Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 trường đại học Ngoại Thương - điểm chuẩn FTU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐHNT năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:
Trường đại học Ngoại Thương thành phố Hà Nội đã công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn trường ĐH Ngoại Thương từng ngành chi tiết tại đây.
Trường đại học Ngoại thương Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm với phương thức xét học bạ kết hợp giải học sinh giỏi, chứng chỉ quốc tế và sử dụng điểm đánh giá năng lực năm 2023.
Điểm chuẩn ĐH Ngoại Thương Hà Nội 2023 xét theo phương thức 1, 2 và 5
Trường đại học Ngoại Thương thành phố Hà Nội đã công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn trường ĐH Ngoại Thương từng ngành chi tiết tại đây.
Trường ĐH Ngoại thương vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2022 vào các nhóm ngành theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển các nhóm ngành theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022 tại Trụ sở chính Hà Nội và Cơ sở II – TPHồ Chí Minh của Trường ĐH Ngoại thương tương đối đồng đều và mức điểm thấp nhất là 27,5 của tổ hợp A00.
Cụ thể điểm chuẩn vào các ngành của Trường ĐH Ngoại thương năm 2022 như sau:
Trường Đại học Ngoại thương công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (điểm sàn xét tuyển) theo phương thức 4 năm 2022 như sau:
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức xét tuyển 4):
Ghi chú:
- Mức điểm nhận hồ sơ ở trên đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
- Đối với ngành Ngôn ngữ (các chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, Tiếng Pháp thương mại, Tiếng Nhật thương mại, Tiếng Trung thương mại) mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp ba môn Toán, Văn, Ngoại ngữ và điểm ưu tiên nếu có (trong đó môn ngoại ngữ nhân hệ số 1). Điểm xét tuyển tính theo thang điểm đã được công bố tại Đề án và Thông báo tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường.
- Thi sinh đủ điều kiện mức điểm nhận hồ sơ ở trên đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin xét tuyển của Bộ Giáo dục và đào tạo tại địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/07/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022 để được xét trúng tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trường Đại học Ngoại thương công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (điểm sàn xét tuyển) theo phương thức 3 năm 2022 như sau:
Thí sinh tham gia xét tuyển Phương thức 3 – xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, ngoài các điều kiện đã công bố tại Đề án tuyển sinh, cần đáp ứng điều kiện về điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm chứng chỉ ngoại ngữ như sau:
Trường Đại học Ngoại thương Hà Nội thông báo ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (thí sinh được xác định trúng tuyển chính thức khi tốt nghiệp THPT và được xác định trúng tuyển trên hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo) đối với các phương thức xét tuyển 1, 2 và 5 của Trường như sau:
Trường đại học Ngoại Thương thành phố Hà Nội đã công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn trường ĐH Ngoại Thương từng ngành chi tiết tại đây.
Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Đại học Ngoại Thương năm 2021 cho tất cả các ngành, xem thông tin chi tiết tại đây.
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại Thương (Cơ sở Hà Nội) năm 2021
Vào ngày 7/4/2021, trường đã công bố chính thức điểm sàn trúng tuyển vào trường năm 2021 dựa vào xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi HSG quốc gia, xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL, xét tuyển thẳng.
Phương thức 1 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi HSG quốc gia (hoặc tham gia cuộc thi KHKT quốc gia thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp điểm xét tuyển của trường), đạt giải HSG cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 và thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên
Đối với thí sinh tham gia kỳ thi học sinh giỏi quốc gia các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà trường (bao gồm Toán, Tin, Lý, Hoá, Văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật): điểm trung bình chung học tập từng năm học lớp 10,11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.
Phương thức 2 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
Thí sinh phải có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt từ 7,0 trở lên, có điểm thi 3 môn thuộc các tổ hợp xét tuyển của trường (A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07) đáp ứng điểm sàn nhận hồ sơ theo qui định của trường
Phương thức 3 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL
thí sinh phải có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 từ 7,0 trở lên, có kết quả bài thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội từ 105/150 điểm.
Phương thức 4 - Phương thức xét tuyển thẳng (dự kiến 3% chỉ tiêu) được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nhà trường.
Ngày 28/7/2021, trường Đại học Ngoại Thương là trường Đại học đầu tiên công bố mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm 2021. Theo đó, trường công bố ngưỡng điểm cho cả 2 phương thức 3 và phương thức 4. Chi tiết như sau:
STT | Tổ hợp môn xét tuyển | Trụ sở chính Hà Nội | Cơ sở Quảng Ninh |
1 | A00 (Toán, Lý, Hóa) | 23,80 | 23,80 |
2 | A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 23,80 | 23,80 |
3 | D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) | 23,80 | 23,80 |
4 | D02 (Toán, Văn, Tiếng Nga) | 23,80 | Không tuyển |
5 | D03 (Toán, Văn, Tiếng Pháp) | 23,80 | Không tuyển |
6 | D04 (Toán, Văn, Tiếng Trung) | 23,80 | Không tuyển |
7 | D06 (Toán, Văn, Tiếng Nhật) | 23,80 | 23,80 |
8 | D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) | 23,80 | 23,80 |
>>> XEM THÊM: Các trường công bố điểm sàn 2021 (Mới nhất) TẠI ĐÂY!
Trường đại học Ngoại Thương (mã trường NTH) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây.
Điểm chuẩn trường đại học Ngoại Thương cơ sở phía Bắc xét theo điểm thi
Điểm chuẩn vào đại học Ngoại Thương Hà Nội năm 2020 được cập nhật chính thức tại đây. Mời các bạn tham khảo ngay:
Điểm chuẩn đại học ngoại thương Hà Nội 2020 chính thức
Trường ĐH Ngoại Thương đã chính thức công bố điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức kết hợp và dựa trên kết quả thi THPT. Cụ thể:
- Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đối với 2 môn thi xét theo Phương thức 3 - xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (bao gồm các tổ hợp môn Toán – Lý, Toán – Hóa, Toán – Văn) đối với chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại là 18 điểm, đối với các chương trình tiên tiến khác và chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh là 17 điểm, và đối với chương trình ngôn ngữ thương mại là 16,5 điểm (các chương trình ngôn ngữ thương mại chỉ xét tổ hợp 2 môn Toán – Văn)
- Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo Phương thức 4 - xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo các tổ hợp môn là 23 điểm đối với tất cả các chương trình giảng dạy tại Trụ sở chính Hà Nội, Cơ sở 2 – thành phố Hồ Chí Minh, và mức 18 điểm đối với các chương trình giảng dạy tại Cơ sở Quảng Ninh.
Thời gian và thủ tục đăng ký xét tuyển: .
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website http://tuyensinh.ftu.edu.vn của Nhà trường.
- Thời gian: Từ 31/08/2020 đến 05/09/2020 (trừ ngày Quốc khánh mùng 02 tháng 09).
Thời gian công bố trúng tuyển và xác nhận nhập học: Nhà trường sẽ có thông báo và hướng dẫn chi tiết trước ngày 08.09.2020, dự kiến nhập học ngày 08-09/09/2020.
Điểm sàn ĐH Ngoại thương theo phương thức kết quả thi THPT quốc gia năm 2020
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Ngoại Thương Hà Nội năm 2020 như sau:
Mã ngành: TT1 Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại: 28.25 điểm (Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: TT1 Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại: 27.88 điểm (Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: CLC1 Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại: 27.06 điểm (Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: CLC1 Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại: 27.06 điểm (Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: TC1 Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại: 24.52 điểm (Học sinh tham gia thi KHKT QG)
Mã ngành: TC1 Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại: 25.8 điểm (Học sinh tham gia thi HSGQG)
Mã ngành: TC1 Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại: 30.6 điểm (Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố)
Mã ngành: TC1 Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại: 27.54 điểm (Học sinh hệ chuyên)
Mã ngành: CLC2 Chương trình CLC Kinh tế quốc tế: 27.06 điểm (Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: CLC2 Chương trình CLC Kinh tế quốc tế: 27.06 điểm (Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: TC2 Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế: 25.38 điểm (Học sinh tham gia thi KHKT QG)
Mã ngành: TC2 Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế: 24.76 điểm (Học sinh tham gia thi HSGQG)
Mã ngành: TC2 Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế: 30.02 điểm (Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố)
Mã ngành: TC2 Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế: 27.54 điểm (Học sinh hệ chuyên)
Mã ngành: CLC12 Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế: 27.14 điểm (Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: CLC12 Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế: 27.14 điểm (Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: CLC3 Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản: 26.6 điểm (Học sinh tham gia thi KHKT QG)
Mã ngành: CLC3 Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản: 25.92 điểm (Học sinh tham gia thi HSGQG)
Mã ngành: CLC3 Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản: 30.06 điểm (Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố)
Mã ngành: CLC3 Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản: 28.34 điểm (Học sinh hệ chuyên)
Mã ngành: CLC3 Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản: 27.06 điểm (Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: CLC3 Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản: 27.06 điểm (Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: CLC4 Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế: 28.22 điểm (Học sinh tham gia thi KHKT QG)
Mã ngành: CLC4 Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế: 30.06 điểm (Học sinh tham gia thi HSGQG)
Mã ngành: CLC4 Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế: 30.68 điểm (Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố)
Mã ngành: CLC4 Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế: 28.8 điểm (Học sinh hệ chuyên)
Mã ngành: CLC4 Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế: 27.34 điểm (Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: CLC4 Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế: 27.34 điểm (Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: TC3 Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế: 25.78 điểm (Học sinh tham gia thi KHKT QG)
Mã ngành: TC3 Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế: 25.14 điểm (Học sinh tham gia thi HSGQG)
Mã ngành: TC3 Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế: 29.94 điểm (Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố)
Mã ngành: TC3 Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế: 27.54 điểm (Học sinh hệ chuyên)
Mã ngành: TT2 Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế: 27.1 điểm (Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: TT2 Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế: 27.1 điểm (Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: CLC5 Chương trình CLC Quản trị kinh doanh: 26.4 điểm (Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: CLC5 Chương trình CLC Quản trị kinh doanh: 26.4 điểm (Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: CLC13 Chương trình CLC Quản trị khách sạn: 26.06 điểm (Học sinh tham gia thi KHKT QG)
Mã ngành: CLC13 Chương trình CLC Quản trị khách sạn: 29.8 điểm (Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố)
Mã ngành: CLC13 Chương trình CLC Quản trị khách sạn: 27.25 điểm (Học sinh hệ chuyên)
Mã ngành: CLC13 Chương trình CLC Quản trị khách sạn: 26.65 điểm (Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: CLC13 Chương trình CLC Quản trị khách sạn: 26.65 điểm (Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: TC4 Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế: 26.5 điểm (Học sinh tham gia thi KHKT QG)
Mã ngành: TC4 Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế: 28.08 điểm (Học sinh tham gia thi HSGQG)
Mã ngành: TC4 Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế: 29.86 điểm (Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố)
Mã ngành: TC4 Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế: 27.36 điểm (Học sinh hệ chuyên)
Mã ngành: TT3 Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng: 27 điểm (Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: TT3 Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng: 26.72 điểm (Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: CLC6 Chương trình CLC Tài chính - ngân hàng: 26.4 điểm (Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: CLC6 Chương trình CLC Tài chính - ngân hàng: 26.4 điểm (Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: TC5 Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế: 26.7 điểm (Học sinh tham gia thi KHKT QG)
Mã ngành: TC5 Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế: 28.14 điểm (Học sinh tham gia thi HSGQG)
Mã ngành: TC5 Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế: 29.8 Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố)
Mã ngành: TC5 Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế: 27.36 điểm (Học sinh hệ chuyên)
Mã ngành: CLC7 Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA: 26.92 điểm (Học sinh tham gia thi KHKT QG)
Mã ngành: CLC7 Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA: 27 điểm (Học sinh tham gia thi HSGQG)
Mã ngành: CLC7 Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA: 29.98 điểm (Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố)
Mã ngành: CLC7 Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA: 28.6 điểm (Học sinh hệ chuyên)
Mã ngành: CLC7 Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA: 26.92 điểm (Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: CLC7 Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA: 26.92 điểm (Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: TC6 Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán: 24.34 điểm (Học sinh tham gia thi HSGQG)
Mã ngành: TC6 Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán: 30.18 điểm (Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố)
Mã ngành: TC6 Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán: 27.36 điểm (Học sinh hệ chuyên)
Mã ngành: TC7 Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế: 26.68 điểm (Học sinh tham gia thi KHKT QG)
Mã ngành: TC7 Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế: 26.18 điểm (Học sinh tham gia thi HSGQG)
Mã ngành: TC7 Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế: 29.6 điểm (Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố)
Mã ngành: TC7 Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế: 27.36 điểm (Học sinh hệ chuyên)
Mã ngành: TC8 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại: 26.24 điểm (Học sinh tham gia thi HSGQG)
Mã ngành: TC8 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại: 29.64 điểm (Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố)
Mã ngành: TC8 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại: 26.9 điểm (Học sinh hệ chuyên)
Mã ngành: TC8 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại: 26.54 điểm (Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: TC8 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại: 26.7 điểm (Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: TC9 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại: 25.06 điểm (Học sinh tham gia thi HSGQG)
Mã ngành: TC9 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại: 29.1 điểm (Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố)
Mã ngành: TC9 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại: 26.9 điểm (Học sinh hệ chuyên)
Mã ngành: TC9 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại: 24.34 điểm (Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: TC9 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại: 24.28 điểm (Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: TC10 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại: 25.9 điểm (Học sinh tham gia thi HSGQG)
Mã ngành: TC10 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại: 29.7 điểm (Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố)
Mã ngành: TC10 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại: 24.34 điểm (Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: TC10 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại: 24.28 điểm (Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: TC11 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại: 27.62 điểm (Học sinh tham gia thi HSGQG)
Mã ngành: TC11 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại: 29.74 điểm (Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố)
Mã ngành: TC11 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại: 26.9 điểm (Học sinh hệ chuyên)
Mã ngành: TC11 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại: 24.34 điểm (Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: TC11 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại: 24.28 điểm (Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: NN1 Chương trình CLC tiếng Pháp thương mại: 24.34 điểm (Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: NN1 Chương trình CLC tiếng Pháp thương mại: 24.28 điểm (Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: NN2 Chương trình CLC tiếng Trung thương mại: 24.34 điểm (Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: NN2 Chương trình CLC tiếng Trung thương mại: 24.28 điểm (Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: NN3 Chương trình CLC tiếng Nhật thương mại: 24.34 điểm (Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Mã ngành: NN3 Chương trình CLC tiếng Nhật thương mại: 24.28 điểm (Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Bảng điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Ngoại Thương năm 2020
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo điểm chuẩn cơ sở phía Nam tại Xem Điểm Chuẩn Đại học Ngoại Thương TPHCM Năm 2020 Mới Nhất
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 của trường Ngoại Thương như sau:
Mã ngành NTH01 - Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật - A00: 26.2 điểm
Mã ngành NTH01 - Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật - A01: 25.7 điểm
Mã ngành NTH01 - Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật - D01: 25.7 điểm
Mã ngành NTH01 - Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật - D02: 24.2 điểm
Mã ngành NTH01 - Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật - D03: 25.7 điểm
Mã ngành NTH01 - Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật - D04: 25.7 điểm
Mã ngành NTH01 - Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật - D06: 25.7 điểm
Mã ngành NTH01 - Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật - D07: 25.7 điểm
Mã ngành NTH02 - Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh - A00: 26.25 điểm
Mã ngành NTH02 - Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh - A01: 25.75 điểm
Mã ngành NTH02 - Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh - D01: 25.75 điểm
Mã ngành NTH02 - Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh - D06: 25.75 điểm
Mã ngành NTH02 - Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh - D07: 25.75 điểm
Mã ngành NTH03 - Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán - A00: 25.75 điểm
Mã ngành NTH03 - Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán - A01: 25.25 điểm
Mã ngành NTH03 - Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán - D01: 25.25 điểm
Mã ngành NTH03 - Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán - D07: 25.25 điểm
Mã ngành NTH04 - Ngành Ngôn ngữ Anh - D01: 34.3 điểm
Mã ngành NTH05 - Ngành Ngôn ngữ Pháp - D01: 33.55 điểm
Mã ngành NTH05 - Ngành Ngôn ngữ Pháp - D03: 31.55 điểm
Mã ngành NTH06 - Ngành Ngôn ngữ Trung quốc - D01: 34.3 điểm
Mã ngành NTH06 - Ngành Ngôn ngữ Trung quốc - D04: 32.3 điểm
Mã ngành NTH07 - Ngành Ngôn ngữ Nhật - D01: 33.75 điểm
Mã ngành NTH07 - Ngành Ngôn ngữ Nhật - D06: 31.75 điểm
Mã ngành NTH08 - Kế toán, Kinh doanh quốc tế - A00; A01; D01; D07: 17 điểm (cơ sở Quảng Ninh)
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn của Đại học Ngoại Thương HN được thống kê chi tiết năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Xem điểm chuẩn đại học trường ĐH Ngoại Thương năm 2018
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn trường Ngoại Thương năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương năm 2020 mới nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2021 mới nhất của các trường khác tại đây: