Logo

Điểm chuẩn năm 2023 Trường đại học Thủ Đô Hà Nội lấy từ 16 điểm

Trường đại học Thủ Đô Hà Nội vừa chính thức công bố điểm chuẩn năm 2023 xét theo điểm thi THPTQG. Theo đó, ngành Sư phạm Toán học lấy điểm chuẩn cao nhất là 26,15 điểm.
2.4
53 lượt đánh giá

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 trường đại học Thủ Đô Hà Nội - điểm chuẩn HNMU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Thủ Đô Hà Nội năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2023

Trường đại học Thủ Đô HN (mã trường: HNM) đã công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm thi THPT

Xét học bạ

Xét theo Chứng chỉ Quốc tế

Điểm trúng tuyển

Thứ tự nguyện vọng

Điểm trúng tuyển

Thứ tự nguyện vọng

1

7140114

Quản lý giáo dục

23.25

<=5

26.10

<=1

Bậc 3

2

7140201

Giáo dục Mầm non

23.00

<=5

25.46

<=15

Bậc 3

3

7140202

Giáo dục Tiểu học

25.15

<=1

Không xét

Bậc 4

4

7140203

Giáo dục Đặc biệt

25.50

<=1

26.81

<=7

Bậc 3

5

7140204

Giáo dục Công dân

25.19

<=5

27.00

<=4

Bậc 3

6

7140206

Giáo dục Thể chất

23.50

<=3

22.30

<=1

 

7

7140209

Sư phạm Toán học

26.15

<=1

Không xét

Bậc 4

8

7140211

Sư phạm Vật lý

24.20

<=22

27.20

<=6

Bậc 4

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

25.80

<=1

Không xét

Bậc 4

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

25.15

<=7

27.29

<=2

Bậc 4

11

7220201

Ngôn ngữ Anh

25.22

<=2

27.20

<=1

Bậc 4

12

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

25.31

<=3

26.83

<=2

Bậc 4

13

7229030

Văn học

24.59

<=2

26.30

<=3

Bậc 3

14

7229040

Văn hóa học

16.00

 

16.00

 

Bậc 3

15

7310201

Chính trị học

16.00

 

16.00

 

Bậc 3

16

7310401

Tâm lý học

23.23

<=4

24.91

<=7

Bậc 3

17

7310630

Việt Nam học

22.25

<=4

24.50

 

Bậc 3

18

7340101

Quản trị kinh doanh

24.06

<=8

25.84

<=2

Bậc 3

19

7340201

Tài chính - Ngân hàng

22.55

<=5

25.07

<=1

Bậc 3

20

7340403

Quản lý công

16.00

 

16.00

 

Bậc 3

21

7380101

Luật

23.50

<=1

24.87

<=1

Bậc 3

22

7460112

Toán ứng dụng

23.55

<=1

25.43

<=3

Bậc 3

23

7480201

Công nghệ thông tin

22.55

<=2

24.40

<=1

Bậc 3

24

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16.00

 

16.00

 

Bậc 3

25

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24.20

<=6

25.94

<=9

Bậc 3

26

7760101

Công tác xã hội

22.00

<=2

23.84

<=1

Bậc 3

27

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23.57

<=4

25.60

<=1

Bậc 3

28

7810201

Quản trị khách sạn

23.25

<=4

24.68

<=4

Bậc 3

29

7850201

Bảo hộ lao động

26.00

 

26.00

 

Bậc 3

Lưu ý:

- Cột thứ tự nguyện vọng là tiêu chí phụ cho những thí sinh có điểm xét tuyển bằng đúng điểm trúng tuyển.

- Đối với các phương thức xét tuyển khác: Không có thí sinh trúng tuyển.

Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2022

Trường đại học Thủ Đô HN (mã trường: HNM) đã công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn đại học Thủ Đô Hà Nội 2022 xét theo điểm thi

Đại học Thủ Đô Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 vào tất cả các ngành của trường. Với 36 điểm, ngành Sư phạm Lịch sử là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất năm nay.

Xem điểm chuẩn đại học Thủ Đô Hà Nội 2022 chính thức

Xem điểm chuẩn đại học Thủ Đô Hà Nội 2022 chính thức

Điểm sàn đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2022

Điếm sàn đại học Thủ Đô Hà Nội 2022

Đại học Thủ Đô Hà Nội điểm chuẩn 2021

Trường đại học Thủ Đô HN (mã trường: HNM) sẽ sớm công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn trường ĐH Thủ Đô Hà Nội 2021 xét theo điểm thi

Xem ngay dưới đây điểm chuẩn vào trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2021 mới được công bố ngày 16/9.

Điểm chuẩn đại học Thủ Đô Hà Nội 2021

Điểm sàn ĐH Thủ Đô Hà Nội 2021

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội (mã trường HNM) thông báo điểm sàn xét tuyển sinh đại học, cao đẳng theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2021 cụ thể như sau:

Điểm sàn đại học Thủ Đô Hà Nội 2021

Đại học Thủ Đô Hà Nội xét học bạ 2021

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét theo học bạ của trường đại học năm 2021 như sau:

- Mã ngành: 7140114 Quản lí Giáo dục: 28,00 điểm

- Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội: 28,00 điểm

- Mã ngành: 7140203 Giáo dục đặc biệt: 28,00 điểm

- Mã ngành: 7380101 Luật: 31,00 điểm

- Mã ngành: 7310201 Chính trị học: 20,00 điểm

- Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và LH: 31,00 điểm

- Mã ngành: 7810201 Quản trị khách sạn: 31,00 điểm

- Mã ngành: 7310630 Việt Nam học: 24,00 điểm

- Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh: 32,50 điểm

- Mã ngành: 7510605 Logistics và quản lí chuỗi cung ứng: 30,50 điểm

- Mã ngành: 7340403 Quản lí công: 20,00 điểm

- Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh: 34,00 điểm

- Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc: 34,50 điểm

- Mã ngành: 7140209 Sư phạm Toán học: 33,50 điểm

- Mã ngành: 7140211 Sư phạm Vật lí: 28,00 điểm

- Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn: 32,00 điểm

- Mã ngành: 7140218 Sư phạm Lịch sử: 28,00 điểm

- Mã ngành: 7140204 Giáo dục công dân: 28,00 điểm

- Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non: 28,00 điểm

- Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu dục: 34,50 điểm

- Mã ngành: 7460112 Toán ứng dụng: 20,00 điểm

- Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin: 29,00 điểm

Điểm chuẩn đại học Thủ Đô Hà Nội xét học bạ 2021-1

Điểm chuẩn đại học Thủ Đô Hà Nội xét học bạ 2021-2

Điểm chuẩn trường đại học Thủ Đô Hà Nội 2020

Trường đại học Thủ Đô HN (mã trường: HNM) sẽ sớm công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn của đại học Thủ Đô Hà Nội xét theo điểm thi 2020

Cập nhật thông tin mới nhất điểm chuẩn Đại học Thủ Đô HN xét theo điểm thi THPT Quốc Gia 2020 tại đây:

- Mã ngành: 51140201 Giáo dục Mầm non    D01; D96; D78; D72: 19 điểm   

- Mã ngành: 7140114     Quản lí Giáo dục    D78; D14; D15; D01: 20.33 điểm (TTNV <= 4)

- Mã ngành: 7140201     Giáo dục Mầm non    D01; D96; D78; D72: 20 điểm    

- Mã ngành: 7140202     Giáo dục Tiểu học    D01; D96; D78; D72: 28.78 điểm (TTNV <= 3)

- Mã ngành: 7140203     Giáo dục đặc biệt    D78; D14; D15; D01: 20 điểm    

- Mã ngành: 7140204     Giáo dục công dân    D14; D15; D78; D01: 20  điểm   

- Mã ngành: 7140209     Sư phạm Toán học    A01; D07; D90; D01: 29.03  điểm (TTNV <= 1)

- Mã ngành: 7140211     Sư phạm Vật lí    A01; D07; D90; D01: 28.65 điểm    

- Mã ngành: 7140217     Sư phạm Ngữ văn    D14; D15; D78; D01: 28.3  điểm (TTNV <= 2)

- Mã ngành: 7140218     Sư phạm Lịch sử    D14; D15; D78; D01: 20 điểm    

- Mã ngành: 7220201     Ngôn ngữ Anh    D14; D15; D78; D01: 29.88 điểm (TTNV <= 1)

- Mã ngành: 7220204     Ngôn ngữ Trung Quốc    D14; D15; D78; D01: 30.02 điểm (TTNV <= 2)

- Mã ngành: 7310201     Chính trị học    C00; D78; D66; D01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7310630     Việt Nam học    D15; D78; C00; D01: 22.08  điểm (TTNV <= 1)

- Mã ngành: 7340101     Quản trị kinh doanh    D90; D96; A00; D01: 29.83 điểm (TTNV <= 2)

- Mã ngành: 7340403     Quản lí công    D90; D96; A00; D01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7380101     Luật    C00; D78; D66; D01: 29.25 điểm (TTNV <= 4)

- Mã ngành: 7460112     Toán ứng dụng    A01; A00; D90; D01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7480201     Công nghệ thông tin    A01; A00; D90; D01: 29.2 điểm (TTNV <= 1)

- Mã ngành: 7510406     Công nghệ kĩ thuật môi trường    A01; A00; D90; D01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7510605     Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng    D90; D96; A00; D01: 29.82 điểm (TTNV <= 3)

- Mã ngành: 7760101     Công tác xã hội    D78; D14; D15; D01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7810103     Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành    D15; D78; C00; D01: 29.93 điểm (TTNV <= 2)

- Mã ngành: 7810201     Quản trị khách sạn    D15; D78; C00; D01: 30.2 điểm (TTNV <= 8)

Xét học bạ đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2020

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học năm 2020 như sau:

- Mã ngành: 7140114    Quản lí Giáo dục    D78; D14; D15; D01: 28 điểm    

- Mã ngành: 7760101    Công tác xã hội    D78; D14; D15; D01: 29 điểm    

- Mã ngành: 7140203    GD đặc biệt    D78; D14; D15; D01: 28 điểm    

- Mã ngành: 7380101    Luật    C00; D78; D66; D01: 32.6 điểm    

- Mã ngành: 7310201    Chính trị học    C00; D78; D66; D01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7810103    QT dịch vụ du lịch và lữ hành    D15; D78; C00; D01:  32.5 điểm    

- Mã ngành: 7810201    Quản trị khách sạn    D15; D78; C00; D01: 32.3 điểm    

- Mã ngành: 7310630    Việt Nam học    D15; D78; C00; D01: 30 điểm    

- Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh    D90; D96; A00; D01: 32.6  điểm   

- Mã ngành: 7510605    Logistics và quản lí chuỗi cung ứng    D90; D96; A00; D01: 31.5 điểm    

- Mã ngành: 7340403    Quản lí công    D90; D96; A00; D01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh    D14; D15; D78; D01: 33.2 điểm    

- Mã ngành: 7220204    Ngôn ngữ Trung Quốc    D14; D15; D78; D01: 33.6 điểm    

- Mã ngành: 7140209    Sư phạm Toán học    A01; D07; D90; D01: 33.5 điểm    

- Mã ngành: 7140211    Sư phạm Vật lí    A01; D07; D90; D01: 28 điểm    

- Mã ngành: 7140217    Sư phạm Ngữ văn    D14; D15; D78; D01: 32.7 điểm    

- Mã ngành: 7140218    SP Lịch sử    D14; D15; D78; D01: 28 điểm    

- Mã ngành: 7140204    GD công dân    D14; D15; D78; D01: 28 điểm    

- Mã ngành: 7140201    GD Mầm non    D01; D96; D78; D72: 28 điểm    

- Mã ngành: 7140202    GD Tiểu học    D01; D96; D78; D72: 33.5 điểm    

- Mã ngành: 7460112    Toán ứng dụng    A01; A00; D90; D01: 26.93 điểm    

- Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin    A01; A00; D90; D01: 30.5 điểm    

- Mã ngành: 7510406    Công nghệ kĩ thuật môi trường    A01; A00; D90; D01: 20 điểm    

- Mã ngành: 51140201    Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)    D01; D96; D78; D72: 24.73 điểm

Trường đại học Thủ Đô Hà Nội điểm chuẩn 2019

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển vào trường đại học Thủ Đô năm 2019 như sau:

Điểm chuẩn đại học Thủ Đô Hà Nội 2019-1

Điểm chuẩn đại học Thủ Đô Hà Nội 2019-2

Điểm chuẩn đại học Thủ Đô Hà Nội 2019-3

Điểm chuẩn đại học Thủ Đô Hà Nội 2019 xét theo điểm thi THPT Quốc Gia

​​​Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học thủ đô hà nội năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây:

Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Thủ Đô Hà Nội 2022 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyến vào đại học, cao đẳng các trường khác 2022 được chúng tôi cập nhật nhanh nhất tại đây:

Đánh giá bài viết
2.4
53 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status