Logo

Điểm chuẩn năm 2023 trường Đại học Hoà Bình lấy từ 15 điểm

Đã có điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình năm 2023 của tất cả các ngành trong chương trình đào tạo. Chi tiết bảng điểm chuẩn từng chuyên ngành của trường xem dưới đây.
3.2
5 lượt đánh giá

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Hoà Bình 2023 - điểm chuẩn HBU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Hoà Bình năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Hoà Bình năm 2023

Trường đại học Hoà Bình (mã trường ETU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình năm 2023 xét theo điểm thi

Chi tiết điểm chuẩn từng ngành trong chương trình đào tạo như sau:

Điểm sàn đại học Hòa Bình năm 2023

Trường đại học Hòa Bình thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với từng ngành cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Hoà Bình năm 2022

Trường đại học Hoà Bình (mã trường ETU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Hòa Bình năm 2022 xét theo điểm thi

Đại học Hòa Bình đã thống nhất và công bố điểm chuẩn năm 2022 vào tất cả các ngành của trường như sau:

​​​​​​​

Điểm sàn đại học Hòa Bình năm 2022

Trường Đại học Hòa Bình thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với phương thức sử dụng kết quả thi THPT năm 2022 đối với các ngành cụ thể như sau:

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Môn chính

Điểm trúng tuyển

1

Thiết kế đồ họa

7210403

H00 - Văn, Vẽ 1, Vẽ 2

Văn

15,0

H01 - Toán, Vẽ 1, Vẽ 2

Toán

V00 - Toán, Vật lý, Vẽ

Toán

V01 - Toán, Văn, Vẽ

Toán

2

Thiết kế nội thất

7580108

H00 - Văn, Vẽ 1, Vẽ 2

Văn

15,0

H01 - Toán, Vẽ 1, Vẽ 2

Toán

V00 - Toán, Vật lý, Vẽ

Toán

V01 - Toán, Văn, Vẽ

Toán

3

Thiết kế thời trang

7210404

H00 - Văn, Vẽ 1, Vẽ 2

Văn

15,0

H01 - Toán, Vẽ 1, Vẽ 2

Toán

V00 - Toán, Vật lý, Vẽ

Toán

V01 - Toán, Văn, Vẽ

Toán

4

Quản trị kinh doanh

7340101

A00 - Toán, Vật lý, Hóa học

Toán

15,0

A01 - Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán

D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh.

Văn

D96 - Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội (tổ hợp các môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân)

Toán

5

Tài chính ngân hàng

7340201

A00 - Toán, Vật lý, Hóa học

Toán

15,0

A01 - Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán

D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh.

Toán

D96 - Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội (tổ hợp các môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân)

Toán

6

Kế toán

7340301

A00 - Toán, Vật lý, Hóa học

Toán

15,0

A01 - Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

Toán

D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh.

Văn

D96 - Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội (tổ hợp các môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân)

Toán

7

Luật kinh tế

7380107

A00 - Toán, Vật lý, Hóa học

Toán

15,0

C00 - Văn, Lịch sử, Địa lý

Văn

D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh.

Văn

D78 - Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội (tổ hợp các môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân)

Văn

8

Công nghệ thông tin

7480201

A00 - Toán, Vật lý, Hóa học

Toán

15,0

A01 - Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán

C01 - Toán, Văn, Vật lý

Toán

D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh.

Văn

9

Công nghệ đa phương tiện

7329001

A00 - Toán, Vật lý, Hóa học

Toán

15,0

A01 - Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán

C01 - Toán, Văn, Vật lý

Toán

D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh.

Văn

10

Dược học

7720201

A00 - Toán, Vật lý, Hóa học

Toán

21,0

Hoặc

Điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên

B00 - Toán, Hóa học, Sinh

Toán

D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

Toán

D08 - Toán, Sinh vật, Tiếng Anh.

Toán

11

Điều dưỡng

7720301

A00 - Toán, Vật lý, Hóa học

Toán

19,0

Hoặc

Điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên

B00 - Toán, Hóa học, Sinh vật

Toán

D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

Toán

D08 - Toán, Sinh vật, Tiếng Anh.

Toán

12

Y học cổ truyền

7720115

A00 - Toán, Vật lý, Hóa học

Toán

21,0

Hoặc

Điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên

B00 - Toán, Hóa học, Sinh vật

Toán

D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

Toán

D08 - Toán, Sinh vật, Tiếng Anh.

Toán

13

Quan hệ công chúng

7320108

C00 - Văn, Lịch sử, Địa lý

Văn

15,0

D01- Văn, Toán, Tiếng Anh.

Văn

D15 - Văn, Địa lý, Tiếng Anh.

Văn

D78 - Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội (tổ hợp các môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân)

Văn

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

C00 - Văn, Lịch sử, Địa lý

Văn

15,0

D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh.

Văn

D72 - Văn, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên (tổ hợp các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học)

Văn

D96 - Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội (tổ hợp môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân)

Toán

15

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh.

Văn

15,0

D14 - Văn, Lịch sử, Tiếng Anh.

Văn

D15 - Văn, Địa lý, Tiếng Anh.

Văn

D78 - Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội (tổ hợp  môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân)

Văn

16

Quản trị khách sạn

7810201

C00 - Văn, Lịch sử, Địa lý

Văn

15,0

D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh.

Văn

D72 - Văn, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên (tổ hợp các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học)

Văn

D96 - Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội (tổ hợp các môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân)

Toán

17

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00 - Toán, Vật lý, Hóa học

Toán

15,0

A01 - Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán

D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh.

Văn

D96 - Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội (tổ hợp các môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân)

Toán

18

Thương mại điện tử

7340122

A00 - Toán, Vật lý, Hóa học

Toán

15,0

Điểm chuẩn học bạ đợt 1 ĐH Hoà Bình năm 2022 

Trường Đại học Hòa Bình công bố kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2022 theo phương thức xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ) cụ thể như sau:

​​​​​​​Điểm chuẩn đại học Hoà Bình​​​​​​​ 2021

Trường đại học Hoà Bình (mã trường ETU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Hòa Bình 2021 (Xét điểm thi THPTQG)

Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

​​​​​​​

Điểm chuẩn trường ĐH Hòa Bình 2021 xét tuyển bổ sung

Căn cứ Đề án tuyển sinh đại học năm 2021, Trường Đại học Hòa Bình thông báo tuyển sinh trình độ đại học chính quy năm 2021- đợt 2, như sau:

Ghi chú: A00 - Toán, Lí, Hóa; A01- Toán, Lí, Tiếng Anh;  A02 - Toán, Lí, Sinh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; C00 - Văn, Sử, Địa; C01- Toán, Văn, Lí; D01- Văn, Toán, Tiếng Anh;  D07- Toán, Hóa, Tiếng Anh; D08- Toán, Sinh, Tiếng Anh; D14- Văn, Sử, Tiếng Anh; D15- Văn, Địa, Tiếng Anh; H00 - Văn, Vẽ 1, Vẽ 2; H01- Toán, Vẽ 1, Vẽ 2; V00 - Toán, Lí, Vẽ;  V01- Toán, Văn, Vẽ;  D72: Văn - Tiếng Anh - Khoa học tự nhiên (tổ hợp các môn Vật lý, Hóa học, Sinh học); D78: Văn - Tiếng Anh - Khoa học xã hội (tổ hợp các môn Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân); D96: Toán - Tiếng Anh - Khoa học xã hội (tổ hợp các môn Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân).

Điểm sàn đại học Hòa Bình năm 2021

Ngày 24/8, trường đại học Hòa Bình công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trình độ đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, cụ thể như sau:

Ngành đào tạo

Mã ngành

Mức điểm ĐKXT

Tổ hợp xét tuyển

Ghi chú

1. Thiết kế đồ họa

7210403

15

H00, H01, V00, V01

Môn vẽ ≥ 5.0

2. Thiết kế nội thất

7580108

15

3. Thiết kế thời trang

7210404

15

4. Kiến trúc

7580101

15

V00, V01

5. Quản trị kinh doanh

7340101

15

A00, A01, D01, D96

 

6. Tài chính ngân hàng

7340201

15

7. Kế toán

7340301

15

8. Luật kinh tế

7380107

15

A00, C00, D01, D78

 

9. Công nghệ thông tin

7480201

15

A00, A01, C01, D01

 

10. Công nghệ đa phương tiện

7329001

15

11. Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

15

12. Kỹ thuật xây dựng

7580201

15

A00, A01, D07, D01

 

13. Dược học

7720201

 

Thực hiện theo quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2021 của Bộ GDĐT

 

14. Y học cổ truyền

7720115

 

 

15. Điều dưỡng

7720301

 

 

16. Quan hệ công chúng

7320108

15

C00, D01, D15, D78

 

17. Công nghệ truyền thông

7320106

15

A00, A01, C01, D01

 

18. Công tác xã hội

7760101

15

C00, D01, D78, D96

 

19. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

15

C00, D01, D72, D96

 

20. Quản trị khách sạn

7810201

15

 

21. Ngôn ngữ Anh

7220201

15

D01, D14, D15, D78

 

22. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

15

A00, A01, D01, D96

 

23. Thương mại điện tử

7340122

15

 

Ghi chú: 

- Mức điểm nhận ĐKXT là tổng điểm 3 môn thi thuộc tổ hợp các môn xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

- Điểm các môn theo thang điểm 10, điểm tối thiểu của mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 01 điểm.

Điểm chuẩn trường ĐH Hoà Bình theo phương thức xét học bạ

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hòa Bình thông báo điểm trúng tuyển trình độ đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT, như sau:

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Ghi chú

1. Thiết kế đồ họa

7210403

15

H00, H01, V00, V01

Môn vẽ ≥ 5.0

2. Thiết kế nội thất

7580108

15

3. Thiết kế thời trang

7210404

15

4. Kiến trúc

7580101

15

V00, V01

5. Quản trị kinh doanh

7340101

15

A00, A01, D01, D96

 

6. Tài chính ngân hàng

7340201

15

7. Kế toán

7340301

15

8. Luật kinh tế

7380107

15

A00, C00, D01, D78

 

9. Công nghệ thông tin

7480201

15

A00, A01, C01, D01

 

10. Công nghệ đa phương tiện

7329001

15

11. Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

15

12. Kỹ thuật xây dựng

7580201

15

A00, A01, D07, D01

 

13. Dược học

7720201

24

A00, B00, D07, D08

 

14. Y học cổ truyền

7720115

24

 

15. Điều dưỡng

7720301

19,5

 

16. Quan hệ công chúng

7320108

15

C00, D01, D15, D78

 

17. Công nghệ truyền thông

7320106

15

A00, A01, C01, D01

 

18. Công tác xã hội

7760101

15

C00, D01, D78, D96

 

19. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

15

C00, D01, D72, D96

 

20. Quản trị khách sạn

7810201

15

 

21. Ngôn ngữ Anh

7220201

15

D01, D14, D15, D78

 

22. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

15

A00, A01, D01, D96

 

23. Thương mại điện tử

7340122

15

 

​​​​​​​Điểm chuẩn trường đại học Hoà Bình 2020

Trường đại học Hoà Bình (mã trường ETU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Hoà Bình 2020 (Xét điểm thi THPTQG)

Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Hoà Bình năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 15  
2 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H00; H01 15  
3 7210404 Thiết kế thời trang V00; V01; H00; H01 15  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 15  
5 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; B00; D01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 15  
7 7380107 Luật kinh tế A00; B00; C00; D01 15  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15  
9 7480299 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; C01; D01 17  
10 7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00; A01; C01; D01 17  
11 7580101 Kiến trúc V00; V01 15  
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 15  
13 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 15  
14 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; C01; D01 17  
15 7760101 Công tác xã hội A00; B00; C00; D01 15  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; B00; C00; D01 15  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15  
18 7720115 Y học cổ truyền A00; A01; B00; D07 21  
19 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21  
20 7720301 Điều Dưỡng A00; A01; B00; D07 19  

Điểm chuẩn đại học Hoà Bình năm 2019

Trường ĐH Hoà Bình (mã trường ETU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Hoà Bình điểm chuẩn 2019 xét điểm thi THPTQG

Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Hoà Bình năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:

Phương thức 1: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trường Đại học Hòa Bình (>15 điểm).

- Phương thức 2: Tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo học bạ THPT đạt từ 18,0 điểm trở lên hoặc điểm trung bình chung của cả năm học lớp 12 đặt từ 6,0 trở lên.

+ Đối với ngành Dược học, Y học cổ truyền tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo học bạ THPT phải đạt từ 24,0 điểm trở lên hoặc học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

+ Đối với ngành Điều dưỡng tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo học bạ THPT phải đạt từ 19,5 điểm trở lên hoặc học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

+ Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển gồm môn Vẽ (Kiến trúc, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất): Tổng điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 15,0 điểm trở lên và điểm môn Vẽ ≥ 5,0.

​​​​​​​​​​Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Hoà Bình năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây:

Đánh giá bài viết
3.2
5 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com