Bộ câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 12 Bài 1: Khái niệm về mặt tròn xoay được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp bao gồm những dạng câu hỏi trọng tâm và thường xuất hiện trong bài kiểm tra quan trọng. Mời các em học sinh và quý thầy cô giáo theo dõi chi tiết dưới đây.
Câu 1: Tam giác ABC vuông cân đỉnh A có cạnh huyền là a. Quay tam giác ABC quanh trục AB thì đoạn gấp khúc ACB tạo thành hình nón (N). Diện tích xung quanh của hình nón (N) là:
Câu 2: Hình nón (N) có đường sinh gấp hai lần bán kính đáy. Góc ở đỉnh của hình nón là :
A. 120o
B. 60o
C. 30o
D. 0o
Câu 3: Hình nón có chiều cao bằng đường kính đáy. Tỉ số giữa diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón bằng :
Câu 4: Một chiếc phễu đựng dầu hình nón có chiều cao là 30cm và đường sinh là 50cm. Giả sử rằng lượng dầu mà chiếc phễu đựng được chính là thể tích của khối nón. Khi đó trong các lượng dầu sau đây, lượng dầu nào lớn nhất chiếc phễu có thể đựng được :
A. 150720π(cm3)
B. 50400π(cm3)
C. 16000π(cm3)
D. 12000π(cm3)
Câu 5: Cho hình trụ có được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AB. Biết rằng AB = 2AD = 2a. Thể tích khối trụ đã cho theo a là :
A. 2πa3
B.πa3
C. 2πa3 /3
D.πa3 /2
Câu 6: Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 7πa2 và bán kính đáy là a. Chiều cao của hình trụ là:
A. 3a/2
B. 2a
C. 5a/3
D. 5a/2
Câu 7: Để làm một thùng phi hình trụ người ta cần hai miếng nhựa hình tròn làm hai đáy có diện tích mỗi hình là 4π(cm2) và một miếng nhựa hình chữ nhật có diện tích là 15π(cm2) để làm thân. Tính chiều cao của thùng phi được làm.
A. 15/4(cm)
B. 5(cm)
C. 15/2(cm)
D. 15(cm)
Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Lần lượt quay hình chữ nhật quanh các trục AB, AD ta được hai khối trụ lần lượt gọi là (H1), (H2). Tính tỉ số thể tích của khối trụ (H1) chia cho thể tích của khối trụ (H2)
A. 1
B. 1/4
C. 1/2
D. 2
Câu 9: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và diện tích toàn phần 6πa2. Diện tích của thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng (P) đi qua các trục của hình trụ là :
A. a2
B. 2a2
C. 4a2
D. 6a2
Câu 10: Cho khối trụ có diện tích toàn phần là π và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng đi qua trục là hình vuông. Thể tích khối trụ là :
Câu 11:Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh bằng a√2 . Tính thể tích V của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD?
Câu 12:Cho hình nón S có chiều cao h = a và bán kính đáy r = 2a. Mặt phẳng (P) đi qua S và cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB = 2√3a Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn đáy đến (P)
Câu 13: Cho khối nón tròn xoay có bán kính đáy r, đường sinh l và đường cao h. Công thức tính thể tích khối nón là:
Câu 14: Hình nón (N) có đường sinh gấp hai lần đường cao. Góc ở đỉnh của hình nón là:
A. 120o
B. 90o
C. 60o
D. 30o
Câu 15: Hình nón có chiều cao bằng 4/3 bán kính đáy. Tỉ số giữa diện tích toàn phần và diện tích xung quanh của hình nón là:
A. 4/3
B. 5/7
C. 8/5
D. 9/5
Câu 16: Hình nón có góc ở đỉnh là 90o và có diện tích xung quanh là π√2 . Độ dài đường cao của hình nón là:
A. 1
B. √2
C. 1/√2
D. 2
Câu 17: Cho hình nón tròn xoay có đường cao h=15cm và bán kính đáy r = 20cm. Diện tích xung quanh của hình nón là:
A. 1000π(cm2)
B. 250π(cm2)
C. 375π(cm2)
D. 500π(cm2)
Câu 18: Cho khối nón tròn xoay có đường cao h = 20cm và đường sinh l = 25cm . Thể tích khối nón là:
A. 1500π(cm3)
B. 2500π(cm3)
C. 3500π(cm3)
D. 4500π(cm3)
Câu 19: Tam giác ABC vuông đỉnh A có AB = 2AC. Quay tam giác ABC quanh trục AB thì đoạn gấp khúc ACB tạo ra hình nón (N1) và quay tam giác ABC quanh trục AC thì đoạn gấp khúc ABC tạo ra hình nón (N2). Tỉ số diện tích xung quanh của hình nón (N1) và diện tích xung quanh của hình nón (N2) là:
A. 1/4
B. 1/2
C. 1
D. 2
Câu 20: Cho khối nón tròn xoay có góc ở đỉnh là 60o và đường sinh l = 6cm. Thể tích của khối nón là:
A. 9π√3(cm3)
B. 27π√3(cm3)
C. 27π(cm3)
D. 3π√3(cm3)
Câu 21: Cho một hình trụ có bán kính đáy R , chiều cao h và thể tích V1 ; một hình nón có đáy trùng với một đáy của hình trụ, có đỉnh trùng với tâm đáy còn lại của hình trụ (hình vẽ bên dưới) và có thể tích V2 .
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. V2 = 3V1
B. V1 = 2V2
C. V1 = 3V2
D. V2 = V1
Câu 22: Khối nón có góc ở đỉnh là 60o và có thể tích là π. Độ dài đường sinh của khối nón là:
Câu 23: Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông ABCD cạnh a có hai đỉnh A, B nằm trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Mặt phẳng (ABCD) tạo với đáy hình trụ một góc 45°. Tính thể tích của khối trụ.
Câu 24: Cho khối trụ có bán kính đáy 4m và đường cao là 5m. Thể tích khối trụ là:
A. 20π(m3)
B. 60π(m3)
C. 80π(m3)
D.100π(m3)
Câu 25: Cho hình chữ nhật ABCD có AC = 2AD = 2a. Quay quanh trục AB đường gấp khúc ADCB ta được hình trụ có diện tích xung quanh là:
A. 6πa2
B. 3πa2
C. 2πa2√3
D. πa2√6
Câu 26:Tính thể tích của khối trụ biết chu vi đáy của hình trụ đó bằng 6π (cm) và thiết diện đi qua trục là một hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 10 (cm).
Câu 27: Cho hình trụ có diện tích toàn phần 6πa2 và thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng (P) đi qua trục là một hình vuông. Chiều cao của hình trụ là:
A. 3a/4
B. a
C. 3a/2
D. 2a
Câu 28: Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 12π , đường cao của hình trụ là 1. Diện tích xung quanh của hình trụ là:
A. 6π
B. 4π
C. 2π
D. π
Câu 29: Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích xung quanh là πa2 . bán kính đáy của hình trụ là:
Câu 30: Cho khối trụ có diện tích toàn phần 5πa2 và bán kính đáy là a. Thể tích khối trụ là:
A. 3πa3/2 B. πa3/2 C. πa3 D. 3πa3
1. C | 2. B | 3. D | 4. C | 5. A | 6. D | 7. A | 8. C | 9. C | 10. D |
11. C | 12. D | 13. C | 14. A | 15. C | 16. A | 17. D | 18. A | 19. B | 20. A |
21. A | 22. A | 23. D | 24. C | 25. C | 26. C | 27. D | 28. B | 29. D | 30. A |
Câu 1:
Theo cách xây dựng hình nón ta có đường sinh của hình nón là: l = BC = a .
Bán kính đáy của hình nón là: r = AC = BC.sin45o = a/√2
Vậy ta có diện tích xung quanh của hình nón (N) là:
Chọn đáp án C
Câu 2:
Từ giả thiết ta có l = 2r .
Gọi 2α là góc ở đỉnh của hình nón, khi đó ta có :
Vậy góc ở đỉnh của hình nón là 60o .
Chọn đáp án B
Câu 3:
Từ giả thiết ta có:
Chọn đáp án D
Câu 4:
Từ giả thiết ta có h = 30cm ; l = 50cm. Khi đó ta có
Thể tích khối nón là :
Chọn đáp án C
Câu 5:
Từ giả thiết ta có h = AB = 2a, r = AD = a. Khi đó ta có thể tích khối trụ là: V = πr2h = 2πa3 .
Chọn đáp án A
Câu 6:
Từ giả thiết ta có:
Chọn đáp án D
Câu 7:
Diện tích miếng nhựa hình chữ nhật để làm thân bằng diện tích xung quanh của thùng phi.
Từ giả thiết ta có :
Chọn đáp án A
Câu 8:
Từ giả thiết ta có:
Khi đó ta có :
Chọn đáp án C
Câu 9:
Từ giả thiết ta có:
Thiết diện đã cho là một hình chữ nhật có các cạnh lần lượt là h và 2r. Khi đó ta có diện tích thiết diện là : S = 2rh = 4a2 .
Chọn đáp án C
Câu 10:
Từ giả thiết ta có:
Thể tích khối trụ là :
Chọn đáp án D
Câu 11:
Chọn đáp án C
Câu 12:
Chọn đáp án D
Câu 13:
Chọn đáp án C
Câu 14:
Gọi 2α là góc ở đỉnh của hình nón. Từ giả thiết ta có:
Chọn đáp án A
Câu 15:
Từ giả thiết ta có
Chọn đáp án C
Câu 16:
Gọi S là đỉnh hình nón, O là tâm đáy, A là một điểm thuộc đường tròn đáy.
Chọn đáp án A
Câu 17:
Từ giả thiết ta có :
Chọn đáp án D
Câu 18:
Từ giả thiết ta có:
Chọn đáp án A
Câu 19:
Đặt AC = a, ta có AB = 2a => BC = a√5 . Khi đó ta có :
Chọn đáp án B
Câu 20:
Từ giả thiết ta có:
Chọn đáp án A
Câu 21:
Hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h nên thể tích V1 = πR2h .
Hình nón có bán kính đáy R và chiều cao h nên thể tích V2 = 1/3 πR2h .
Từ đó suy ra V1 = 3V2 .
Chọn đáp án C
Câu 22:
Từ giả thiết ta có :
Chọn đáp án A
Câu 23:
Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB và CD.
Khi đó OM ⊥ AB và O’N ⊥ CD
Gọi I là giao điểm của MN và OO’
Đặt R = OA và h = OO’. Khi đó ΔIOM vuông cân tại O nên:
Chọn đáp án D
Câu 24:
Từ giả thiết ta có: V = πr2h = π42.5 = 80π(m3)
Chọn đáp án C
Câu 25:
Từ giả thiết ta có : AC = 2AD = 2a suy ra:
Khi đó ta có :
Chọn đáp án C
Câu 25:
Gọi O, O' là hai tâm của đáy hình trụ và thiết diện qua trục là hình chữ nhật ABCD .
Do chu vi đáy của hình trụ đó bằng 6π nên bán kính đáy của hình trụ là
Chọn đáp án C
Câu 27:
Vì thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng (P) đi qua trục là một hình vuông nên: h = 2r
Chọn đáp án D
Câu 28:
Từ giả thiết ta có :
Chọn đáp án B
Câu 29:
Từ giả thiết ta có:
Chọn đáp án D
Câu 30:
Từ giả thiết ta có:
Chọn đáp án A
►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bộ 30 Câu hỏi trắc nghiệm Toán 12 Bài 1: Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án file PDF hoàn toàn miễn phí!