Giải bài tập Sách giáo khoa Toán lớp 8 trang 26, 27 tập 1: Chia đơn thức cho đơn thức với các lời giải chi tiết, rõ ràng đã được tổng hợp và chọn lọc theo khung chương trình giảng dạy môn Toán lớp 8. Hi vọng những tài liệu bổ ích này sẽ giúp quý thầy cô và các em học sinh ôn luyện và củng cố kiến thức về môn Toán.
Mời quý thầy cô cùng các em học sinh cùng tham khảo một số lời giải chi tiết dưới đây:
Làm tính chia
a) 53 : (-5)2; b) (3/4)5: (3/4)3 c) (-12)3 : 83.
Đáp án và hướng dẫn giải bài
a) 53 : (-5)2 = 53 : 52 = 53 – 2 = 5
b) (3/4)5: (3/4)3= (3/4)5-3=(3/4)2= 9/16
c) (-12)3 : 83 = -123 : 83= (-4 . 3)3 : (4 . 2)3 = ((-4.3)/4.2)3= (-3/2)3 = – 27/8
Giải bài 2 SGK Toán lớp 8 trang 27 tập 1
Làm tính chia:
a) x10 : (-x)8; b) (-x)5 : (-x)3; c) (-y)5 : (-y)4.
Đáp án và hướng dẫn giải bài
a) x10 : (-x)8 = x10 : x8 = x10 – 8 = x2
b) (-x)5 : (-x)3= (-x)5 – 3 = (-x)2 = x2
c) (-y)5 : (-y)4 = (-y)5 – 4 = -y
Làm tính chia:
a) 5x2y4 : 10x2y;
b) 3/4x3y3 : (-1/2x2y2);
c) (-xy)10 : (-xy)5.
Đáp án và hướng dẫn giải bài
Tính giá trị của biểu thức 15x4y3z2 : 5xy2z2 với x = 2, y = -10, z = 2004
Đáp án và hướng dẫn giải bài
15x4y3z2 : 5xy2z2 với x = 2, y = -10, z = 200
Ta có 15x4y3z2 : 5xy2z2 = 3 . x4 – 1 . y3 – 2 . z2 – 2 = 3x3y
Tại x = 2, y = -10, z = 2004
Ta được: 3 . 23(-10) = 3 . 8 . (-10) = -240.
1. Đơn thức chia hết cho đơn thức: Với A và B là hai đơn thức, B ≠0. Ta nói A chia hết cho B nếu tìm được một đơn thức Q sao cho A = B . Q
Kí hiệu: Q = A : B =A/B
2. Qui tắc:
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải sách bài tập toán lớp 8 trang 26, 27 tập 1 file word, pdf hoàn toàn miễn phí