D. 47.104
Chọn đáp án: B
Câu 15
Cho số a=1754731, trong đó chỉ có số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết số chuẩn gần đúng của a?
A. 17547.102
B. 17548.102
C. 1754.103
D. 1755.102
Chọn đáp án: A
Câu 16
Kết quả làm tròn của số π = 3,1415926... đến hàng phần nghìn là:
A. 3,14
B. 3,142
C. 3,1416
D. 3,141
Chọn đáp án: B
Câu 17
Trong các thí nghiệm hằng số C được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là d= 0,00421. Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là:
A. 5,7368
B. 5,74
C. 5,736
D. 5,737
Chọn đáp án: B
Câu 18
Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 số thập phân ta được 8–√ = 2,828427125. Giá trị gần đúng của 8–√ chính xác đến hàng phần trăm là?
A. 2,81
B. 2,82
C. 2,83
D. 2,80
Chọn đáp án: C
Câu 19
Giả sử biết số gần đúng là 3,254. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng phần trăm là:
A. 0,04
B. 0,004
C. 0,006
D. 0,014
Chọn đáp án: B
Câu 20
Một hình chữ nhật có các cạnh :
x=4,2m±1cm
y=7m±2cm.
Hãy tính chu vi hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó?
A. 22,4m và 2cm
B. 22,4m và 6cm
C. 22,4m và 3cm
D. 22,4m và 1cm
Chọn đáp án: B
Câu 21
Qua điều tra dân số kết quả thu được số dân ở tình B là 2.731.425 người với sai số ước lượng không quá 200 người. Các chữ số không đáng tin ở các hàng là?
A. Hàng chục
B. Hàng trăm
C. Hàng đơn vị
D. Cả A, B, C
Chọn đáp án: D
Câu 22
Cho biết $\sqrt{2=1,4142135....Viếtgầnđúngsố\sqrt{2$ theo quy tắc làm tròn đến hàng phần nghìn, sai số tuyệt đối mắc phải ước lượng được là?
A. 0,01
B. 0,002
C. 0,004
D. 0,001
Chọn đáp án: D
Câu 23
Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là
x=7,8m±2cm
y=25,6m±4cm
Cách viết chuẩn của diện tích( sau khi quy tròn) là:
A. 199m2±0,8m2
B. 199m2±1m2
C. 200m2±1cm2
D. 200m2±0,9m2
Câu 24
Chiều dài của một cái bàn đo được là l=1,256m±0,001m
Số quy tròn của l = 1,256 là:
A. 1,26m
B. 1,3m
C. 1,25m
D. 1,2m
Câu 25
Viết giá trị gần đúng của số π2, chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn?
A. 9,9;
B. 9,87;
C. 9,87;
D. 9,870;
Câu 26
Một cái ruộng hình chữ nhật có kích thước như sau
Chiều dài x=23m±0,01m
Chiều rộng y=15m±0,01m.
Diện tích của ruộng là?
A. S=345m2±0,3801m2
B. S=345m2±0,38m2
C. S=345m2±0,03801m2
D. S=345m2±0,38010m2
Câu 27
Trong các số dưới đây, giá trị gần đúng của 24−−√−5–√3 với sai số tuyệt đối nhỏ nhất là?
A. 3,2
B. 3,19
C. 3,18
D. 3,15
Câu 28
Thực hiện đo chiều dài của bốn cây cầu, kết quả đo được nào trong các kết quả sau đây là chính xác nhất?
A. 15,34m±0,01m
B. 127,4m±0,2m
C. 2135,8m±0,5m
D. 63,47m±0,15m
Câu 29
Các nhà khoa học Mỹ đang nghiên liệu một máy bay có thể bay với tốc độ gấp bảy lần tốc độ ánh sáng. Với máy bay đó có trong một năm( giả sử một năm có 365 ngày) bay được bao nhiêu. Biết tốc độ ánh sáng là 300 nghìn km/h. Viết kết quả dưới dạng khoa học?
A. 9,5.109
B. 9,4608.109
C. 9,461.109
D. 9,46080.109
CLICK NGAY vào TẢI VỀ dưới đây để download hướng dẫn 29 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10: Mệnh đề file word, pdf hoàn toàn miễn phí.