Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 trường đại học Tôn Đức Thắng - điểm chuẩn được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Tôn Đức Thắng năm học 2023-2024 cụ thể như sau:
Trường ĐH Tôn Đức Thắng sẽ sớm chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Chi tiết điểm chuẩn từng ngành của trường như sau:
Điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển (có môn nhân hệ số 2). Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) theo quy định của Bộ GD&ĐT quy về thang điểm 40.
Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2023, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng). Điểm trúng tuyển có điều kiện chi tiết cho từng ngành, phương thức, đối tượng, đợt xét như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển có điều kiện |
| |||
PT1 - Đợt 1 | PT3 - Đối tượng 1 - Đợt 1 | PT3 - Đối tượng 2 - Đợt 1 | PT3 - Đối tượng 2 - Đợt 2 |
| ||||
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | ||||||||
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 | 29,50 |
|
|
|
|
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 | 27,00 |
|
|
|
|
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Toán, Văn, Anh*2 | 36,50 |
|
|
|
|
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Toán, Văn, Anh*2 | 35,75 |
|
|
|
|
5 | 7310301 | Xã hội học | Văn*2, Anh, Sử | 33,25 |
|
|
|
|
6 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | Văn*2, Anh, Sử | 34,25 |
|
|
|
|
7 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | Văn*2, Anh, Sử | 34,25 |
|
|
|
|
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | Toán, Văn, Anh*2 | 36,50 |
|
|
|
|
9 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | Toán, Văn, Anh*2 | 35,50 |
|
|
|
|
10 | 7340115 | Marketing | Toán, Văn, Anh*2 | 37,25 |
|
|
|
|
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | Toán, Văn, Anh*2 | 37,50 |
|
|
|
|
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | Toán*2, Văn, Anh | 36,25 |
|
|
|
|
13 | 7340301 | Kế toán | Toán*2, Văn, Anh | 35,75 |
|
|
|
|
14 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | Toán*2, Văn, Anh | 28,00 |
|
|
|
|
15 | 7380101 | Luật | Văn*2, Anh, Sử | 35,75 |
|
|
|
|
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Toán, Anh, Sinh*2 | 34,25 |
|
|
|
|
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | Toán*2, Anh, Sinh | 27,00 | 28,00 |
|
|
|
18 | 7460112 | Toán ứng dụng | Toán*2, Anh, Lý | 29,00 |
|
|
|
|
19 | 7460201 | Thống kê | Toán*2, Anh, Lý | 29,00 |
|
|
|
|
20 | 7480101 | Khoa học máy tính | Toán*2, Anh, Lý | 37,00 |
|
|
|
|
21 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Toán*2, Anh, Lý | 35,75 |
|
|
|
|
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | Toán*2, Anh, Lý | 37,00 |
|
|
|
|
23 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | Toán*2, Anh, Sinh | 26,00 | 28,00 |
|
|
|
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | Toán*2, Anh, Lý | 33,00 |
|
|
|
|
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | Toán*2, Anh, Lý | 28,00 |
|
|
|
|
26 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | Toán*2, Anh, Lý | 28,00 |
|
|
|
|
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Toán*2, Anh, Lý | 33,75 |
|
|
|
|
28 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | Toán, Anh, Hóa*2 | 33,50 |
|
|
|
|
29 | 7580101 | Kiến trúc | Toán, Anh, Vẽ HHMT*2 | 28,00 |
|
|
|
|
30 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | Toán*2, Anh, Lý | 26,00 | 28,00 |
|
|
|
31 | 7580108 | Thiết kế nội thất | Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 | 27,00 |
|
|
|
|
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | Toán*2, Anh, Lý | 28,00 |
|
|
|
|
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Toán*2, Anh, Lý | 26,00 | 28,00 |
|
|
|
34 | 7720201 | Dược học | Toán, Anh, Hóa*2 | 36,50 (Học lực lớp 12 đạt loại “Giỏi”) |
|
|
|
|
35 | 7760101 | Công tác xã hội | Văn*2, Anh, Sử | 29,00 | 28,00 |
|
|
|
36 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | Toán, Văn, Anh*2 | 32,75 |
|
|
|
|
37 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | Toán, Văn, Anh*2 | 26,00 |
|
|
|
|
38 | 7850201 | Bảo hộ lao động | Toán*2, Anh, Sinh | 26,00 | 28,00 |
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | ||||||||
1 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 | 27,00 |
|
|
|
|
2 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | Toán, Văn, Anh*2 | 34,00 |
|
|
|
|
3 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | Văn*2, Anh, Sử | 27,50 |
|
|
|
|
4 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | Toán, Văn, Anh*2 | 34,00 |
|
|
|
|
5 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | Toán, Văn, Anh*2 | 33,00 |
|
|
|
|
6 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | Toán, Văn, Anh*2 | 35,00 |
|
|
|
|
7 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | Toán, Văn, Anh*2 | 35,00 |
|
|
|
|
8 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | Toán*2, Văn, Anh | 33,25 |
|
|
|
|
9 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | Toán, Văn, Anh*2 | 31,50 |
|
|
|
|
10 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | Văn*2, Anh, Sử | 32,75 |
|
|
|
|
11 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | Toán, Anh, Sinh*2 | 27,00 |
|
|
|
|
12 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | Toán*2, Anh, Lý | 34,50 |
|
|
|
|
13 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | Toán*2, Anh, Lý | 34,50 |
|
|
|
|
14 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | Toán*2, Anh, Lý | 26,00 |
|
|
|
|
15 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | Toán*2, Anh, Lý | 26,00 |
|
|
|
|
16 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | Toán*2, Anh, Lý | 27,00 |
|
|
|
|
17 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao | Toán, Anh, Hóa*2 | 27,00 |
|
|
|
|
18 | F7580101 | Kiến trúc - Chất lượng cao | Toán, Anh, Vẽ HHMT*2 | 27,00 |
|
|
|
|
19 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | Toán*2, Anh, Lý | 26,00 |
|
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Thí sinh chưa đạt điều kiện tiếng Anh theo quy định đủ điểm chuẩn sẽ trúng tuyển có điều kiện vào chương trình dự bị tiếng Anh. | ||||||||
1 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
| 32,00 |
| 32,00 | 32,00 |
|
2 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
| 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 |
|
3 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
| 28,00 |
| 28,00 | 28,00 |
|
4 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
| 32,00 |
| 32,00 | 32,00 |
|
5 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
| 32,00 |
| 32,00 | 32,00 |
|
6 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
| 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 |
|
7 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
| 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 |
|
8 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
| 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 |
|
9 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
| 28,00 |
| 28,00 | 28,00 |
|
10 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
| 28,00 |
| 28,00 | 28,00 |
|
11 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
| 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 |
|
12 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
| 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 |
|
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Thí sinh chưa đạt điều kiện tiếng Anh theo quy định đủ điểm chuẩn sẽ trúng tuyển có điều kiện vào chương trình dự bị tiếng Anh. | ||||||||
1 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc). |
| 28,00 |
| 28,00 | 28,00 |
|
2 | K7340101N | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) |
| 28,00 |
| 28,00 | 28,00 |
|
3 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
| 32,00 |
| 32,00 | 32,00 |
|
4 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
| 28,00 |
| 28,00 | 28,00 |
|
5 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) |
| 28,00 |
| 28,00 | 28,00 |
|
6 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
| 28,00 |
| 28,00 | 28,00 |
|
7 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) |
| 28,00 |
| 28,00 | 28,00 |
|
8 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
| 28,00 |
| 28,00 | 28,00 |
|
9 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
| 28,00 |
| 28,00 | 28,00 |
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA Sinh viên học toàn khóa học tại Phân hiệu Khánh Hòa | ||||||||
1 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | Toán, Văn, Anh*2 | 28,00 | 28,00 |
|
|
|
2 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | Văn*2, Anh, Sử | 27,00 | 28,00 |
|
|
|
3 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | Toán, Văn, Anh*2 | 28,00 | 28,00 |
|
|
|
4 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | Toán, Văn, Anh*2 | 28,00 | 28,00 |
|
|
|
5 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | Toán*2, Văn, Anh | 27,00 | 28,00 |
|
|
|
6 | N7380101 | Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | Văn*2, Anh, Sử | 27,00 | 28,00 |
|
|
|
7 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | Toán*2, Anh, Lý | 27,00 | 28,00 |
|
|
|
Thông tin lưu ý
- TDTU sẽ sử dụng kết quả học tập THPT, khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên trên hệ thống của Bộ GD&ĐT cung cấp để đối chiếu và cập nhật lại theo đúng thông tin trên hệ thống Bộ GD&ĐT. Nếu có sai sót dẫn đến kết quả không đạt điều kiện trúng tuyển như đã công bố, TDTU sẽ hủy kết quả trúng tuyển. Trong trường hợp cần điều chỉnh Khu vực ưu tiên hoặc Đối tượng ưu tiên, thí sinh vui lòng liên hệ TDTU trước 17g00 ngày 20/7/2023.
- TDTU sẽ xác minh kết quả học tập THPT khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Thí sinh sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển nếu kết quả học tập không đúng với dữ liệu tuyển sinh trong hồ sơ xét tuyển của thí sinh đã khai báo trên hệ thống xét tuyển của TDTU và của Bộ GD&ĐT.
- Trường Đại học Tôn Đức Thắng sẽ xác minh các hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ minh chứng không đủ điều kiện để được hưởng chế độ ưu tiên tuyển sinh dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì TDTU sẽ từ chối tiếp nhận thí sinh nhập học.
Trường ĐH Tôn Đức Thắng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Hội đồng tuyển sinh Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn tất cả các ngành năm 2022 ngày 16/9.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận đăng ký xét tuyển) các ngành trình độ đại học theo Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo kết quả sơ tuyển năm 2022 các ngành trình độ đại học (trừ các ngành xét theo tổ hợp môn năng khiếu, chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế) của Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT, Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (PT3) dành cho thí sinh thuộc trường THPT chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm tại TPHCM (Đối tượng 1) - đợt 1 (dành cho các Trường THPT đã ký kết với TDTU).
Nhà trường cho hay điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2022, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).
Chi tiết mức điểm từng ngành dưới đây:
Ngày 20/7, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả sơ tuyển năm 2022 các ngành trình độ đại học xét theo tổ hợp môn năng khiếu, chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế của phương thức xét tuyển theo kết quả học tập bậc trung học phổ thông (PT1), phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (PT3) - đợt 1 (dành cho các Trường Trung học phổ thông (THPT) đã ký kết với TDTU) như sau:
1. Điểm đạt sơ tuyển dành cho PT1, PT3 – Đối tượng 1 (ưu tiên xét tuyển dành cho học sinh trường THPT chuyên, một số trường trọng điểm ở TPHCM), đối tượng 2 (thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 – dành cho chương trình đại học bằng tiếng Anh/IELTS 5.5 – dành cho chương trình liên kết quốc tế)
Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2022, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).
2. Điểm đạt sơ tuyển dành cho PT3 đối tượng 3, 5
- Đối tượng 3:
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế: có xác nhận đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam và đạt điểm trung bình lớp 12 ≥ 6.50 (hoặc tương đương);
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các nước không sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh: có xác nhận đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam, đạt điểm trung bình lớp 12 ≥ 6.50 và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 hoặc đạt cấp độ từ B1 trở lên của bài thi năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh; đối với chương trình liên kết quốc tế thí sinh phải có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.5 hoặc đạt cấp độ từ B2 trở lên của bài thi năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức.
- Đối tượng 5:
+ Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh: đạt SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥ 960/1600), A-Level (điểm mỗi môn thi theo 3 môn trong tổ hợp ≥ C(E-A*)), IB (≥ 24/42), ACT (≥ 21/36) và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 hoặc đạt cấp độ từ B1 trở lên của bài thi năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức;
+ Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT xét tuyển thẳng vào chương trình đại học liên kết quốc tế: đạt SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥ 960/1600), A-Level (điểm mỗi môn thi theo 3 môn trong tổ hợp ≥ C(E-A*)), IB (≥ 24/42), ACT (≥ 21/36) và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.5 hoặc đạt cấp độ từ B2 trở lên của bài thi năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức đối với chương trình liên kết quốc tế.
Trường đại học Tôn Đức Thắng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo kết quả trúng tuyển năm 2021 các ngành trình độ đại học chính quy của Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố kết quả sơ tuyển các ngành trình độ đại học của phương thức xét tuyển theo kết quả học bạ như sau:
Đợt 1:
Đợt 2: Ngày 4/8, hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo kết quả trúng tuyển năm 2021 các ngành trình độ đại học của Phương thức xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc trung học phổ thông Đợt 2 (xét theo kết quả 6 học kỳ) như sau:
Đợt 3:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả trúng tuyển các ngành trình độ đại học năm 2021 của Phương thức 1 - Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc trung học phổ thông (THPT), Phương thức 3 - Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU đợt 3 như sau:
* Điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh:
+ Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 sẽ không được xét tuyển vào chương trình này.
+ Đối với các ngành còn lại: Thí sinh đạt điều kiện điểm trúng tuyển và đã hoàn tất hồ sơ dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh sẽ có kết quả trúng tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh. Thí sinh có nguyện vọng nhập học vào TDTU phải đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh của ngành thí sinh đạt điểm trúng tuyển. Sau khi thí sinh nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh kiểm tra bài thi năng lực tiếng Anh. Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực tiếng Anh đạt trình độ từ B1 trở lên sẽ được chuyển sang học chương trình chính thức. Thí sinh chưa đạt trình độ B1 sẽ tiếp tục học chương trình dự bị tiếng Anh. Thí sinh không tham gia dự thi, nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển và buộc thôi học do không đạt điều kiện tiếng Anh đầu vào.
* Điểm trúng tuyển xét tuyển theo quy định của TDTU:
Đối tượng 3: Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh ưu tiên xét tuyển theo chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 hoặc tương đương
Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh đạt điểm trung bình lớp 12 ≥ 6,50 và nếu tốt nghiệp THPT tại các nước không sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh phải có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 hoặc đạt cấp độ từ B1 trở lên của bài thi năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức.
Đối tượng 5: Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh phải tốt nghiệp THPT năm 2021 và đạt điểm trung bình từng học kỳ của 6HK (HK1,2 lớp 10; HK1,2 lớp 11; HK1,2 lớp 12) ≥ 6,50 và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 hoặc đạt cấp độ từ B1 trở lên của bài thi năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức.
Đối tượng 6: Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh đạt SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥ 960/1600), A-Level (điểm mỗi môn thi theo 3 môn trong tổ hợp ≥ C(E-A*)), IB (≥ 24/42), ACT (≥ 21/36) và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 hoặc đạt cấp độ từ B1 trở lên của bài thi năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức.
Đợt 4:
Trường ĐH Tôn Đức Thắng thông báo kết quả trúng tuyển năm 2021 các ngành trình độ đại học của Phương thức xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT Đợt 4 – dành cho thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Trường đại học Tôn Đức Thắng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Cập nhật mới nhất điểm chuẩn chính thức Đại học Tôn Đức Thắng 2020. So với năm ngoái, điểm chuẩn của đại học này tăng 0,5-1 điểm mỗi ngành. Chi tiết xem dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng chính thức 2020
Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả sơ tuyển năm 2020 các ngành trình độ đại học của Phương thức xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc trung học phổ thông (THPT) đợt 1 – dành cho các Trường THPT đã ký kết với TDTU như sau:
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm đạt sơ tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | ||||
01 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Văn, Toán, Anh x 2 | 36,50 |
02 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) | Văn, Toán, Anh, Sử | 34,50 |
03 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) | Văn, Toán, Anh, Sử | 34,50 |
04 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | Văn, Toán, Anh x 2 | 36,00 |
05 | 7340115 | Marketing | Văn, Toán, Anh x 2 | 36,50 |
06 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | Văn, Toán, Anh x 2 | 36,00 |
07 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | Văn, Toán, Anh x 2 | 37,00 |
08 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | Văn, Anh, Toán x 2 | 35,00 |
09 | 7340301 | Kế toán | Văn, Anh, Toán x 2 | 34,75 |
10 | 7380101 | Luật | Văn, Toán, Anh, Sử | 34,50 |
11 | 7720201 | Dược học | Văn, Toán, Anh, Hóa (học lực lớp 12 loại giỏi) | 34,00 |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Văn, Toán, Anh x 2 | 35,00 |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Văn, Toán, Anh, Sinh | 33,50 |
14 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | Văn, Toán, Anh, Hóa | 32,50 |
15 | 7480101 | Khoa học máy tính | Văn, Toán, Anh, Lý | 34,50 |
16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Văn, Toán, Anh, Lý | 32,00 |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | Văn, Toán, Anh, Lý | 34,50 |
18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | Văn, Toán, Anh, Lý | 30,00 |
19 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | Văn, Toán, Anh, Lý | 31,00 |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | Văn, Toán, Anh, Lý | 30,00 |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Văn, Toán, Anh, Lý | 32,00 |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | Văn, Toán, Anh, Lý | 30,00 |
23 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | Văn, Anh, Toán x 2 | 28,00 |
24 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | Văn, Toán, Anh x 2 | 31,00 |
25 | 7810302 | Golf | Văn, Toán, Anh x 2 | 28,00 |
26 | 7310301 | Xã hội học | Văn, Toán, Anh, Sử | 29,00 |
27 | 7760101 | Công tác xã hội | Văn, Toán, Anh, Sử | 28,00 |
28 | 7850201 | Bảo hộ lao động | Văn, Toán, Anh, Hóa | 28,00 |
29 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | Văn, Toán, Anh, Hóa | 28,00 |
30 | 7440301 | Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên) | Văn, Toán, Anh, Hóa | 28,00 |
31 | 7460112 | Toán ứng dụng | Văn, Toán, Anh, Lý | 28,00 |
32 | 7460201 | Thống kê | Văn, Toán, Anh, Lý | 28,00 |
33 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | Văn, Toán, Anh, Lý | 28,00 |
34 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Văn, Toán, Anh, Lý | 28,00 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | ||||
01 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | Văn, Toán, Anh x 2 | 33,50 |
02 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | Văn, Toán, Anh, Sử | 29,00 |
03 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | Văn, Toán, Anh x 2 | 31,00 |
04 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | Văn, Toán, Anh x 2 | 32,50 |
05 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | Văn, Toán, Anh x 2 | 31,00 |
06 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | Văn, Toán, Anh x 2 | 35,00 |
07 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | Văn, Anh, Toán x 2 | 30,50 |
08 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | Văn, Toán, Anh x 2 | 29,00 |
09 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | Văn, Toán, Anh, Sử | 30,00 |
10 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | Văn, Toán, Anh, Sinh | 28,50 |
11 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | Văn, Toán, Anh, Lý | 28,00 |
12 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | Văn, Toán, Anh, Lý | 29,00 |
13 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | Văn, Toán, Anh, Lý | 28,00 |
14 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | Văn, Toán, Anh, Lý | 28,00 |
15 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | Văn, Toán, Anh, Lý | 28,00 |
16 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | Văn, Toán, Anh, Lý | 28,00 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH | ||||
01 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | ĐXT 5HK TBHK = (ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12)*4/5 + Điểm ưu tiên theo trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có) | 32,00 |
02 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 30,00 | |
03 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 30,00 | |
04 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | |
05 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | |
06 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | |
07 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | |
08 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | |
09 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | |
10 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | |
11 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 35,00 | |
12 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ NHA TRANG | ||||
01 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | Văn, Toán, Anh x 2 | 28,00 |
02 | N7340115 | Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | Văn, Toán, Anh x 2 | 28,00 |
03 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | Văn, Toán, Anh x 2 | 28,00 |
04 | N7340301 | Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | Văn, Anh, Toán x 2 | 28,00 |
05 | N7380101 | Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | Văn, Toán, Anh, Sử | 28,00 |
06 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | Văn, Toán, Anh, Sử | 28,00 |
07 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | Văn, Toán, Anh, Lý | 28,00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ BẢO LỘC | ||||
01 | B7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | Văn, Toán, Anh x 2 | 28,00 |
02 | B7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | Văn, Toán, Anh x 2 | 28,00 |
03 | B7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | Văn, Toán, Anh, Sử | 28,00 |
04 | B7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | Văn, Toán, Anh, Lý | 28,00 |
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 trường đại học Tôn Đức Thắng như sau:
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:
Mã ngành: 7210402 - Thiết kế công nghiệp - H00, H01, H02: 22.5 điểm
Mã ngành: 7210403 - Thiết kế đồ họa - H00, H01, H02: 27 điểm
Mã ngành: 7210404 - Thiết kế thời trang - H00, H01, H02: 22.5 điểm
Mã ngành: 7220201 -Ngôn ngữ Anh- D01, D11: 33 điểm
Mã ngành: 7220204 - Ngôn ngữ Trung Quốc -D01, D04, D11, D55: 31 điểm
Mã ngành: 7220204A - Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Trung - Anh) - D01, D04, D11, D55: 31 điểm
Mã ngành: 7310301 - Xã hội học - A01, C00, C01, D01 : 31điểm
Mã ngành: 7310630- Việt Nam học - A01, C00, C01, D01: 31điểm
Mã ngành: 7310630Q - Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)- A01, C00, C01, D01: 31 điểm
Mã ngành: 7340101- Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01: 32 điểm
Mã ngành: 7340101N - Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - A00, A01, D01: 32.5 điểm
Mã ngành: 7340115 - Marketing - A00, A01, D01: 32.5 điểm
Mã ngành: 7340120 - Kinh doanh quốc tế - A00, A01, D01: 33 điểm
Mã ngành: 7340201- Tài chính Ngân hàng - A00, A01, D01, D07: 30 điểm
Mã ngành: 7340301 - Kế toán - A00, A01, C01, D01: 30 điểm
Mã ngành: 7340408 - Quan hệ lao động - A00, A01, C01, D01: 24 điểm
Mã ngành: 7380101 - Luật - A00, A01, C00, D01: 30.25 điểm
Mã ngành: 7420201 - Công nghệ sinh học - A00, B00, D08: 26.75 điểm
Mã ngành: 7440301 - Khoa học môi trường - A00, B00, D07: 24 điểm
Mã ngành: 7460112 - Toán ứng dụng - A00, A01: 23 điểm
Mã ngành: 7460201 - Thống kê - A00, A01: 23 điểm
Mã ngành: 7480101 - Khoa học máy tính - A00, A01, D01: 30.75 điểm
Mã ngành: 7480102 - Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - A00, A01, D01: 29 điểm
Mã ngành: 7480103- Kỹ thuật phần mềm - A00, A01, D01: 32 điểm
Mã ngành: 7510406 - Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, B00, D07: 24 điểm
Mã ngành: 7520201 - Kỹ thuật điện - A00, A01, C01: 25.75 điểm
Mã ngành: 7520207 - Kỹ thuật điện tử - viễn thông - A00, A01, C01: 25.5 điểm
Mã ngành: 7520216 - Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - A00, A01, C01: 28.75 điểm
Mã ngành: 7520301 - Kỹ thuật hoá học - A00, B00, D07: 27.25 điểm
Mã ngành: 7580101 - Kiến trúc - V00, V01: 25 điểm
Mã ngành: 7580105 - Quy hoạch vùng và đô thị - A00, A01, V00, V01: 23 điểm
Mã ngành: 7580108 - Thiết kế nội thất - H00, H01, H02: 22.5 điểm
Mã ngành: 7580201 - Kỹ thuật xây dựng - A00, A01, C01: 27 điểm
Mã ngành: 7580205 - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - A00, A01, C01: 23 điểm
Mã ngành: 7720201- Dược học - A00, B00, D07: 30 điểm
Mã ngành:7760101 - Công tác xã hội - A01, C00, C01, D01: 23.5 điểm
Mã ngành: 7810301 -Quản lý thể dục thể thao - A01, D01, T00, T01: 26.5 điểm
Mã ngành: 7810302 - Golf - A01, D01, T00, T01: 24 điểm
Mã ngành: 7850201 - Bảo hộ lao động - A00, B00, D07: 23.5 điểm
Mã ngành: B7220201 - Ngôn ngữ Anh -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc - D01, D11: 23 điểm
Mã ngành: B7310630Q - Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc - A01, C00, C01, D01: 22.5 điểm
Mã ngành: B7340101N - Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc - A00, A01, D01: 23 điểm
Mã ngành: B7380101 - Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc - A00, A01, C00, D01: 23 điểm
Mã ngành: B7480103 - Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc - A00, A01, D01: 22.5 điểm
Mã ngành: F7210403 - Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - H00, H01, H02: 22.5 điểm
Mã ngành: F7220201 - Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - D01, D11: 30.5 điểm
Mã ngành: F7310630Q - Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)- Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A01, C00, C01, D01: 25.25 điểm
Mã ngành: F7340101 - Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, D01: 28.5 điểm
Mã ngành: F7340101N - Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, D01: 28.25 điểm
Mã ngành: F7340115 - Marketing -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, D01: 28.5 điểm
Mã ngành: F7340120 - Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, D01: 30.75 điểm
Mã ngành: F7340201 - Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, D01, D07: 24.75 điểm
Mã ngành: F7340301 - Kế toán - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, C01, D01: 24 điểm
Mã ngành: F7380101 - Luật - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, C00, D01: 24 điểm
Mã ngành: F7420201 - Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, B00, D08: 24 điểm
Mã ngành: F7480101 - Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, D01: 24.5 điểm
Mã ngành: F7480103 - Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, D01: 25 điểm
Mã ngành: F7520201 - Kỹ thuật điện -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, C01: 22.5 điểm
Mã ngành: F7520207 - Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, C01 : 22.5 điểm
Mã ngành: F7520216 - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, C01: 23 điểm
Mã ngành: F7580201 - Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, C01: 22.5 điểm
Mã ngành: FA7220201 - Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh -D01, D11: 30.5 điểm
Mã ngành: FA7340101N - Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh - A00, A01, D01: 24 điểm
Mã ngành: FA7340115 - Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh - A00, A01, D01: 24 điểm
Mã ngành: FA7340301 -Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh - A00, A01, C01, D01: 22.5 điểm
Mã ngành: FA7420201 - Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh - A00, B00, D08: 22.5 điểm
Mã ngành: FA7480101 - Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh - A00, A01, D01: 22.5 điểm
Mã ngành: FA7480103 - Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh - A00, A01, D01: 22.5 điểm
Mã ngành: FA7520216 - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh - A00, A01, D01: 22.5 điểm
Mã ngành: FA7580201 - Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh - A00, A01, D01: 22.5 điểm
Mã ngành: N7220201- Ngôn ngữ Anh -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang - D01, D11: 23 điểm
Mã ngành: N7340101N - Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang - A00, A01, D01: 23 điểm
Mã ngành: N7340115 - Marketing -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang - A00, A01, D01: 23 điểm
Mã ngành: N7340301 - Kế toán -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang - A00, A01, C01, D01: 22.5 điểm
Mã ngành: N7380101 - Luật -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang- A00, A01, C00, D01: 23 điểm
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.