Logo

Đại học Công nghệ thông tin & Truyền thông Thái Nguyên đã công bố điểm chuẩn năm 2023

Trường đại học Công nghệ thông tin & Truyền thông Thái Nguyên đã vừa công bố điểm chuẩn xét theo điểm thi THPTQG 2023. Năm 2022, điểm chuẩn của trường xét theo điểm thi TN THPT Quốc Gia dao động từ 16 - 19 điểm.
2.2
3 lượt đánh giá

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên 2023 - điểm chuẩn ICTU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên năm học 2023-2024 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin & Truyền thông Thái Nguyên năm 2023

Trường đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên (mã trường DTC) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin & Truyền thông Thái Nguyên năm 2023 xét theo điểm thi

​​​​​​​

Điểm sàn ĐH Công nghệ thông tin & Truyền thông Thái Nguyên 2023

Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) chi tiết từng ngành của trường cụ thể như sau:

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/môn thi.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin & Truyền thông Thái Nguyên năm 2022

Trường đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên (mã trường DTC) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin & Truyền thông Thái Nguyên 2022 xét theo điểm thi

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Mã tổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Theo điểm thi TN THPT

Theo kết quả học tập THPT (Học bạ)

TH1

TH2

TH3

Chương trình đại trà

     

1

Công nghệ thông tin

7480201

A00, C01, C14, D01

17,00

18,00

18,00

6,00

2

Kỹ thuật phần mềm

7480103

17,00

18,00

18,00

6,00

3

Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn

7480101_T

18,00

18,00

18,00

6,00

4

An toàn thông tin

7480201_A

17,00

18,00

18,00

6,00

5

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480201_M

17,00

18,00

18,00

6,00

6

Hệ thống thông tin

7480201_H

17,00

18,00

18,00

6,00

7

Khoa học máy tính

7480101

18,00

18,00

18,00

6,00

8

Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot

7520119

16,00

18,00

18,00

6,00

9

Kỹ thuật cơ điện tử và robot

7520119_R

16,00

18,00

18,00

6,00

10

Công nghệ ôtô và giao thông thông minh

7510212

16,00

18,00

18,00

6,00

11

Công nghệ ô tô

7510212_C

16,00

18,00

18,00

6,00

12

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

16,00

18,00

18,00

6,00

13

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

16,00

18,00

18,00

6,00

14

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

18,00

18,00

18,00

6,00

15

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

16,00

18,00

18,00

6,00

16

Kỹ thuật y sinh

7520212

17,00

18,00

18,00

6,00

17

Kinh tế số

7310109

16,00

18,00

18,00

6,00

18

Quản trị kinh doanh số

7310109_Q

16,00

18,00

18,00

6,00

19

Marketing số

7340122_TD

16,00

18,00

18,00

6,00

20

Thương mại điện tử

7340122

16,00

18,00

18,00

6,00

21

Quản trị văn phòng

7340406

16,00

18,00

18,00

6,00

22

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

17,00

18,00

18,00

6,00

23

Thiết kế đồ họa

7210403

18,00

18,00

18,00

6,00

24

Truyền thông đa phương tiện

7320104

16,00

18,00

18,00

6,00

25

Công nghệ truyền thông

7320106

16,00

18,00

18,00

6,00

26

Truyền thông doanh nghiệp số

7320106_T

16,00

18,00

18,00

6,00

Chương trình liên kết quốc tế

     

27

Kỹ thuật phần mềm

7480103_KNU

A00, C01, C14, D01

19,00

20,00

20,00

6,50

Chương trình chất lượng cao

     

28

Công nghệ thông tin

7480201_CLC

A00, C01, C14, D01

19,00

20,00

20,00

7,00

Chương trình đào tạo theo thị trường Nhật Bản

     

29

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302_JAP

A00, C01, C14, D01

16,00

18,00

18,00

6,00

30

Công nghệ ô tô và Giao thông thông minh

7510212_JAP

16,00

18,00

18,00

6,00

31

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301_JAP

16,00

18,00

18,00

6,00

32

Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot

7520119_JAP

16,00

18,00

18,00

6,00

33

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7510303_JAP

18,00

18,00

18,00

6,00

34

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108_JAP

16,00

18,00

18,00

6,00

Ghi chú:

- Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT tính theo thang điểm 30 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:

+ Trường hợp 1 (TH1): Xét tuyển theo tổ hợp lớp 12.

+ Trường hợp 2 (TH2): Xét tuyển theo điểm trung bình của 3 học kỳ (HK 1,2 lớp 11, HK 1 lớp 12)

+ Trường hợp 3 (TH3): Xét tuyển theo điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12.

​​​​​​​Điểm chuẩn đại học Công nghệ thông tin & Truyền thông Thái Nguyên 2021

Trường đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên (mã trường DTC) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

​​​​​​​Điểm chuẩn đại học Công nghệ thông tin Thái Nguyên 2021 (Xét điểm thi THPTQG)

Chi tiết thông tin điểm chuẩn các ngành đào tạo của trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2021 được cập nhật dưới đây

​​​​​​​

Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ thông tin Thái Nguyên (Xét học bạ)

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông công bố điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 xét tuyển theo kết quả học bạ THPT, thông tin chi tiết được cập nhật tại đây:

Điểm chuẩn học bạ đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên 2021

- Trường hợp 1: Xét tuyển theo tổ hợp lớp 12: Tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên đạt ngưỡng điểm trúng tuyển.

- Trường hợp 2: Xét tuyển theo điểm trung bình của 5 học kỳ: Điểm trung bình của 5 học kỳ đạt ngưỡng điểm trúng tuyển.

- Trường hợp 3: Xét tuyển theo điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đạt ngưỡng điểm trúng tuyển

Điểm sàn đại học Công nghệ thông tin Thái Nguyên 2021

Xem ngay dưới đây ngưỡng điểm xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2021

Điểm sàn đại học Công nghệ thông tin và Truyền Thông Thái Nguyên 2021

Ghi chú:

- Ngưỡng điểm trên đã bao gồm điểm đối tượng và khu vực ưu tiên.

- Thí sinh không đủ ngưỡng điểm xét tuyển điểm thi TN THPT có thể chuyển sang hình thức xét học bạ.

​​​​​​​Điểm chuẩn đại học Công nghệ thông tin Thái Nguyên 2020

Trường ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên (mã trường DTC) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ thông tin Thái Nguyên 2020 (Xét điểm thi THPTQG)

Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A10; C01; D01 16  
2 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A10; C01; D01 18  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A10; C01; D01 17  
4 7480101 Khoa học máy tính A00; A10; C01; D01 18  
5 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A10; C01; D01 17  
6 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A10; C01; D01 17  
7 7480104 Hệ thống thông tin A00; A10; C01; D01 17  
8 7480202 An toàn thông tin A00; A10; C01; D01 17  
9 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A10; C01; D01 16  
10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A10; C01; D01 16  
11 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A10; C01; D01 17  
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A10; C01; D01 17  
13 7340406 Quản trị văn phòng A00; A10; C01; D01 16  
14 7340122 Thương mại điện tử A00; A10; C01; D01 16  
15 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A10; C01; D01 16  
16 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A10; C01; D01 18  
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A10; C01; D01 16  
18 7510302_FCU Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A10; C01; D01 18 Chương trình liên kết quốc tế
19 7480103_KNU Kỹ thuật phần mềm A00; A10; C01; D01 19 Chương trình liên kết quốc tế
20 7340122_TD Thương mại điện tử (CTĐT Thương mại điện tử và Marketing số) A00; A10; C01; D01 18 Chương trình đào tạo trọng điểm
21 7480201_CLC Công nghệ thông tin A00; A10; C01; D01 19 Chương trình đào tạo chất lượng cao

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin Thái Nguyên năm 2019

Trường đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên (mã trường DTC) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Công nghệ thông tin Thái Nguyên điểm chuẩn 2019 xét điểm thi THPTQG

Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa C04, D01, D10, D15 13.5  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01, C01, C02, D01 13  
3 7320106 Công nghệ truyền thông C04, D01, D10, D15 13.5  
4 7340122 Thương mại điện tử A00, C00, C04, D01 13  
5 7340122_DT Thương mại điện tử (Theo đặt hàng Doanh nghiệp) A00, C00, C04, D01 15  
6 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, C00, C04, D01 13.5  
7 7340406 Quản trị văn phòng A00, C00, C04, D01 13  
8 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, C02, D01 14  
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, C02, D01 13.5  
10 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, C02, D01 13  
11 7480103_DT Kỹ thuật phần mềm (Theo đặt hàng Doanh nghiệp) A00, A01, C02, D01 14  
12 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, C02, D01 16  
13 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, C01, D01 13.5  
14 7480108_DT Công nghệ kỹ thuật máy tính (Theo đặt hàng Doanh nghiệp) A00, A01, C01, D01 14  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C02, D01 13  
16 7480201_CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) A00, A01 16  
17 7480201_DT Công nghệ thông tin (Theo đặt hàng Doanh nghiệp) A00, A01, C02, D01 13.5  
18 7480202 An toàn thông tin A00, A01, C02, D01 13.5  
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D01 13  
20 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, C01, C04, D01 13  
21 7510302_FCU Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Liên kết với Đài Loan) A00, C01, C04, D01 14  
22 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01, D01 13  
23 7520212 Kỹ thuật y sinh A00, B00, D01, D07 14  

​​​​​​​​​​Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin & Truyền thông Thái Nguyên 2023​​​​​​​​​​​​​​ mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển hệ đại học 2023 các trường khác tại đây:

Đánh giá bài viết
2.2
3 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com