Logo

Đại học Công Nghệ - ĐHQGHN vừa công bố điểm chuẩn năm 2023

Đại học Công nghệ, ĐHQGHN chính thức công bố điểm chuẩn xét theo điểm thi THPTQG 2023 của các ngành đào tạo. Điểm chuẩn 2022 dựa vào điểm thi THPTQG dao động từ 22 - 29,15 điểm.
2.5
10 lượt đánh giá

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 trường đại học Công Nghệ - Đại học QGHN - điểm chuẩn HAUI được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Công Nghệ - ĐHQG Hà Nội năm học 2023-2024 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường ĐH Công Nghệ - ĐHQG Hà Nội 2023

Trường đại học Công Nghệ - Đại học QGHN sẽ sớm chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường Đại học Công Nghệ - ĐHQG Hà Nội 2023 xét theo điểm thi

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT

Công nghệ thông tin

CN1

27.85

Công nghệ nông nghiệp

CN10

22

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

CN11

27.1

Trí tuệ nhân tạo

CN12

27.2

Kỹ thuật năng lượng

CN13

23.8

Hệ thống thông tin

CN14

26.95

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

CN15

26.25

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

CN16

27.5

Kỹ thuật Robot

CN17

25.35

Kỹ thuật máy tính

CN2

27.25

Vật lý kỹ thuật

CN3

24.2

Cơ kỹ thuật

CN4

25.65

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

CN5

23.1

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

CN6

25

Công nghệ hàng không vũ trụ

CN7

24.1

Khoa học máy tính

CN8

27.25

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

CN9

25.15

Điểm chuẩn trường ĐH Công Nghệ - ĐHQG Hà Nội 2022

Trường đại học Công Nghệ - Đại học QGHN đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Công Nghệ - ĐHQGHN 2022 xét theo điểm thi THPTQG

Đại học Công nghệ, ĐH Quốc gia Hà Nội công bố điểm trúng tuyển, kỳ thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 (theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT).

3.1. Các chương trình đào tạo chuẩn


xét tuyển

Tên ngành/chương trình đào tạo

Điểm
trúng tuyển

Ghi chú

CN1

Công nghệ thông tin

29.15

 

CN10

Công nghệ nông nghiệp

22

 

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

27.25

 

CN12

Trí tuệ nhân tạo

27

 

CN13

Kỹ thuật năng lượng

22

 

CN16

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

27.5

 

CN17

Kỹ thuật Robot

23

 

CN2

Kỹ thuật máy tính

27.5

 

CN3

Vật lý kỹ thuật

23

 

CN4

Cơ kỹ thuật

25

 

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

22

 

CN7

Công nghệ Hàng không vũ trụ

23

 

3.2. Các chương trình đào tạo chất lượng cao


xét tuyển

Tên ngành/chương trình đào tạo

Điểm
trúng tuyển

Ghi chú

CN14

Hệ thống thông tin

25

Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên

CN15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

24

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

23

CN8

Khoa học máy tính

27.25

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

23

Điểm sàn đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 2022

Trường Đại học Công nghệ - ĐHQGHN trân trọng báo cáo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022 đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT (điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT) vào đại học chính quy) của Nhà trường như sau: 

 

STT

 

Mã xét tuyển

 

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Mức điểm nhận ĐKXT (theo thang điểm 30)

 

Tổ hợp xét tuyển

 

I

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN

 

1.

CN1

Công nghệ thông tin

 

 

 

2.

CN2

Kỹ thuật máy tính

 

 

 

3.

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

 

4.

CN12

Trí tuệ nhân tạo

22

 

 

 

-   Toán, Lý, Hóa (A00)

-   Toán, Anh, Lý (A01)

 

 

5.

 

CN16

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

 

 

 

 

 

- Toán, Văn, Anh (D01)

 

6.

CN17

Kỹ thuật Robot

 

 

(Toán, Anh hệ số 2)

 

7.

CN3

Vật lý kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

20

 

8.

CN13

Kỹ thuật năng lượng

 

 

9.

CN4

Cơ kỹ thuật

 

 

10.

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

 

 

11.

CN7

Công nghệ Hàng không vũ trụ

 

 

 

 

 

- Toán, Lý, Hóa (A00)

 

12.

CN10

Công nghệ nông nghiệp

-   Toán, Anh, Lý (A01)

-   Toán, Lý, Sinh (A02)

 

 

 

 

- Toán, Hóa, Sinh (B00)

 

 

STT

 

Mã xét tuyển

 

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Mức điểm nhận ĐKXT (theo thang điểm 30)

 

Tổ hợp xét tuyển

II

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

13.

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

-   Toán, Lý, Hóa (A00) (Toán, Lý hệ số 2)

-   Toán, Anh, Lý (A01) (Toán, Anh hệ số 2)

-   Toán, Văn, Anh (D01) (Toán, Anh hệ số 2)

14.

CN8

Khoa học Máy tính

 

 

15.

 

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

22

16.

CN14

Hệ thống thông tin

 

 

17.

 

CN15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

 

Điểm chuẩn ĐH Công Nghệ - ĐH Quốc Gia Hà Nội 2022 xét theo điểm thi ĐGNL và chứng chỉ SAT, ACT, A-LEVEL

Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN thông báo điểm trúng tuyển vào các ngành của Nhà trường theo chứng chỉ SAT, ACT, A-LEVEL và kết quả bài thi ĐGNL (HSA) vào đại học chính quy năm 2022 như sau:

Điểm chuẩn trường đại học Công Nghệ - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2021

Trường đại học Công Nghệ - Đại học QGHN đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Công Nghệ - ĐHQG Hà Nội 2021 xét điểm thi

Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN thông báo điểm trúng tuyển vào các ngành/nhóm ngành của Nhà trường theo kết quả thi THPT trong kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 như sau:

Điểm sàn đại học Công nghệ - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2021

Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN trân trọng thông báo mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT) vào đại học chính quy năm 2021 của Nhà trường như sau:        

TT

Mã xét tuyển

Tên nhóm ngành

Tên ngành/chương trình đào tạo

Mức điểm nhận ĐKXT (theo thang điểm 30)

Tổ hợp
xét tuyển

I CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN
1 CN1 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 24

– Toán, Lý, Hóa (A00)

 

– Toán, Anh, Lý (A01)

 

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
2

CN2

 

 

Máy tính và Robot Kỹ thuật máy tính 22
Kỹ thuật Robot*
3 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
4 CN4 Cơ kỹ thuật 20

 

 

5

CN3 Vật lý kỹ thuật Kỹ thuật năng lượng* 18
Vật lý kỹ thuật
6 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
7 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ*
8 CN10 Công nghệ nông nghiệp*

– Toán, Lý, Hóa (A00)

 

– Toán, Anh, Lý (A01)

– Toán, Lý, Sinh (A02)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

II CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
9 CN8 Công nghệ thông tin(CLC)** Khoa học Máy tính 22

– Toán, Lý, Hóa (Toán, Lý hệ số 2) (A00)

 

– Toán, Anh, Lý (Toán, Anh hệ số 2) (A01)

 

Hệ thống thông tin
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
10 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử(CLC) **   20
11 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông(CLC)**

Điểm chuẩn đại học Công Nghệ - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2020 

Trường đại học Công Nghệ - Đại học QGHN đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Xem ngay bảng điểm chuẩn ĐHCN (ĐHQG HN) 2020 xét theo điểm thi THPT quốc gia mới nhất:

Điểm chuẩn đại học công nghệ đại học quốc gia Hà Nội 2020

Phương thức xét tuyển của trường đại học Công nghệ trực thuộc đại học quốc gia hà nội năm 2020 như sau:

- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Quy định đặc thù của ĐHQGHN;

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và các phương thức khác (SAT, ACT, A-LEVEL, IELTS)

Xem điểm chuẩn ĐH Công Nghệ -  ĐHQG HN 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 trường đại học Công Nghệ - Đại học QGHN như sau:

Mã ngành CN1 - Công nghệ thông tin - A00, A01: 25.85 điểm

Mã ngành CN2 - Máy tính và Robot - A00, A01: 24.45 điểm    

Mã ngành CN3 - Vật lý kỹ thuật - A00, A01: 21 điểm    

Mã ngành CN4 - Cơ kỹ thuật - A00, A01: 23.15 điểm    

Mã ngành CN5 - Công nghệ kỹ thuật xây dựng - A00, A01: 20.25 điểm    

Mã ngành CN7 - Công nghệ Hàng không vũ trụ - A00, A01: 22.25 điểm    

Mã ngành CN10 - Công nghệ nông nghiệp - A00, A01    20 điểm    

Mã ngành CN11 - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - A00, A01: 24.65 điểm    

Mã ngành CN6 - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử**(CLC theo TT23) - A00, A01: 23.1 điểm    

Mã ngành CN8 - Công nghệ thông tin**(CLC theo TT23) - A00, A01: 25 điểm    

Mã ngành CN9 - Công nghệ kỹ thuật điện tử - viến thông**(CLC theo TT23 - A00, A01: 23.1 điểm

Xem điểm chuẩn của Đại học công nghệ - Đại học QGHN năm 2019

Tra cứu điểm chuẩn trường đại học Công Nghệ - Đại học QGHN 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn của ĐH Công Nghệ - Đại học QGHN năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Mã ngành CN1 - Công nghệ Thông tin - A00; A01; D07: 23.75 điểm    

Mã ngành CN2 - Máy tính và Robot - A00; A01; D07: 21  điểm   

Mã ngành CN3 - Vật lý kỹ thuật - A00; A01; D07: 18.75  điểm  

Mã ngành CN4 - Cơ kỹ thuật - A00; A01; D07: 20.5 điểm

Mã ngành CN5 - Công nghệ kỹ thuật xây dựng - A00; A01; D07: 18 điểm    

Mã ngành CN6 - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - A00; A01; D07: 22 điểm    

Mã ngành CN7 - Công nghệ Hàng không vũ trụ - A00; A01; D07: 19 điểm    

Mã ngành CN8 - Khoa học máy tính - A00; A01; D07: 22 điểm    

Mã ngành CN9 - Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - A00; A01; D07: 20 điểm

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Công Nghệ năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây:

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2023 mới nhất của các trường khác tại đây:

Đánh giá bài viết
2.5
10 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com