Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 trường đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM - điểm chuẩn HUFI được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐHCNTP TP HCM năm học 2022 -2023 cụ thể như sau:
Trường đại học Công Nghiệp Thực Phẩm thành phố Hồ Chí Minh (mã trường DCT) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn cập nhật ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI) công bố điểm chuẩn năm 2022 các phương thức cho 32 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy. Thí sinh trúng tuyển sẽ làm thủ tục nhập học từ ngày 16/9 đến 30/9/2022.
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022, cụ thể như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT và có tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn) năm 2022: Ngưỡng đảm bảo đầu vào là mức điểm tối thiểu của thí sinh là học sinh THPT ở khu vực 3 đối với mỗi tổ hợp xét tuyển gồm 3 bài thi/ môn thi tương ứng với ngành cụ thể:
Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM 2022:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm sàn | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 20 | A00, A01, D07, B00 |
2 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 7540110 | 18 | |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | 16 | |
4 | Kế toán | 7340301 | 20 | A00, A01, D01, D10 |
5 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 20 | |
6 | Marketing | 7340115 | 20 | |
7 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 7340129 | 18 | |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 | |
9 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 20 | |
10 | Luật kinh tế | 7380107 | 18 | |
11 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 16 | A00, A01, D01, D07 |
12 | Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh) | 7520115 | 16 | |
13 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 7340123 | 16 | A00, A01, D01, D10 |
14 | Quản lý năng lượng | 7510602 | 16 | A00, A01, D01, D07 |
15 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 16 | A00, A01, D07, B00 |
16 | Công nghệ vật liệu (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) | 7510402 | 16 | |
17 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 16 | |
18 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 16 | |
19 | Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) | 7420201 | 16 | |
20 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 20 | A00, A01, D01, D07 |
21 | An toàn thông tin | 7480202 | 16 | |
22 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 16 | |
23 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | 16 | |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 16 | |
25 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 16 | |
26 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7810009 | 16 | A00, A01, D07, B00 |
27 | Khoa học chế biến món ăn | 7819010 | 16 | |
28 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 | A00, A01, D01, D10 |
29 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 18 | |
30 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 18 | |
31 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 20 | A01, D01, D09, D10 |
Stt | Mã ngành | Tên Ngành | Điểm chuẩn | Điểm chuẩn |
HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | HB cả năm lớp 12 | |||
1 | 7480202 | An toàn thông tin | 21,25 | 23,00 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 25,00 | 26,50 |
3 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 20,00 | 21,00 |
4 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 20,00 | 21,00 |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 20,00 | 22,50 |
6 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | 20,00 | 20,00 |
7 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 20,00 | 20,00 |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21,25 | 23,00 |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 21,25 | 23,50 |
10 | 7510602 | Quản lý năng lượng | 20,00 | 20,00 |
11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21,50 | 23,50 |
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22,25 | 23,00 |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 21,00 | 21,00 |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20,00 | 21,00 |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 22,00 | 22,00 |
16 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 20,00 | 20,00 |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 27,00 | 27,50 |
18 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 22,75 | 23,50 |
19 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 24,00 | 24,50 |
20 | 7340301 | Kế toán | 25,50 | 26,00 |
21 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 25,50 | 26,50 |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25,50 | 25,75 |
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 25,50 | 25,75 |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | 24,50 | 25,25 |
25 | 7340115 | Marketing | 26,50 | 27,50 |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 26,00 | 26,75 |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 26,00 | 26,50 |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24,00 | 25,00 |
29 | 7720498 | Khoa học chế biến món ăn | 22,25 | 22,50 |
30 | 7720499 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 22,25 | 22,50 |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 25,00 | 25,00 |
32 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 24,00 | 24,50 |
Stt | Mã ngành | Tên Ngành | Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2022 |
1 | 7480202 | An toàn thông tin | 600 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 |
3 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 600 |
4 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 600 |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 600 |
6 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | 600 |
7 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 600 |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 600 |
10 | 7510602 | Quản lý năng lượng | 600 |
11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 |
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 600 |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 |
16 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 600 |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 750 |
18 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 600 |
19 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 600 |
20 | 7340301 | Kế toán | 680 |
21 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 680 |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 700 |
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 |
25 | 7340115 | Marketing | 730 |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 730 |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 |
29 | 7720498 | Khoa học chế biến món ăn | 600 |
30 | 7720499 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 600 |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 |
32 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 600 |
Stt | Mã ngành | Tên Ngành | Điểm chuẩn xét tuyển thẳng theo đề án riêng |
1 | 7480202 | An toàn thông tin | 24,00 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 24,00 |
3 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 24,00 |
4 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 24,00 |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 24,00 |
6 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | 24,00 |
7 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 24,00 |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24,00 |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 24,00 |
10 | 7510602 | Quản lý năng lượng | 24,00 |
11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24,00 |
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 24,00 |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 24,00 |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 24,00 |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 24,00 |
16 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 24,00 |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 24,00 |
18 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 24,00 |
19 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 24,00 |
20 | 7340301 | Kế toán | 24,00 |
21 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 24,00 |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 24,00 |
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24,00 |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | 24,00 |
25 | 7340115 | Marketing | 24,00 |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 24,00 |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 24,00 |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24,00 |
29 | 7720498 | Khoa học chế biến món ăn | 24,00 |
30 | 7720499 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 24,00 |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 24,00 |
32 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 24,00 |
Trường đại học Công Nghiệp Thực Phẩm thành phố Hồ Chí Minh (mã trường DCT) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn vào trường Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM năm 2021 đã được thông báo chính thức đến các thí sinh. Mời các bạn theo dõi chi tiết tại đây
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức cho 34 ngành đào tạo của Trường.
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 700 |
2 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 7540110 | 650 |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | 650 |
4 | Khoa học thủy sản | 7620303 | 650 |
(Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) | |||
5 | Kế toán | 7340301 | 650 |
6 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 650 |
7 | Marketing * | 7340115 | 650 |
8 | Quản trị kinh doanh thực phẩm * | 7340129 | 650 |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 700 |
10 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 650 |
11 | Luật kinh tế | 7380107 | 650 |
12 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 650 |
13 | Kỹ thuật Nhiệt * | 7520115 | 650 |
(Điện lạnh) | |||
14 | Kinh doanh thời trang và Dệt may * | 7340123 | 650 |
15 | Quản lý năng lượng * | 7510602 | 650 |
16 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 650 |
17 | Kỹ thuật hóa phân tích * | 7520311 | 650 |
18 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | 650 |
(Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) | |||
19 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 650 |
20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 650 |
21 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 650 |
(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) | |||
22 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 650 |
23 | An toàn thông tin | 7480202 | 650 |
24 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 650 |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | 650 |
26 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 650 |
27 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 650 |
28 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7720499 | 650 |
29 | Khoa học chế biến món ăn | 7720498 | 650 |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 650 |
31 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 650 |
32 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 650 |
33 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 650 |
34 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 650 |
Ngày 9/8, trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) xét tuyển đại học chính quy theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021, cụ thể như sau:
Điểm sàn trường đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM 2021
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh (HUFI) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 năm 2021 bằng phương thức xét học bạ lớp 10, 11 và HKI lớp 12 đối với các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy và điểm tổng của điểm trung bình năm lớp 10, 11, 12 đối với 03 chương trình đại học liên kết quốc tế.
Điểm trúng tuyển cụ thể cho các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy như sau:
Điểm trúng tuyển cụ thể cho các ngành đào tạo trình độ đại học liên kết quốc tế như sau:
Ngày 1/8, trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 2 năm 2021 bằng phương thức xét học bạ lớp 12 đối với các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy.
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển đợt 2 |
1 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 25.25 |
2 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 7540110 | 22.00 |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | 18.00 |
4 | Khoa học thủy sản | 7620303 | 18.00 |
(Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) | |||
5 | Kế toán | 7340301 | 22.75 |
6 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 22.75 |
7 | Marketing * | 7340115 | 24.75 |
8 | Quản trị kinh doanh thực phẩm * | 7340129 | 20.00 |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 24.50 |
10 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 23.50 |
11 | Luật kinh tế | 7380107 | 21.50 |
12 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 19.00 |
13 | Kỹ thuật Nhiệt * | 7520115 | 18.00 |
(Điện lạnh) | |||
14 | Kinh doanh thời trang và Dệt may * | 7340123 | 18.00 |
15 | Quản lý năng lượng * | 7510602 | 18.00 |
16 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 19.00 |
17 | Kỹ thuật hóa phân tích * | 7520311 | 18.00 |
18 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | 18.00 |
(Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) | |||
19 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 18.00 |
20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 18.00 |
21 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 20.00 |
(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) | |||
22 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 22.50 |
23 | An toàn thông tin | 7480202 | 19.00 |
24 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 19.00 |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | 19.00 |
26 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 19.00 |
27 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 19.00 |
28 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7720499 | 20.50 |
29 | Khoa học chế biến món ăn | 7720498 | 20.50 |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 22.00 |
31 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 23.75 |
32 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 22.50 |
33 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 23.50 |
34 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 23.50 |
Trường đại học Công Nghiệp Thực Phẩm thành phố Hồ Chí Minh (mã trường DCT) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Dưới đây là bảng điểm chuẩn chính thức năm 2020 của trường Đại học CNTP TPHCM:
Điểm chuẩn xét theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2020
Tham khảo thêm:
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực. Cụ thể:
Điểm chuẩn xét theo kết quả kì thi ĐGNL 2020 của Đại học Quốc Gia TPHCM
Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP HCM (HUFI) công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ- đợt 1 năm 2020 cụ thể dưới đây:
Trường đại học Công Nghiệp Thực Phẩm thành phố Hồ Chí Minh (mã trường DCT) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM 2019 xét theo điểm thi THPT Quốc Gia 2019
Phương thức xét tuyển năm 2021
*) Phương thức 1: xét tuyển học bạ THPT các năm.
- Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
- Hoặc tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
*) Phương thức 2: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
*) Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2021.
Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 650 điểm trở lên.
*) Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường Đại học Công Nghiệp Thực phẩm TPHCM năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây:
Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường thuộc Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh tại đây: