Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 Đại học Ngoại Ngữ Huế – điểm chuẩn HUCFL được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Ngoại Ngữ Huế năm 2023 – 2024 cụ thể như sau:
Đại học Ngoại Ngữ Huế (mã trường: DHF) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Ngoại Ngữ Huế (mã trường: DHF) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
1 | Sư phạm Tiếng Anh |
| 7140231 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 19 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | ||||||
2 | Sư phạm Tiếng Pháp |
| 7140233 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 19 | |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp | D03 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp | D44 | ||||||
3 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
| 7140234 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 19 | |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc | D04 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc | D45 | ||||||
4 | Việt Nam học |
| 7310630 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 14 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | ||||||
5 | Ngôn ngữ Anh |
| 7220201 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 15 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | ||||||
6 | Ngôn ngữ Nga |
| 7220202 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 14 | |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga | D02 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga | D42 | ||||||
7 | Ngôn ngữ Pháp |
| 7220203 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 14 | |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp | D03 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp | D44 | ||||||
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
| 7220204 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 15 | |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc | D04 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc | D45 | ||||||
9 | Ngôn ngữ Nhật |
| 7220209 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 15 | |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật | D06 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật | D43 | ||||||
10 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
| 7220210 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 15 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | ||||||
11 | Quốc tế học |
| 7310601 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 14 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 |
Hội đồng tuyển sinh đại học Đại học Huế công bố kết quả sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT, cụ thể như sau:
Đại học Ngoại Ngữ Huế (mã trường: DHF) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn vào trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế đã chính thức được công bố đến các thí sinh, xem ngay điểm trúng tuyển phía dưới.
Điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ Huế 2021
Năm 2021, trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế tuyển bổ sung sinh viên vào các ngành: Sư phạm tiếng Pháp, Việt Nam học, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp và Quốc tế học.
Ngày 13/8, trường đại học Ngoại ngữ Huế công bố điểm sàn dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021, cụ thể như sau:
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ Huế năm 2021 xét theo học bạ như sau:
Điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ Huế 2021 - Xét học bạ THPT
Xét tuyển bổ sung đợt 1
Điểm chuẩn xét học bạ đại học Ngoại ngữ - ĐH Huế (Bổ sung đợt 1)
Xét tuyển học bạ dành cho thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT 2021:
Ngày 23/8, trường đại học Ngoại Ngữ Huế công bố kết quả sơ tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét học bạ hoặc xét học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu dành cho thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021 gồm các ngành như sau:
Đại học Ngoại Ngữ Huế (mã trường: DHF) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ Huế năm 2020 xét theo điểm thi
Xem điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ Huế chính thức tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ Huế chính thức 2020
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ Huế năm 2020 xét theo học bạ như sau:
Mã ngành: 7140231 Sư phạm Tiếng Anh: 24 điểm
Mã ngành: 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp: 24 điểm
Mã ngành: 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc: 24 điểm
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh: 22.75 điểm
Mã ngành: 7220202 Ngôn ngữ Nga: 18 điểm
Mã ngành: 7220203 Ngôn ngữ Pháp: 18 điểm
Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc: 23.85 điểm
Mã ngành: 7220209 Ngôn ngữ Nhật: 22.75 điểm
Mã ngành: 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc: 24 điểm
Mã ngành: 7310601 Quốc tế học: 18 điểm
Mã ngành: 7310630 Việt Nam học: 18 điểm
Bảng điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Ngoại Ngữ Huế năm 2020
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ Huế năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:
Mã ngành: 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - D01, D14, D15: 21.75 điểm
Mã ngành: 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp - D01, D03, D15, D44: 18 điểm
Mã ngành: 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc - D01, D04, D15, D45: 20.5 điểm
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01, D14, D15: 19.75 điểm
Mã ngành: 7220202 Ngôn ngữ Nga - D01, D02, D15, D42: 15 điểm
Mã ngành: 7220203 Ngôn ngữ Pháp - D01, D03, D15, D44: 15.75 điểm
Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - D01, D04, D15, D45: 21 điểm
Mã ngành: 7220209 Ngôn ngữ Nhật - D01, D06, D15, D43: 20.25 điểm
Mã ngành: 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc - D01, D14, D15: 21.5 điểm
Mã ngành: 7310601 Quốc tế học - D01, D14, D15: 15 điểm
Mã ngành: 7310630 Việt Nam học - D01, D14, D15: 15 điểm
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ Huế năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Mã ngành: 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - D01, D14, D15: 21 điểm
Mã ngành: 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp - D01, D03, D15, D44: 17.15 điểm
Mã ngành: 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc - D01, D04, D15, D45: 18.5 điểm
Mã ngành: 7310630 Việt Nam học - D01, D14, D15: 15 điểm
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01, D14, D15: 17 điểm
Mã ngành: 7220202 Ngôn ngữ Nga - D01, D02, D15, D42: 15 điểm
Mã ngành: 7220203 Ngôn ngữ Pháp - D01, D03, D15, D44: 16.25 điểm
Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - D01, D04, D15, D45: 18.75 điểm
Mã ngành: 7220209 Ngôn ngữ Nhật - D01, D06, D15, D43: 18.75 điểm
Mã ngành: 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc - D01, D14, D15: 20 điểm
Mã ngành: 7310601 Quốc tế học - D01, D14, D15: 17.25 điểm
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Ngoại Ngữ Huế năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Tham khảo thêm: Học Ngôn ngữ Anh ra làm gì? Lương bao nhiêu?
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây:
Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ Huế 2022 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây.
→ Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng năm 2021 - Cập nhật chính thức