Logo

Điểm chuẩn năm 2023 Đại học Sư Phạm Huế lấy từ 15 điểm

Ngày 22/8, Trường đại học Sư phạm Huế đã chính thức công bố điểm trúng tuyển vào các chuyên ngành đào tạo của trường năm 2023. Theo đó, ngành Sư phạm Địa lý lấy điểm chuẩn cao nhất 26,3.
2.4
47 lượt đánh giá

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Sư phạm Huế 2023 - điểm chuẩn HUCE được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Sư phạm Huế năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Huế năm 2023

Trường đại học Sư phạm Huế (mã trường DHS) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Huế năm 2023 xét theo điểm thi

Chi tiết điểm chuẩn từng chuyên ngành đào tạo như sau:

Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Sư Phạm Huế năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Huế năm 2022

Trường đại học Sư phạm Huế (mã trường DHS) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Sư phạm Huế năm 2022 xét theo điểm thi

Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm sàn đại học Sư phạm Huế năm 2022

1

Giáo dục Mầm non

 

7140201

1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
(Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh)

M01

19

2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
(Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh)

M09

2

Giáo dục Tiểu học

 

7140202

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

19

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

3

Giáo dục công dân

 

7140204

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

19

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

D66

4

Giáo dục Chính trị

 

7140205

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

19

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

D66

5

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

 

7140208

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

19

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

D66

6

Sư phạm Toán học

 

7140209

1. Toán, Vật lí, Hóa học0

A00

19

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán,  Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

7

Sư phạm Tin học

 

7140210

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

19

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

8

Sư phạm Vật lí

 

7140211

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

19

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

9

Sư phạm Hóa học

 

7140212

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

19

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán,  Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

10

Sư phạm Sinh học

 

7140213

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

19

2. Toán, Sinh học, Địa lí

B02

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

11

Sư phạm Ngữ văn

 

7140217

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

19

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

D66

12

Sư phạm Lịch sử

 

7140218

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

19

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D78

13

Sư phạm Địa lí

 

7140219

1. Toán, Địa lí, GDCD

A09

19

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D15

14

Sư phạm Âm nhạc

 

7140221

1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
(Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu)
(Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ)

N00

18

2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
(Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu)
(Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ)

N01

15

Sư phạm Công nghệ

 

7140246

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

19

2. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

3. Toán, KHTN, Tiếng Anh

D90

16

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

7140247

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

19

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, KHTN, Tiếng Anh

D90

17

Giáo dục pháp luật

 

7140248

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

19

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

D66

18

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

 

7140249

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

19

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D78

19

Hệ thống thông tin

 

7480104

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

20

Tâm lý học giáo dục

 

7310403

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

15

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

21

Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ)

 

7440102

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

 

Các chương trình dào tạo bằng tiếng Anh

 

 

 

22

Giáo dục tiểu học

 

7140202TA

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

19

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

23

Sư phạm Toán học

 

7140209TA

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

19

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán,  Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

24

Sư phạm Tin học

 

7140210TA

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

19

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

25

Sư phạm Vật lý

 

7140211TA

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

19

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

26

Sư phạm Hóa học

 

7140212TA

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

19

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán,  Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

27

Sư phạm Sinh học

 

7140213TA

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

19

2. Toán, Sinh học, Địa lí

B02

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

Điểm chuẩn học bạ Đại học Sư Phạm Huế năm 2022

Hội đồng tuyển sinh đại học Đại học Sư Phạm Huế công bố kết quả sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường ĐH Sư Phạm Huế 2022 xét theo kết quả học bạ

​​​​​​​Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Huế 2021

Trường đại học Sư phạm Huế (mã trường DHS) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Huế xét theo điểm thi THPT 2021

Ngày 15/9 trường Đại học Sư Phạm - Đại học Huế thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2021, xem chi tiết điểm chuẩn bên dưới.

​​​​​​​

Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Huế 2021 xét tuyển bổ sung

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế vừa thông báo xét tuyển bổ sung 372 chỉ tiêu từ ngày 23/9 đến 17h ngày 5/10/2021. Theo đó, mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển cao nhất 19 điểm.

​​​​​​​

Điểm sàn đại học Sư phạm Huế 2021

Ngày 13/8, trường đại học Sư phạm Huế vừa công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển các ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông, cụ thể như sau:

​​​​​​​

Điểm chuẩn trường đại học Sư phạm Huế (Xét học bạ)

Kết quả sơ tuyển bổ sung đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2021 của Đại học Sư phạm Huế theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) gồm các ngành như sau:

STT

Ngành học

Điểm sàn

Điểm trúng tuyển

1

Giáo dục Tiểu học

24

25

2

Giáo dục Tiểu học (đào tạo bằng tiếng Anh)

24

25

3

Giáo dục mầm non

18

18

4

Giáo dục Công dân

18

18

5

Giáo dục Chính trị

18

22,5

6

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

18

19

7

Sư phạm Toán học

23

24

8

Sư phạm Toán (đào tạo bằng tiếng Anh)

23

24

9

Sư phạm Tin học

18

19

10

Sư phạm Vật lý

18

19,5

11

Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng tiếng Anh)

18

23,5

12

Sư phạm Hóa học

18

21

13

Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh)

18

25

14

Sư phạm Sinh học

18

21,5

15

Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng tiếng Anh)

18

25

16

Sư phạm Ngữ văn

20

21

17

Sư phạm Lịch sử

18

18,5

18

Sư phạm Địa lý

18

18

19

Sư phạm Âm nhạc

18

23,5

20

Sư phạm Công nghệ

18

22,5

21

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18

21

22

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

18

19,5

23

Tâm lý học giáo dục

18

18

24

Hệ thống thông tin

18

18

25

Vật lý ( đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh)

18

23,5

Điểm chuẩn học bạ Đại học Sư phạm Huế 2021 (Bổ sung đợt 1)

Xét tuyển học bạ dành cho thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT 2021

Ngày 23/8, trường đại học Sư phạm Huế công bố kết quả sơ tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét học bạ hoặc xét học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu dành cho thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021 gồm các ngành như sau:

​​​​​​​

​​​​​​​Điểm chuẩn đại học Sư phạm Huế 2020

Trường đại học Sư phạm Huế (mã trường DHS) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Huế 2020 (Xét điểm thi THPTQG)

Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Sư phạm Huế năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M05; M06, M11 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C00, D01, D08, D10 18.5  
3 7140202TA Giáo dục Tiểu học C00, D01, D08, D10 18.5 Đào tạo bằng Tiếng Anh
4 7140204 Giáo dục công dân C19; C20; C00; D66 18.5  
5 7140205 Giáo dục chính trị C19; C20; C00; D66 18.5  
6 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; C20; D66 18.5  
7 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 18.5  
8 7140209TA Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 18.5 Đào tạo bằng Tiếng Anh
9 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D07; D90 18.5  
10 7140210TA Sư phạm Tin học A00; A01; D07; D90 18.5 Đào tạo bằng Tiếng Anh
11 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; D07; D90 18.5  
12 7140211TA Sư phạm Vật lý A00; A01; D07; D90 18.5 Đào tạo bằng Tiếng Anh
13 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07; D90 18.5  
14 7140212TA Sư phạm Hoá học A00; B00; D07; D90 18.5 Đào tạo bằng Tiếng Anh
15 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B02; D08; D90 18.5  
16 7140213TA Sư phạm Sinh học B00; B02; D08; D90 18.5 Đào tạo bằng Tiếng Anh
17 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D66 18.5  
18 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; D78 18.5  
19 7140219 Sư phạm Địa lý A09; C00; C20; D15 18.5  
20 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 18  
21 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; B00; D90 19  
22 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; D90 18.5  
23 7140248 Giáo dục pháp luật C00; C19; C20; D66 18.5  
24 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D78 18.5  
25 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; D01; B00 15  
26 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07; D90 15  
27 T140211 Vật lý (Tiên tiến) A00; A01; D07; D90 15  

Điểm chuẩn trường đại học Sư phạm Huế năm 2019

Trường ĐH Sư phạm Huế (mã trường DHS) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Sư phạm Huế điểm chuẩn 2019 xét điểm thi THPTQG

Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Sư phạm Huế năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Các ngành đào tạo đại học   ---  
2 7140201 Giáo dục Mầm non M06, M11 17  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học C00, D01, D08, D10 18  
4 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, C20 18  
5 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, C20 18  
6 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00, C19, C20 18  
7 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 18  
8 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 18  
9 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01 18  
10 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 18  
11 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 18  
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C19, C20, D14 18  
13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, D14 18  
14 7140219 Sư phạm Địa lý B00, C00 18  
15 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00, N01 20  
16 7140246 Sư phạm công nghệ A00, A01, B00, D08 18  
17 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00, A01, B00, D08 18  
18 7140248 Giáo dục pháp luật C00, C19, C20 18  
19 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00, C19, C20 18  
20 7310403 Tâm lý học giáo dục B00, C00, D01 15  
21 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 15  
22 T140211 Vật lý (chương trình tiên tiến) A00, A01 15  

​​​​​​​​​​Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường đại học Sư phạm Huế năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây:

Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Huế 2022 mới nhất​​​​​​​ mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển hệ đại học 2023 các trường thành viên trực thuộc Đại học Huế tại đây:

Đánh giá bài viết
2.4
47 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com