Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên 2023 - điểm chuẩn TUEBA được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên năm học 2023-2024 cụ thể như sau:
Trường đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên (mã trường DTE) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây.
Trường đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên (mã trường DTE) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây.
Ngành kế toán tổng hợp chất lượng cao có điểm chuẩn cao nhất vào trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên năm 2022.
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Đại học Thái Nguyên) công bố ngưỡng điểm xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học chính quy xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 từ 16 - 18 điểm.
Trường đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên (mã trường DTE) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Xem điểm chuẩn trường Kinh tế và Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên năm 2021 dưới đây.
Sáng ngày 20/8/2021, trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh (Đại học Thái Nguyên) thông báo ngưỡng điểm xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, cụ thể như sau:
Lưu ý: Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển bao gồm điểm 3 bài thi/môn thi theo từng tổ hợp xét tuyển cộng điểm tru tiên đối tượng, khu vực.
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy của trường dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020, cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 14,5 |
2 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C01: D01 | 14,5 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01: D01 | 14,5 |
4 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; C01: D01 | 17,5 |
5 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01: D01 | 15 |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01, D14 | 14,5 |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 16 |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; C04; D01 | 14,5 |
9 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; C04; D01 | 15,5 |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 15 |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 15,5 |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01 | 15 |
13 | 7340301-CLC | Kế toán tổng hợp chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 15 |
14 | 7340201-CLC | Tài chính chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 16 |
15 | 7340101-CLC | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 16 |
16 | 7810103-CLC | Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao | A00; C00; C04; D01 | 19 |
Trường đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên (mã trường DTE) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Kinh tế & Quản trị Kinh doanh TN năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00, B00, C04, D01 | 13,5 |
2 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00, A01, D01, D10 | 13,5 |
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00, C00, C04, D01 | 13,5 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 14 |
5 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C04, D01 | 13,5 |
6 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 13,5 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 14 |
8 | 7340403 | Quản lý công | A00, A01, C01, D01 | 14 |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, C00, D01, D14 | 13,5 |
10 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, D01, D10 | 15 |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C04, D01 | 13,5 |
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét học bạ tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2019, cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00, B00, C04, D01 | 19 |
2 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00, A01, D01, D10 | 18 |
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00, C00, C04, D01 | 18 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 18 |
5 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C04, D01 | 17,5 |
6 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 18,5 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 18 |
8 | 7340403 | Quản lý công | A00, A01, C01, D01 | 17 |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, C00, D01, D14 | 20 |
10 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, D01, D10 | 21,5 |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C04, D01 | 19 |
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây:
Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên 2022 mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển chương trình đào tạo đại học, cao đẳng chính quy các trường khác tại đây: