Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 Đại học Thủ Dầu Một – điểm chuẩn TDMU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Thủ Dầu Một năm 2023 – 2024 cụ thể như sau:
Đại học Thủ Dầu Một (mã trường: TDM) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 của các phương thức xét tuyển. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết được cập nhật liên tục tại đây.
Chi tiết điểm chuẩn từng ngành cụ thể dưới đây:
Trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo đến thí sinh điểm chuẩn trúng tuyển của các phương thức xét tuyển sớm vào đại học chính quy năm 2023 gồm Xét học bạ; Xét kết quả thi đánh giá năng lực; Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm.
Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL, xét tuyển thẳng Đại học Thủy Dầu Một 2023
Đại học Thủ Dầu Một (mã trường: TDM) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức xét tuyển. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết được cập nhật liên tục tại đây.
Trường đại học Thủ Dầu Một (Bình Dương) vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 với mức tương đối thấp: 15 - 25 điểm.
Mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển bằng kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 trường Đại học Thủ Dầu Một theo tổ hợp môn cao nhất 18 điểm.
Trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo đến thí sinh về Điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh năm 2022 vào đại học chính quy, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn ĐH Thủ Dầu Một xét dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL 2022
Điều kiện trúng tuyển:
- Kết quả trúng tuyển chỉ có giá trị khi thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh xét vào ngành Giáo dục Mầm non, ngành Âm nhạc thì môn năng khiếu phải đạt từ 5 điểm trở lên.
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo đến thí sinh điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2022 của các Phương thức tuyển sinh:
+ Xét học bạ;
+ Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm (lớp 10, lớp 11, lớp 12);
+ Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022.
Đại học Thủ Dầu Một (mã trường: TDM) sẽ sớm công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; A16 | 25 | |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01; D14; C15 | 19 | |
4 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D01; C14; C15 | 19 | |
5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 17.5 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 17.5 | |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 17.5 | |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 16.5 | |
9 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; C01; A16 | 15 | |
10 | 7810101 | Du lịch | D01; D14; D15; D78 | 16.5 | |
11 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C01; D90 | 18 | |
12 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01; C01; D90 | 16 | |
13 | 7480104 | Hệ thống Thông tin | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
14 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
15 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
16 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 18 | |
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
19 | 7480205 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
20 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
21 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A00; A16 | 15 | |
22 | 7549001 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
23 | 7580105 | Quy hoạch Vùng và Đô thị | V00; D01; A00; A16 | 15 | |
24 | 7580107 | Quản lý Đô thị | V00; D01; A00; A16 | 15 | |
25 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | V00; V01; A00; D01 | 16 | |
26 | 7210405 | Âm nhạc | M05; M07; M11; M03 | 15 | |
27 | 7210407 | Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) | D01; V00; V01; V05 | 15 | |
28 | 7229040 | Văn hóa học | C14; C00; D01; C15 | 15 | |
29 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D09; V01 | 17 | |
30 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; C19; C15 | 15 | |
31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D78 | 17.5 | |
32 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; A01; D78 | 17.5 | |
33 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D15; D78 | 18 | |
34 | 7380101 | Luật | C14; C00; D01; A16 | 17.5 | |
35 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C14; C00; D01; A16 | 15.5 | |
36 | 7310201 | Chính trị học | C14; C00; D01; C19 | 15 | |
37 | 7850103 | Quản lý Đất đai | A00; D01; B00; B08 | 15 | |
38 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 15 | |
39 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
40 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 15 | |
41 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; A16 | 15 | |
42 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; D01; B00; B08 | 15 | |
43 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 15 | |
44 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 15 | |
45 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; D01; B00; D90 | 15 | |
46 | 7310401 | Tâm lý học | C00; D01; C14; B08 | 15 | |
47 | 7140101 | Giáo dục học | C00; D01; C14; C15 | 15 | |
48 | 7460101 | Toán học | A00; A01; D07; A16 | 15 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức học bạ năm 2021 của trường như sau:
- Mã ngành: 7140101 Giáo dục học: 17 điểm
- Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non: 24 điểm
- Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu học: 28,5 điểm
- Mã ngành: 7140218 Sư phạm Lịch sử: 24 điểm
- Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn: 24 điểm
- Mã ngành: 7210403 Thiết kế đồ họa: 18,5 điểm
- Mã ngành: 7210405 Âm nhạc: 17 điểm
- Mã ngành: 7210407 Mỹ thuật: 16 điểm
- Mã ngành: 7380101 Luật: 20 điểm
- Mã ngành: 7340301 Kế toán: 20 điểm
- Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh: 22,5 điểm
- Mã ngành: 7340201 Tài chính - ngân hàng: 19 điểm
- Mã ngành: 7440112 Hóa học: 17 điểm
- Mã ngành: 7420201 Công nghệ sinh học: 16 điểm
- Mã ngành: 7480103 Kỹ thuật phần mềm: 18 điểm
- Mã ngành: 7480104 Hệ thống thông tin: 18 điểm
- Mã ngành: 7510601 Quản lý công nghiệp: 17 điểm
- Mã ngành: 7520201 Kỹ thuật điện: 17 điểm
- Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật xây dựng: 18 điểm
- Mã ngành: 7580101 Kiến trúc: 17 điểm
- Mã ngành: 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị: 15 điểm
- Mã ngành: 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử: 17 điểm
- Mã ngành: 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 17 điểm
- Mã ngành: 7549001 Kỹ thuật gỗ: 15 điểm
- Mã ngành: 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô: 20 điểm
- Mã ngành: 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 20 điểm
- Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm: 18 điểm
- Mã ngành: 7580107 Quản lý đô thị: 18 điểm
- Mã ngành: 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm: 18 điểm
- Mã ngành: 7480205 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu: 18 điểm
- Mã ngành: 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông: 18 điểm
- Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin: 19,5 điểm
- Mã ngành: 7460101 Toán học: 18 điểm
- Mã ngành: 7520320 Kỹ thuật môi trường: 15 điểm
- Mã ngành: 7720401 Dinh dưỡng: 15 điểm
- Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh: 20 điểm
- Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc: 20 điểm
- Mã ngành: 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc: 20 điểm
- Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội: 18 điểm
- Mã ngành: 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường: 16 điểm
- Mã ngành: 7310205 Quản lý nhà nước: 19 điểm
- Mã ngành: 7850103 Quả lý đất đai: 18 điểm
- Mã ngành: 7229040 Văn hóa học: 16 điểm
- Mã ngành: 7310401 Tâm lý học: 18 điểm
- Mã ngành: 7310206 Quan hệ quốc tế: 18 điểm
- Mã ngành: 7320104 Truyền thông đa phương tiện: 19 điểm
- Mã ngành: 7310201 Chính trị học: 17 điểm
- Mã ngành: 7810101 Du lịch: 19 điểm
- Mã ngành: 7340101E Business Administration: 18 điểm
- Mã ngành: 7480103E Software Engineering: 18 điểm
- Mã ngành: 7440112E Chemistry: 18 điểm
- Mã ngành: 7520201E Electrial and Electronic Engineering: 18 điểm
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức đánh giá năng lực dựa vào kì thi của đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2021, xét tuyển từng ngành như sau:
Thí sinh đạt học sinh giỏi 1 trong 3 năm (lớp 10, lớp 11, lớp 12) được tuyển thẳng vào ngành mà thí sinh đã đăng ký. Riêng 4 ngành Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử chỉ tuyển thẳng học sinh giỏi năm lớp 12.
Đại học Thủ Dầu Một (mã trường: TDM) đã chính thức công bố điểm sàn các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 theo 4 phương thức xét tuyển. Xem chi tiết tại đây:
Phương thức 1: Xét tuyển theo kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TP Hồ Chí Minh 2021
- Tổng điểm của bài thi ĐGNL cộng với điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 500 điểm trở lên.
- Riêng đối với các ngành: Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Sư phạm Ngữ văn và ngành Sư phạm Lịch sử yêu cầu phải có học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Ngành Dinh Dưỡng yêu cầu phải học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Đối với ngành còn lại không yêu cầu học lực.
Phương án 2: Xét học bạ (2 hình thức)
Hình thức 1: Xét điểm trung bình chung 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) theo tổ hợp các môn.
Có tổng điểm trung bình chung 3 học kỳ (HK 1 lớp 11, HK 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 15 điểm trở lên.
Hình thức 2: Xét điểm trung bình các môn (điểm tổng kết cả năm) năm lớp 12 theo tổ hợp môn
Có tổng điểm trung bình các môn (điểm cả năm) năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 15 điểm trở lên.
Phương án 3: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2021
Trường Đại học Thủ Dầu Một công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021.
Phương án 4: Xét tuyển thẳng (2 hình thức)
Hình thức 1: Thí sinh đạt học sinh giỏi 1 trong 3 năm (lớp 10, 11 hoặc 12) được tuyển thẳng
Hình thức 2: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
>>> XEM THÊM: Các trường công bố điểm sàn 2021 (Mới nhất) TẠI ĐÂY!
Đại học Thủ Dầu Một (mã trường: TDM) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn ĐH Thủ Dầu Một chính thức 2020
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Thủ Dầu 1 năm 2020 như sau:
Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non: 24 điểm
Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu học: 24 điểm
Mã ngành: 7140218 Sư phạm Lịch sử: 24 điểm
Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn: 24 điểm
Mã ngành: 7140101 Giáo dục học: 18 điểm
Mã ngành: 7210403 Thiết kế đồ họa: 18 điểm
Mã ngành: 7210405 Âm nhạc: 18 điểm
Mã ngành: 7210407 Mỹ thuật: 18 điểm
Mã ngành: 7380101 Luật: 19 điểm
Mã ngành: 7340301 Kế toán: 19 điểm
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh: 22 điểm
Mã ngành: 7340201 Tài chính - ngân hàng: 18 điểm
Mã ngành: 7440112 Hóa học: 18 điểm
Mã ngành: 7440301 Khoa học môi trường: 18 điểm
Mã ngành: 7480103 Kỹ thuật phần mềm: 18 điểm
Mã ngành: 7480104 Hệ thống Thông tin: 18 điểm
Mã ngành: 7510601 Quản lý Công nghiệp: 18 điểm
Mã ngành: 7520201 Kỹ thuật điện: 18 điểm
Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật xây dựng: 18 điểm
Mã ngành: 7580101 Kiến trúc: 18 điểm
Mã ngành: 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị: 18 điểm
Mã ngành: 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử: 18 điểm
Mã ngành: 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 18 điểm
Mã ngành: 7549001 Kỹ nghệ gỗ - Công nghệ chế biến lâm sản: 18 điểm
Mã ngành: 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô: 18 điểm
Mã ngành: 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 18 điểm
Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm: 18 điểm
Mã ngành: 7580107 Quản lý đô thị: 18 điểm
Mã ngành: 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm: 18 điểm
Mã ngành: 7480205 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu: 18 điểm
Mã ngành: 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông: 18 điểm
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin: 18 điểm
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh: 19 điểm
Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc: 20 điểm
Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội : 18 điểm
Mã ngành: 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường: 18 điểm
Mã ngành: 7310205 Quản lý nhà nước: 18 điểm
Mã ngành: 7850103 Quản lý đất đai: 18 điểm
Mã ngành: 7310501 Địa lý học: 18 điểm
Mã ngành: 7229030 Văn hóa học: 18 điểm
Mã ngành: 7310201 Chính trị học: 18 điểm
Mã ngành: 7310401 Tâm lý học: 18 điểm
Mã ngành: 7310601 Quốc tế học: 18 điểm
Mã ngành: 7229030 Văn học: 18 điểm
Mã ngành: 7229010 Lịch sử: 18 điểm
Mã ngành: 7310108 Toán kinh tế: 18 điểm
Mã ngành: 7810101 Du lịch: 18 điểm
Bảng điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Thủ Dầu Một 2020
Nội dung thông tin đang được cập nhật…..
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn trường đại học Thủ Dầu 1 năm 2019 như sau:
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:
Mã ngành: 7140101 Giáo dục học- C00, C14, C15, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non- M00: 19 điểm
Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu học- A00, A16, C00, D01: 20 điểm
Mã ngành: 7210403 Thiết kế đồ họa- A00, A16, V00, V01: 14 điểm
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh- A01, D01, D15, D78: 16 điểm
Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc- A01, D01, D04, D78: 16 điểm
Mã ngành: 7229010 Lịch sử- C00, C14, C15, D01: 14.25 điểm
Mã ngành: 7229030 Văn học- C00, C15, D01, D14: 15 điểm
Mã ngành: 7229040 Văn hoá học- C00, C14, C15, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7310201 Chính trị học- C00, C14, C15, D01: 14.5 điểm
Mã ngành: 7310205 Quản lý nhà nước- A16, C00, C14, D01: 15 điểm
Mã ngành: 7310401 Tâm lý học- B00, C00, D01, D14: 14 điểm
Mã ngành: 7310501 Địa lý học- A07, C00, C24, D15: 14 điểm
Mã ngành: 7310601 Quốc tế học- A00, C00, D01, D78: 14.25 điểm
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh- A00, A01, A16, D01: 16.5 điểm
Mã ngành: 7340201 Tài chính Ngân hàng- A00, A01, A16, D01: 16 điểm
Mã ngành: 7340301 Kế toán- A00, A01, A16, D01: 16.5 điểm
Mã ngành: 7380101 Luật- A16, C00, C14, D01: 16.5 điểm
Mã ngành: 7420203 Sinh học ứng dụng- A00, A02, B00, B05: 14.25 điểm
Mã ngành: 7440102 Vật lý học- A00, A01, A17, C01: 15 điểm
Mã ngành: 7440112 Hoá học- A00, A16, B00, D07: 14.5 điểm
Mã ngành: 7440301 Khoa học môi trường- A00, B00, B05, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7460101 Toán học- A00, A01, A16, D07: 15 điểm
Mã ngành: 7480103 Kỹ thuật phần mềm- A00, A01, C01, D90: 14 điểm
Mã ngành: 7480104 Hệ thống thông tin- A00, A01, C01, D90: 14 điểm
Mã ngành: 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô- A00, A01, D01, D90: 14 điểm
Mã ngành: 7510601 Quản lý công nghiệp- A00, A01, A16, C01: 14 điểm
Mã ngành: 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng- A00, A01, D01, D90: 14.5 điểm
Mã ngành: 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử- A00, A01, C01, D90: 14 điểm
Mã ngành: 7520201 Kỹ thuật điện- A00, A01, C01, D90: 14 điểm
Mã ngành: 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá- A00, A01, C01, D90: 14 điểm
Mã ngành: 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản - A00, A01, B00, D01: 14.75 điểm
Mã ngành: 7580101 Kiến trúc- A00, A16, V00, V01: 14 điểm
Mã ngành: 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị- A00, A16, V00, V01: 14.75 điểm
Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật xây dựng- A00, A01, C01, D90: 14 điểm
Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội- C00, C14, D14, D78: 14 điểm
Mã ngành: 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường- A00, B00, B05, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7850103 Quản lý đất đai- A00, B00, B05, D01: 14 điểm
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Thủ Dầu 1 năm 2019 xét theo học bạ:
Mã ngành: 7140101 Giáo dục học- C00, C14, C15, D01: 20 điểm
Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non- M00: 24 điểm
Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu học- A00, A16, C00, D01: 24 điểm
Mã ngành: 7210403 Thiết kế đồ họa- A00, A16, V00, V01: 19 điểm
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh- A01, D01, D15, D78: 19 điểm
Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc- A01, D01, D04, D78: 18 điểm
Mã ngành: 7229010 Lịch sử- C00, C14, C15, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7229030 Văn học- C00, C15, D01, D14: 18 điểm
Mã ngành: 7229040 Văn hoá học- C00, C14, C15, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7310201 Chính trị học- C00, C14, C15, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7310205 Quản lý nhà nước- A16, C00, C14, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7310401 Tâm lý học- B00, C00, D01, D14: 18 điểm
Mã ngành: 7310501 Địa lý học- A07, C00, C24, D15: 18 điểm
Mã ngành: 7310601 Quốc tế học- A00, C00, D01, D78: 18 điểm
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh- A00, A01, A16, D01: 22 điểm
Mã ngành: 7340201 Tài chính Ngân hàng- A00, A01, A16, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7340301 Kế toán- A00, A01, A16, D01: 19 điểm
Mã ngành: 7380101 Luật- A16, C00, C14, D01: 19 điểm
Mã ngành: 7420203 Sinh học ứng dụng- A00, A02, B00, B05: 18 điểm
Mã ngành: 7440102 Vật lý học- A00, A01, A17, C01: 18 điểm
Mã ngành: 7440112 Hoá học- A00, A16, B00, D07: 18 điểm
Mã ngành: 7440301 Khoa học môi trường- A00, B00, B05, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7460101 Toán học- A00, A01, A16, D07: 18 điểm
Mã ngành: 7480103 Kỹ thuật phần mềm- A00, A01, C01, D90: 18 điểm
Mã ngành: 7480104 Hệ thống thông tin- A00, A01, C01, D90: 18 điểm
Mã ngành: 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô- A00, A01, D01, D90: 18 điểm
Mã ngành: 7510601 Quản lý công nghiệp- A00, A01, A16, C01: 18 điểm
Mã ngành: 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng- A00, A01, D01, D90: 18 điểm
Mã ngành: 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử- A00, A01, C01, D90: 18 điểm
Mã ngành: 7520201 Kỹ thuật điện- A00, A01, C01, D90: 18 điểm
Mã ngành: 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá- A00, A01, C01, D90: 18 điểm
Mã ngành: 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản- A00, A01, B00, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7580101 Kiến trúc- A00, A16, V00, V01: 18 điểm
Mã ngành: 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị- A00, A16, V00, V01: 18 điểm
Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật xây dựng- A00, A01, C01, D90: 18 điểm
Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội- C00, C14, D14, D78: 18 điểm
Mã ngành: 37850101 Quản lý tài nguyên và môi trường- A00, B00, B05, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7850103 Quản lý đất đai- A00, B00, B05, D01: 18 điểm
Dưới đây là danh sách điểm thi ĐGNL của trường đại học Thủ Dầu 1năm 2019 như sau:
Mã ngành: 7140101 Giáo dục học- C00, C14, C15, D01: 500 điểm
Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non- M00: 500 điểm
Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu học- A00, A16, C00, D01: 500 điểm
Mã ngành: 7210403 Thiết kế đồ họa- A00, A16, V00, V01: 500 điểm
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh- A01, D01, D15, D78: 500 điểm
Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc- A01, D01, D04, D78: 500 điểm
Mã ngành: 7229010 Lịch sử- C00, C14, C15, D01: 500 điểm
Mã ngành: 7229030 Văn học- C00, C15, D01, D14: 500 điểm
Mã ngành: 7229040 Văn hoá học- C00, C14, C15, D01: 500 điểm
Mã ngành: 7310201 Chính trị học- C00, C14, C15, D01: 500 điểm
Mã ngành: 7310205 Quản lý nhà nước- A16, C00, C14, D01: 500 điểm
Mã ngành: 7310401 Tâm lý học- B00, C00, D01, D14: 500 điểm
Mã ngành: 7310501 Địa lý học- A07, C00, C24, D15: 500 điểm
Mã ngành: 7310601 Quốc tế học- A00, C00, D01, D78: 500 điểm
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh- A00, A01, A16, D01: 500 điểm
Mã ngành: 7340201 Tài chính Ngân hàng- A00, A01, A16, D01: 500 điểm
Mã ngành: 7340301 Kế toán- A00, A01, A16, D01: 500 điểm
Mã ngành: 7380101 Luật- A16, C00, C14, D01: 500 điểm
Mã ngành: 7420203 Sinh học ứng dụng- A00, A02, B00, B05: 500 điểm
Mã ngành: 7440102 Vật lý học- A00, A01, A17, C01: 500 điểm
Mã ngành: 7440112 Hoá học- A00, A16, B00, D07: 500 điểm
Mã ngành: 7440301 Khoa học môi trường- A00, B00, B05, D01: 500 điểm
Mã ngành: 7460101 Toán học- A00, A01, A16, D07: 500 điểm
Mã ngành: 7480103 Kỹ thuật phần mềm- A00, A01, C01, D90: 500 điểm
Mã ngành: 7480104 Hệ thống thông tin- A00, A01, C01, D90: 500 điểm
Mã ngành: 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô- A00, A01, D01, D90: 500 điểm
Mã ngành: 7510601 Quản lý công nghiệp- A00, A01, A16, C01: 500 điểm
Mã ngành: 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng- A00, A01, D01, D90: 500 điểm
Mã ngành: 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử- A00, A01, C01, D90: 500 điểm
Mã ngành: 7520201 Kỹ thuật điện- A00, A01, C01, D90: 500 điểm
Mã ngành: 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá- A00, A01, C01, D90: 500 điểm
Mã ngành: 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản- A00, A01, B00, D01: 500 điểm
Mã ngành: 7580101 Kiến trúc- A00, A16, V00, V01: 500 điểm
Mã ngành: 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị- A00, A16, V00, V01: 500 điểm
Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật xây dựng- A00, A01, C01, D90: 500 điểm
Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội- C00, C14, D14, D78: 500 điểm
Mã ngành: 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường- A00, B00, B05, D01: 500 điểm
Mã ngành: 7850103 Quản lý đất đai- A00, B00, B05, D01: 500 điểm
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Mã ngành: 7140101 Giáo duc hoc- C00, C14, C15, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7140201 Giáo duc Mâm non- M00: 18 điểm
Mã ngành: 7140202 Giáo duc Tiêu hoc- A00, A16, C00, D01: 19.5 điểm
Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn- C00, C15, D01, D14: 17.25 điểm
Mã ngành: 7140218 Sư phạm Lịch sử- C00, C14, C15, D01: 17.25 điểm
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh- A01, D01, D15, D78: 17 điểm
Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quôc- A01, D01, D04, D78: 16 điểm
Mã ngành: 7229040 Văn hóa học- C00, C14, C15, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7310201 Chính tri hoc- C00, C14, C15, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7310205 Quản lý Nhà nước- A16, C00, C14, D01: 15 điểm
Mã ngành: 7310501 Địa lý học- A07, C00, C24, D15: 14 điểm
Mã ngành: 7340101 Quản trị Kinh doanh- A00, A01, A16, D01: 16 điểm
Mã ngành: 7340201 Tài chính - Ngân hàng- A00, A01, A16, D01: 14.5 điểm
Mã ngành: 7340301 Kê toán- A00, A01, A16, D01: 15.5 điểm
Mã ngành: 7380101 Luât- A16, C00, C14, D01: 16.5 điểm
Mã ngành: 7420203 Sinh học úng dụng- A00, A02, B00, B05: 14 điểm
Mã ngành: 7440102 Vật lý học- A00, A01, A17, C01: 14 điểm
Mã ngành: 7440112 Hóa hoc- A00, A16, B00, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7440301 Khoa học Môi trường- A00, B00, B05, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7460101 Toán học - A00, A01, A16, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7480103 Kỹ thuật Phần mềm - Công nghệ Thông tin- A00, A01, C01, D90: 14 điểm
Mã ngành: 7480104 Hệ thông Thông tin - Công nghệ Thông tin- A00, A01, C01, D90: 14 điểm
Mã ngành: 7510601 Quản lý Công nghiệp- A00, A01, A16, C01: 14 điểm
Mã ngành: 7520201 Kỹ thuật Điện- A00, A01, C01, D90: 14 điểm
Mã ngành: 7580101 Kiến trúc - A00, A16, V00, V01: 14 điểm
Mã ngành: 7580105 Quy hoạch Vùng và Đô thị - Quản lý Đô thị- A00, A16, V00, V01: 14 điểm
Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật Xây dựng- A00, A01, C01, D90: 14 điểm
Mã ngành: 7760101 Công tác Xã hội- C00, C14, D14, D78: 15 điểm
Mã ngành: 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường- A00, B00, B05, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7850103 Quản lý Đất đai- A00, B00, B05, D01: 14 điểm
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một 2022 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây.