Logo

Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM vừa công bố điểm chuẩn 2022

Trường đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM vừa công bố điểm chuẩn xét theo điểm thi THPTQG 2022. Năm 2021, điểm chuẩn của trường xét theo điểm thi THPT Quốc gia dao động từ 16 - 24 điểm.
2.7
21 lượt đánh giá

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 trường đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM - điểm chuẩn HUFI được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐHCNTP TP HCM năm học 2022 -2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM năm 2022

Trường đại học Công Nghiệp Thực Phẩm thành phố Hồ Chí Minh (mã trường DCT) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn cập nhật ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM 2022 xét theo điểm thi

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI) công bố điểm chuẩn năm 2022 các phương thức cho 32 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy. Thí sinh trúng tuyển sẽ làm thủ tục nhập học từ ngày 16/9 đến 30/9/2022.

​​​​​​​

Điểm sàn đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM 2022

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022, cụ thể như sau:

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT và có tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn) năm 2022: Ngưỡng đảm bảo đầu vào là mức điểm tối thiểu của thí sinh là học sinh THPT ở khu vực 3 đối với mỗi tổ hợp xét tuyển gồm 3 bài thi/ môn thi tương ứng với ngành cụ thể:

Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM 2022:

STT Ngành đào tạo Mã ngành Điểm sàn Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ thực phẩm 7540101 20 A00, A01, D07, B00
2 Đảm bảo chất lượng & ATTP 7540110 18
3 Công nghệ chế biến thủy sản 7540105 16
4 Kế toán 7340301 20 A00, A01, D01, D10
5 Tài chính ngân hàng 7340201 20
6 Marketing 7340115 20
7 Quản trị kinh doanh thực phẩm 7340129 18
8 Quản trị kinh doanh 7340101 20
9 Kinh doanh quốc tế 7340120 20
10 Luật kinh tế 7380107 18
11 Công nghệ dệt, may 7540204 16 A00, A01, D01, D07
12 Kỹ thuật Nhiệt
(Điện lạnh)
7520115 16
13 Kinh doanh thời trang và Dệt may 7340123 16 A00, A01, D01, D10
14 Quản lý năng lượng 7510602 16 A00, A01, D01, D07
15 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 16 A00, A01, D07, B00
16 Công nghệ vật liệu
(Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men)
7510402 16
17 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 16
18 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 16
19 Công nghệ sinh học
(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược)
7420201 16
20 Công nghệ thông tin 7480201 20 A00, A01, D01, D07
21 An toàn thông tin 7480202 16
22 Công nghệ chế tạo máy 7510202 16
23 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 7510301 16
24 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 16
25 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 16
26 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 7810009 16 A00, A01, D07, B00
27 Khoa học chế biến món ăn 7819010 16
28 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 18 A00, A01, D01, D10
29 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 18
30 Quản trị khách sạn 7810201 18
31 Ngôn ngữ Anh 7220201 20 A01, D01, D09, D10

Điểm chuẩn học bạ ĐH Công nghiệp Thực Phẩm TP HCM 2022

Stt Mã ngành Tên Ngành Điểm chuẩn Điểm chuẩn
HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 HB cả năm lớp 12
1 7480202 An toàn thông tin 21,25 23,00
2 7480201 Công nghệ thông tin 25,00 26,50
3 7540204 Công nghệ dệt, may 20,00 21,00
4 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may 20,00 21,00
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy 20,00 22,50
6 7510402 Công nghệ vật liệu 20,00 20,00
7 7520115 Kỹ thuật nhiệt 20,00 20,00
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21,25 23,00
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử 21,25 23,50
10 7510602 Quản lý năng lượng 20,00 20,00
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21,50 23,50
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 22,25 23,00
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 21,00 21,00
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 20,00 21,00
15 7420201 Công nghệ sinh học 22,00 22,00
16 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 20,00 20,00
17 7540101 Công nghệ thực phẩm 27,00 27,50
18 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm 22,75 23,50
19 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP 24,00 24,50
20 7340301 Kế toán 25,50 26,00
21 7340201 Tài chính ngân hàng 25,50 26,50
22 7220201 Ngôn ngữ Anh 25,50 25,75
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 25,50 25,75
24 7380107 Luật kinh tế 24,50 25,25
25 7340115 Marketing 26,50 27,50
26 7340101 Quản trị kinh doanh 26,00 26,75
27 7340120 Kinh doanh quốc tế 26,00 26,50
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24,00 25,00
29 7720498 Khoa học chế biến món ăn 22,25 22,50
30 7720499 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 22,25 22,50
31 7810201 Quản trị khách sạn 25,00 25,00
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 24,00 24,50

Điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM 2022 xét theo kết quả kỳ thi ĐGNL

Stt Mã ngành Tên Ngành Điểm chuẩn
ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2022
1 7480202 An toàn thông tin 600
2 7480201 Công nghệ thông tin 700
3 7540204 Công nghệ dệt, may 600
4 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may 600
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy 600
6 7510402 Công nghệ vật liệu 600
7 7520115 Kỹ thuật nhiệt 600
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 600
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử 600
10 7510602 Quản lý năng lượng 600
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 600
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 600
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 600
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 600
15 7420201 Công nghệ sinh học 600
16 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 600
17 7540101 Công nghệ thực phẩm 750
18 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm 600
19 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP 600
20 7340301 Kế toán 680
21 7340201 Tài chính ngân hàng 680
22 7220201 Ngôn ngữ Anh 700
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 650
24 7380107 Luật kinh tế 600
25 7340115 Marketing 730
26 7340101 Quản trị kinh doanh 700
27 7340120 Kinh doanh quốc tế 730
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 600
29 7720498 Khoa học chế biến món ăn 600
30 7720499 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 600
31 7810201 Quản trị khách sạn 600
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 600

Điểm chuẩn xét tuyển thẳng theo đề án riêng ĐH Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM 2022

Stt Mã ngành Tên Ngành Điểm chuẩn
xét tuyển thẳng theo đề án riêng
1 7480202 An toàn thông tin 24,00
2 7480201 Công nghệ thông tin 24,00
3 7540204 Công nghệ dệt, may 24,00
4 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may 24,00
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy 24,00
6 7510402 Công nghệ vật liệu 24,00
7 7520115 Kỹ thuật nhiệt 24,00
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24,00
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử 24,00
10 7510602 Quản lý năng lượng 24,00
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24,00
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 24,00
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 24,00
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 24,00
15 7420201 Công nghệ sinh học 24,00
16 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 24,00
17 7540101 Công nghệ thực phẩm 24,00
18 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm 24,00
19 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP 24,00
20 7340301 Kế toán 24,00
21 7340201 Tài chính ngân hàng 24,00
22 7220201 Ngôn ngữ Anh 24,00
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 24,00
24 7380107 Luật kinh tế 24,00
25 7340115 Marketing 24,00
26 7340101 Quản trị kinh doanh 24,00
27 7340120 Kinh doanh quốc tế 24,00
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24,00
29 7720498 Khoa học chế biến món ăn 24,00
30 7720499 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 24,00
31 7810201 Quản trị khách sạn 24,00
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 24,00

​​​​​​​Điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM 2021

Trường đại học Công Nghiệp Thực Phẩm thành phố Hồ Chí Minh (mã trường DCT) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP. HCM 2021 (Xét theo điểm thi TN THPT Quốc Gia)

Điểm chuẩn vào trường Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM năm 2021 đã được thông báo chính thức đến các thí sinh. Mời các bạn theo dõi chi tiết tại đây

​​​​​​​

Điểm chuẩn ĐH Công Nghiệp TP.HCM xét theo ĐGNL 2021

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức cho 34 ngành đào tạo của Trường.

STT 

Ngành đào tạo

Mã ngành 

Điểm trúng tuyển 

1

Công nghệ thực phẩm

7540101

700

2

Đảm bảo chất lượng & ATTP

7540110

650

3

Công nghệ chế biến thủy sản

7540105

650

4

Khoa học thủy sản

7620303

650

(Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản)

5

Kế toán

7340301

650

6

Tài chính ngân hàng

7340201

650

7

Marketing *

7340115

650

8

Quản trị kinh doanh thực phẩm *

7340129

650

9

Quản trị kinh doanh

7340101

700

10

Kinh doanh quốc tế

7340120

650

11

Luật kinh tế

7380107

650

12

Công nghệ dệt, may

7540204

650

13

Kỹ thuật Nhiệt *

7520115

650

(Điện lạnh)

14

Kinh doanh thời trang và Dệt may *

7340123

650

15

Quản lý năng lượng *

7510602

650

16

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

650

17

Kỹ thuật hóa phân tích *

7520311

650

18

Công nghệ vật liệu

7510402

650

(Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men)

19

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

650

20

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

650

21

Công nghệ sinh học

7420201

650

(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược)

22

Công nghệ thông tin

7480201

650

23

An toàn thông tin

7480202

650

24

Công nghệ chế tạo máy

7510202

650

25

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

7510301

650

26

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

650

27

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

650

28

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

7720499

650

29

Khoa học chế biến món ăn

7720498

650

30

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

650

31

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

650

32

Quản trị khách sạn

7810201

650

33

Ngôn ngữ Anh

7220201

650

34

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

650

Điểm sàn đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM 2021

Ngày 9/8, trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) xét tuyển đại học chính quy theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021, cụ thể như sau:

Điểm sàn trường đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM 2021

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT các năm

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh (HUFI) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 năm 2021 bằng phương thức xét học bạ lớp 10, 11 và HKI lớp 12 đối với các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy và điểm tổng của điểm trung bình năm lớp 10, 11, 12 đối với 03 chương trình đại học liên kết quốc tế.​​​​​​​

Điểm trúng tuyển cụ thể cho các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy như sau:

 

Điểm trúng tuyển cụ thể cho các ngành đào tạo trình độ đại học liên kết quốc tế như sau:

Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM xét học bạ 2021 (Đợt 2)

Ngày 1/8, trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 2 năm 2021 bằng phương thức xét học bạ lớp 12 đối với các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy.

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm trúng tuyển đợt 2

1

Công nghệ thực phẩm

7540101

25.25

2

Đảm bảo chất lượng & ATTP

7540110

22.00

3

Công nghệ chế biến thủy sản

7540105

18.00

4

Khoa học thủy sản

7620303

18.00

(Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản)

5

Kế toán

7340301

22.75

6

Tài chính ngân hàng

7340201

22.75

7

Marketing *

7340115

24.75

8

Quản trị kinh doanh thực phẩm *

7340129

20.00

9

Quản trị kinh doanh

7340101

24.50

10

Kinh doanh quốc tế

7340120

23.50

11

Luật kinh tế

7380107

21.50

12

Công nghệ dệt, may

7540204

19.00

13

Kỹ thuật Nhiệt *

7520115

18.00

(Điện lạnh)

14

Kinh doanh thời trang và Dệt may *

7340123

18.00

15

Quản lý năng lượng *

7510602

18.00

16

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

19.00

17

Kỹ thuật hóa phân tích *

7520311

18.00

18

Công nghệ vật liệu

7510402

18.00

(Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men)

19

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

18.00

20

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

18.00

21

Công nghệ sinh học

7420201

20.00

(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược)

22

Công nghệ thông tin

7480201

22.50

23

An toàn thông tin

7480202

19.00

24

Công nghệ chế tạo máy

7510202

19.00

25

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

7510301

19.00

26

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

19.00

27

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

19.00

28

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

7720499

20.50

29

Khoa học chế biến món ăn

7720498

20.50

30

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

22.00

31

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

23.75

32

Quản trị khách sạn

7810201

22.50

33

Ngôn ngữ Anh

7220201

23.50

34

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

23.50

Điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM 2020 

Trường đại học Công Nghiệp Thực Phẩm thành phố Hồ Chí Minh (mã trường DCT) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020

Dưới đây là bảng điểm chuẩn chính thức năm 2020 của trường Đại học CNTP TPHCM:

Điểm chuẩn xét theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2020

Tham khảo thêm:

Điểm chuẩn theo kết quả Đánh giá năng lực 2020

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực. Cụ thể: 

Điểm chuẩn xét theo kết quả kì thi ĐGNL 2020 của Đại học Quốc Gia TPHCM

Kết quả xét điểm học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn xét tuyển

Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP HCM (HUFI) công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ- đợt 1 năm 2020 cụ thể dưới đây:

​​​​​​​Điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM 2019

Trường đại học Công Nghiệp Thực Phẩm thành phố Hồ Chí Minh (mã trường DCT) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

​​​​​​​

​​​​​​​Điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM 2019 xét theo điểm thi THPT Quốc Gia 2019

Phương thức xét tuyển năm 2021

*) Phương thức 1: xét tuyển học bạ THPT các năm.

- Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

- Hoặc tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

*) Phương thức 2: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

*) Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2021.

Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 650 điểm trở lên.

*) Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường Đại học Công Nghiệp Thực phẩm TPHCM năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây:

Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường thuộc Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh tại đây:

Đánh giá bài viết
2.7
21 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com