Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Mở TP HCM - điểm chuẩn OUDE 2023 được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Mở thành phố Hồ Chí Minh năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:
Trường đại học Mở TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh công bố điểm trúng tuyển Đại học Chính quy năm 2023 (đối với thí sinh trung học phổ thông ở khu vực 3) phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi TN THPT như sau:
Mã ngành | Ngành | Điểm chuẩn |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25.00 |
7220201C | Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao | 23.60 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.00 |
7220204C | Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao | 24.10 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 23.30 |
7220209C | Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao | 21.90 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24.20 |
7310101 | Kinh tế | 24.00 |
7310101C | Kinh tế Chất lượng cao | 23.00 |
7310301 | Xã hội học | 24.10 |
7310401 | Tâm lý học | 24.50 |
7310620 | Đông Nam Á học | 22.60 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 24.00 |
7340101C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | 22.60 |
7340115 | Marketing | 25.25 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 24.90 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | 23.90 |
7340201C | Tài chính ngân hàng Chất lượng cao | 22.00 |
7340301 | Kế toán | 23.80 |
7340301C | Kế toán Chất lượng cao | 21.25 |
7340302 | Kiểm toán | 24.10 |
7340403 | Quản lý công | 19.50 |
7340404 | Quản trị nhân lực | 24.30 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 23.70 |
7380101 | Luật (*) | 23.40 |
7380107 | Luật kinh tế (*) | 23.90 |
7380107C | Luật kinh tế Chất lượng cao | 23.10 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 19.30 |
7420201C | Công nghệ sinh học Chất lượng cao | 16.50 |
7460108 | Khoa học dữ liệu | 23.90 |
7480101 | Khoa học máy tính | 24.00 |
7480101C | Khoa học máy tính Chất lượng cao | 22.70 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 24.50 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 16.50 |
7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao | 16.50 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.60 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 20.90 |
7580302 | Quản lý xây dựng | 17.50 |
7760101 | Công tác xã hội | 21.50 |
7810101 | Du lịch | 23.40 |
Lưu ý:
(*) Ngành Luật và Luật kinh tế chương trình Đại trà: Điểm chuẩn tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm.
- Điểm xét tuyển được quy về hệ số 30 (đối với những tổ hợp có môn nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn PT HSG | Điểm chuẩn học bạ | Ghi chú |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 26.7 | x | Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.7 |
7220201C | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | | 26.25 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 26.25 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.5 | x | Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.5 |
7220204C | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | | x | Chỉ nhận Học sinh Giỏi |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | | 26.4 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 26.4 |
7220209C | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | | 24.75 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 24.75 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26.1 | x | Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.1 |
7310101 | Kinh tế | 26.25 | x | Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.25 |
7310101C | Kinh tế (Chất lượng cao) | | 24.5 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.5 |
7310301 | Xã hội học | | 25.3 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.3 |
7310401 | Tâm lý học | 26.75 | x | Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.75 |
7310620 | Đông Nam á học | | 23.5 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 26.5 | x | Chỉ nhậnHọc sinh Giỏi: 26.5 |
7340101C | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | | 24.25 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25 |
7340115 | Marketing | 28.25 | x | Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 28.25 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 28 | x | Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 28 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 26.7 | x | Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.7 |
7340201C | Tài chính-Ngân hàng (Chất lượng cao) | | 25.1 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.1 |
7340301 | Kế toán | 26 | x | Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26 |
7340301C | Kế toán (Chất lượng cao) | | 24.25 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25 |
7340302 | Kiểm toán | 27 | x | Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 27 |
7340403 | Quản lý công | | 23.75 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.75 |
7340404 | Quản trị nhân lực | 26.6 | x | Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.6 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | | 27.7 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 27.7 |
7380101 | Luật (C00 cao hơn 1.5 điểm) | 25.4 | x | Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 25.4 |
7380107 | Luật kinh tế (C00 cao hơn 1.5 điểm) | 26.1 | x | Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.1 |
7380107C | Luật kinh tế (CT chất lượng cao) | | 25.75 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.75 |
7420201 | Công nghệ sinh học | | 23.4 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.4 |
7420201C | Công nghệ sinh học CLC | | 18 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 18 |
7460108 | Khoa học dữ liệu | | x | Chỉ nhận Học sinh Giỏi |
7480101 | Khoa học máy tính | | 28 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 28 |
7480101C | Khoa học máy tính CLC | | 25.3 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 25.3 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 26.2 | x | Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.2 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | | 20 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20 |
7510102C | CNKT công trình xây dựng CLC | | 20 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 27.6 | x | Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 27.6 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | | 25.7 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.7 |
7580302 | Quản lý xây dựng | | 20 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20 |
7760101 | Công tác xã hội | | 23.25 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.25 |
7810101 | Du lịch | 26 | x | Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26 |
Lưu ý:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển phương thức Học sinh Giỏi có chứng chỉ ngoại ngữ đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện Tốt nghiệp THPT) đối với tất cả các ngành đã đăng ký.
- Điểm xét tuyển được quy về hệ điểm 30, làm tròn 2 chữ số thập phân.
- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên quy định.
- Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa (C00) cao hơn 1.5 điểm.
- Các ngành Khoa học máy tính (Đại trà & CLC), Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng (Đại trà & CLC), Quản lý xây dựng, Khoa học dữ liệu: Toán nhân hệ số 2.
- Các ngành ngôn ngữ (Anh, Trung Quốc, Nhật, Hàn Quốc) và các ngành Chất lượng cao (Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Kinh tế): Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
Điểm sàn Đại học Mở TP HCM 2023
Trường đại học Mở TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Mở TPHCM năm 2022, Chúng tôi đã cập nhật chi tiết dưới đây, các em cùng theo dõi.
Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân):
Đối với những ngành có tổ hợp môn có môn nhân hệ số 2:
Điểm xét tuyển = (Điểm môn hệ số 2 x 2 + Tổng 2 môn còn lại) x 3/4 + Điểm ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.
Đối với những ngành có tổ hợp không có môn hệ số:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.
Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa (C00) cao hơn 1.5 điểm.
Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
Các ngành Khoa học máy tính, Khoa học máy tính Chất lượng cao, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.
Các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Kinh tế: Ngoại ngữ hệ số 2.
Điểm sàn các ngành của Trường Đại học Mở năm 2022 cụ thể như sau:
Trường Đại học Mở TPHCM đã công bố kết quả xét tuyển các phương thức 4 đến 6 (đợt học bạ) trình độ đại học chính quy 2022. Điểm trúng tuyển cụ thể như sau:
Trường đại học Mở TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn vào trường Đại học Mở TP.HCM đã chính thức được công bố đến các thí sinh, xem ngay điểm trúng tuyển phía dưới.
Ngày 17/8, trường đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh công bố ngưỡng điểm sàn xét tuyển hệ đại học chính quy bằng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021, cụ thể như sau:
Hội đồng tuyển sinh của Trường Đại học Mở TPHCM vừa công bố kết quả xét tuyển học sinh giỏi, ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ.
Theo đó, điểm trúng tuyển học bạ các ngành từ 18 - 26,5 điểm, trong đó ngành Tài chính - Ngân hàng có điểm trúng tuyển cao nhất là 26,5 điểm.
Kết quả xét tuyển theo kết quả học tập THPT cụ thể như sau:
Hội đồng tuyển sinh ĐH Mở TP.HCM thông báo kết quả xét tuyển học bạ dành cho thí sinh được xét đặc cách công nhận tốt nghiệp THPT với điểm chuẩn các ngành đào tạo, cụ thể như sau:
Trường đại học Mở TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường ĐH Mở TPHCM vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020. Mời các bạn tham khảo:
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh: 24.75 điểm
Mã ngành: 7220201C Ngôn ngữ Anh chất lượng cao: 23.25 điểm
Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc: 24.25 điểm
Mã ngành: 7220209 Ngôn ngữ Nhật: 23.75 điểm
Mã ngành: 7310101 Kinh tế: 24.1 điểm
Mã ngành: 7310301 Xã hội học: 19.5 điểm
Mã ngành: 7310620 Đông Nam Á học: 21.75 điểm
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh: 24.70 điểm
Mã ngành: 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao: 21.65 điểm
Mã ngành: 7340115 Marketing: 25.35 điểm
Mã ngành: 7340120 Kinh doanh quốc tế: 25.05 điểm
Mã ngành: 7340201 Tài chính ngân hàng: 24 điểm
Mã ngành: 7340201C Tài chính ngân hàng chất lượng cao: 18.5 điểm
Mã ngành: 7340301 Kế toán: 24 điểm
Mã ngành: 7340301C Kế toán chất lượng cao: 16.5 điểm
Mã ngành: 7340302 Kiểm toán: 23.80 điểm
Mã ngành: 7340404 Quản trị nhân lực: 25.05 điểm
Mã ngành: 7340405 Hệ thống thông tin quản lý: 23.20 điểm
Mã ngành: 7380101 Luật: 22.80 điểm (Khối C00 cao hơn 1.5 điểm (24.30 điểm))
Mã ngành: 7380107 Luật kinh tế: 23.55 điểm (Khối C00 cao hơn 1.5 điểm (25.05 điểm))
Mã ngành: 7380107C Luật kinh tế chất lượng cao: 19.2 điểm
Mã ngành: 7340201 Công nghệ sinh học: 16 điểm
Mã ngành: 7340201 Công nghệ sinh học chất lượng cao: 16 điểm
Mã ngành: 7380101 Khoa học máy tính: 23 điểm
Mã ngành: 7380201 Công nghệ thông tin: 24.50 điểm
Mã ngành: 7510102 CNKT công trình xây dựng: 16 điểm
Mã ngành: 7510102C CNKT công trình xây dựng chất lượng cao: 16 điểm
Mã ngành: 7580302 Quản lý xây dựng: 16 điểm
Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội: 16 điểm
Mã ngành: 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 24.35 điểm
Mã ngành: 7810101 Du lịch: 22 điểm
Tham khảo thêm:
Đề thi thử THPT quốc gia 2021 môn Anh sở GD Nghệ An lần 1 có đáp án
Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Toán Sở giáo dục Thái Nguyên lần 1
Đề thi thử THPT quốc gia 2021 môn Lý trường Trần Phú Hà Tĩnh
Điểm chuẩn ĐH Mở TPHCM 2020 chính thức
Xem ngay bảng điểm chuẩn đại học Mở thành phố HCM năm 2020 xét theo điểm học bạ và điểm HSG:
Bảng điểm chuẩn học bạ của đại học Mở TPHCM năm 2020
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Mở TP.HCM vừa công bố kết quả ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi, ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ và điểm trúng tuyển theo phương thức học tập 3 năm THPT.
Theo đó, trường chỉ xét tuyển học sinh giỏi và thí sinh ưu tiên xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ đủ điều kiện vào các ngành: marketing, kinh doanh quốc tế, logistics và quản lý chuỗi cung ứng. Ngành quản trị nhân lực cũng nhận học sinh giỏi và ưu tiên chứng chỉ ngoại ngữ.
Các ngành còn lại trường xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT hay thường gọi là học bạ. Cụ thể như sau:
Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh: 26.6 điểm
Mã ngành 7220201C - Ngôn ngữ Anh CLC: 21.4 điểm
Mã ngành 7220204 - Ngôn ngữ Trung Quốc: 25.8 điểm
Mã ngành 7220209 - Ngôn ngữ Nhật: 23.3 điểm
Mã ngành 7310101 - Kinh tế: 23.9 điểm
Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh: 26.6 điểm
Mã ngành 7340101C - Quản trị kinh doanh CLC: 20 điểm
Mã ngành 7340115 - Marketing: 25.3 điểm (Nhận học sinh giỏi theo mức điểm)
Mã ngành 7340120 - Kinh doanh quốc tế: 25.9 điểm (Nhận học sinh giỏi theo mức điểm)
Mã ngành 7510605 - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 25.1 điểm (Nhận học sinh giỏi theo mức điểm)
Mã ngành 7810101 - Du lịch: 25.2 điểm
Mã ngành 7340201 - Tài chính - Ngân hàng: 25 điểm
Mã ngành 7340201C - Tài chính - Ngân hàng CLC: 20 điểm
Mã ngành 7340301 - Kế toán: 25 điểm
Mã ngành 7340301C - Kế toán CLC: 20 điểm
Mã ngành 7340302 - Kiểm toán: 24 điểm
Mã ngành 7340404 - Quản trị nhân lực: Nhận HSG và Ưu tiên CCNN
Mã ngành 7340405 - Hệ thống thông tin quản lý: 20 điểm
Mã ngành 7380101 - Luật: 23.5 điểm
Mã ngành 7380107 - Luật kinh tế: 23.5 điểm
Mã ngành 7380107C - Luật kinh tế CLC: 20 điểm
Mã ngành 7420201 - Công nghệ sinh học: 20 điểm
Mã ngành 7420201C - Công nghệ sinh học CLC: 18 điểm
Mã ngành 7480101 - Khoa học máy tính: 20 điểm
Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin: 23.8 điểm
Mã ngành 7510102 - CNKT công trình xây dựng: 20 điểm
Mã ngành 7510102C - CNKT công trình xây dựng CLC: 20 điểm
Mã ngành 7580302 - Quản lý xây dựng: 20 điểm
Mã ngành 7310620 - Đông Nam Á học: 21.5 điểm
Mã ngành 7310301 - Xã hội học: 22 điểm
Mã ngành 7760101 - Công tác xã hội: 18 điểm
Trường ĐH Mở TP.HCM công bố ngưỡng điểm (điểm sàn) nhận đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2020 bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 từ 16-19 điểm. Trong đó, ngành ngôn ngữ Anh và ngôn ngữ Nhật có điểm sàn cao nhất là 19.
Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 được xác định như sau: tổng điểm 3 môn/bài thi không nhân hệ số.
Điểm xét tuyển là căn cứ để xác định kết quả xét tuyển đối với các ngành được quy về hệ điểm 30 dành cho các tổ hợp môn xét tuyển, được xác định như sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân):
Điểm xét tuyển = [(ĐM1*HS môn 1+ ĐM2*HS môn 2 + ĐM3 * HS môn 3)*3]/(Tổng hệ số) + Điểm ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng
Ngành luật và luật kinh tế: Khối C00 cao hơn 1,5 điểm.
Điểm sàn đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh năm 2020
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 trường đại học Mở TP HCM như sau:
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Mở TP HCM năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:
7220201 - Ngôn ngữ Anh: 22.85 điểm
7220201C - Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao: 21.20 điểm
7220204 - Ngôn ngữ Trung Quốc: 21.95 điểm
7220209 - Ngôn ngữ Nhật: 21.10 điểm
7310101 - Kinh tế: 20.65 điểm
7310301 - Xã hội học: 15.50 điểm
7310620 - Đông Nam Á học: 18.20 điểm
7340101 - Quản trị kinh doanh: 21.85 điểm
7340101C - Quản trị kinh doanh Chất lượng cao: 18.30 điểm
7340115 - Marketing: 21.85 điểm
7340120 - Kinh doanh quốc tế: 22.75 điểm
7340201 - Tài chính – Ngân hàng: 20.60 điểm
7340201C - Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao: 15.50 điểm
7340301 - Kế toán: 20.80 điểm
7340301C - Kế toán Chất lượng cao: 15.80 điểm
7340302 - Kiểm toán: 20.00 điểm
7340404 - Quản trị nhân lực: 21.65 điểm
7340405 - Hệ thống thông tin quản lý: 18.90 điểm
7380101 - Luật: 19.65 điểm (Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm (21.15 điểm))
7380107 - Luật kinh tế: 20.55 điểm (Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm (22.05 điểm))
7380107C - Luật kinh tế Chất lượng cao 16.00 điểm
7420201 - Công nghệ sinh học: 15.00 điểm
7420201C - Công nghệ sinh học Chất lượng cao: 15.00 điểm
7480101 - Khoa học máy tính: 19.20 điểm
7480201 - Công nghệ thông tin: 20.85 điểm
7510102 - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 15.50 điểm
7510102C - CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao: 15.30 điểm
7580302 - Quản lý xây dựng: 15.50 điểm
7760101 - Công tác xã hội: 15.50 điểm
Điểm chuẩn xét theo học bạ
Tham khảo bảng điểm chuẩn của trường ĐH Mở TP Hồ Chí Minh xét theo học bạ năm 2019 như sau:
Bảng điểm chuẩn đại học 2019 xét theo học bạ của ĐH Mở TPHCM
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Mở năm 2018 của TPHCM xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Bảng điểm chuẩn đại học 2018 của trường ĐH Mở TPHCM xét theo điểm thi
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Mở TPHCM năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây:
Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM 2021 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2023 mới nhất của các trường khác tại đây:
→ Điểm chuẩn Học viện Báo Chí và Tuyên Truyền 2021 chính thức