Logo

Điểm chuẩn năm 2023 Đại học Quảng Bình lấy từ 15 điểm

Đã có điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình năm 2023 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPTQG của tất cả các ngành trong chương trình đào tạo. Theo đó, ngành Giáo dục Tiểu học lấy điểm chuẩn cao nhất với 24 điểm.
4.3
3 lượt đánh giá

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Quảng Bình 2023 - điểm chuẩn QBU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Quảng Bình năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Quảng Bình 2023

Trường đại học Quảng Bình (mã trường DQB) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp Đại học Quảng Bình 2023

Chi tiết điểm chuẩn từng ngành trong chương trình đào tạo như sau:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp Đại học Quảng Bình 2023

Điểm sàn đại học Quảng Bình năm 2023

Đại học Quảng Bình công bố mức điểm sàn xét tuyển bằng phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPTQG 2023

Điểm sàn đại học Quảng Bình năm 2023

Điểm chuẩn đại học Quảng Bình 2022

Trường đại học Quảng Bình (mã trường DQB) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Quảng Bình năm 2022 xét theo điểm thi

Xem chi tiết dưới đây điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Quảng Bình năm 2022 xét theo kết quả thi THPT vừa được công bố.

Điểm chuẩn đại học Quảng Bình năm 2022 xét theo điểm thi

Điểm sàn trường ĐH Quảng Bình năm 2022

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Quảng Bình thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022 (đợt 1) các ngành đào tạo như sau:

Điểm sàn trường ĐH Quảng Bình năm 2022

Đại học Quảng Bình điểm chuẩn 2021

Trường đại học Quảng Bình (mã trường DQB) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Quảng Bình 2021 (Xét điểm thi THPTQG)

Điểm chuẩn vào trường Đại học Quảng Bình năm 2021 đã được hội đồng tuyển sinh thông báo chính thức. Các em xem điểm chi tiết theo từng ngành phía dưới.

Điểm chuẩn đại học Quảng Bình 2021

Điểm sàn ĐH Quảng Bình 2021

Trường đại học Quảng Bình công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển của 18 ngành đào tạo hệ đào tạo chính quy năm 2021, cụ thể như sau:

Điểm sàn đại học Quảng Bình 2021-1

Điểm sàn đại học Quảng Bình 2021-2

Điểm chuẩn đại học Quảng Bình xét học bạ 2021

Ngày 19/8, trường đại học Quảng Bình công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đào tạo đại học, cao đẳng chính quy năm 2021 dựa theo kết quả học tập trung học phổ thông (Học bạ), cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Quảng Bình 2021 xét học bạ

Điểm chuẩn trường ĐH Quảng Bình 2020

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy của trường dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020, cụ thể như sau:

STT 

Mã ngành 

Tên ngành 

Tổ hợp môn 

Điểm chuẩn 

1

7140201

Giáo dục Mầm non

M05; M06; M07

18,5

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00; C00; C14; D01

18,5

3

7140205

Giáo dục Chính trị

C00; C19; C20; D66

18,5

4

7140206

Giáo dục Thể chất

T00; T02; T05

17,5

5

7140209

Sư phạm Toán học

A00; A01; A02; D07

18,5

6

7140211

Sư phạm Vật lý

A00; A01; A02

18,5

7

7140212

Sư phạm Hóa học

A00; B00; D07

18,5

8

7140213

Sư phạm Sinh học

A02; B00; B03; D08

18,5

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00; C19; C20; D14

18,5

10

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D09; D14; D15

15

11

7310501

Địa lý học

C00; C20; D10; D15

15

12

7340301

Kế toán

A00; A01; C02; D01

15

13

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; C02; D00

15

14

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00; A01; A02; D01

15

15

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; A02; D01

15

16

7620201

Lâm học

A00; B03; C04; D01

15

17

7620101

Nông nghiệp

A00; B03; A09; C13

15

18

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01; C03; C04; D01

15

19

7850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A00; B03; C04; D01

15

20

51140201

Cao đẳng Giáo dục Mầm non

M05; M06; M07

16,5

Điểm chuẩn trường đại học QBU 2019

Trường đại học Quảng Bình (mã trường DQB) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học QBU xét điểm thi THPT năm 2019

Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Quảng Bình năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:

STT 

Mã ngành 

Tên ngành 

Tổ hợp môn 

Điểm chuẩn 

1

 

Các ngành đào tạo đại học

 

---

2

7140201

Giáo dục Mầm non

M00

18

3

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00,C00, C14, D01

18

4

7140205

Giáo dục Chính trị

C00, C19, C20, D66

18

5

7140206

Giáo dục Thể chất

T00, T01, T05

18

6

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, A02, D07

18

7

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A02

18

8

7140212

Sư phạm Hoá học

A00, B00, D07

18

9

7140213

Sư phạm Sinh học

A02, B00. B03, D08

18

10

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, C19, C20, D14

18

11

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00, C19, D14

18

12

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D09, D14, D15

15

13

7310501

Địa lý học

C00, C20, D10, D15

15

14

7340101

Quản trị kinh doanh

A00

15

15

7340301

Kế toán

A00, A01, C02, D01

15

16

7380101

Luật

A00, A01, C00, D01

15

17

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01, A02, D01

15

18

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, A02, D01

15

19

7520201

Kỹ thuật điện

A00, A01, A02, D07

15

20

7620116

Phát triển nông thôn

A00, B03, C04, D01

15

21

7620201

Lâm học

A00, B003, C04, D01

15

22

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

A00, B03, C04, D01

15

23

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, C02, D01

15

24

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, B03, C04, D01

15

25

 

Các ngành đào tạo cao đẳng

 

---

26

51140201

Giáo dục Mầm non

M00

16

27

51140202

Giáo dục Tiểu học

A00, C00, C14, D01

16

28

51140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, A02, D07

16

29

51140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A02

16

30

51140212

Sư phạm Hoá học

A00, B00, D07

16

31

51140213

Sư phạm Sinh học

A02, B00, B03, D08

16

32

51140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, C19, C20, D14

16

33

51140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01, D09, D14, D15

16

34

51140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

C00, C19, D14, D15

16

Điểm chuẩn trường đại học QBU xét học bạ 2019

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét học bạ tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2019, cụ thể như sau:

STT 

Mã ngành 

Tên ngành 

Tổ hợp môn 

Điểm chuẩn 

1

 

Các ngành đào tạo đại học

 

---

2

7140201

Giáo dục Mầm non

M00

24

3

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00,C00, C14, D01

24

4

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, C19, C20, D14

24

5

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D09, D14, D15

18

6

7310501

Địa lý học

C00, C20, D10, D15

18

7

7340101

Quản trị kinh doanh

A00

18

8

7340301

Kế toán

A00, A01, C02, D01

18

9

7380101

Luật

A00, A01, C00, D01

18

10

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01, A02, D01

18

11

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, A02, D01

18

12

7520201

Kỹ thuật điện

A00, A01, A02, D07

18

13

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, C02, D01

18

14

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, B03, C04, D01

18

15

 

Các ngành đào tạo cao đẳng

 

---

16

51140201

Giáo dục Mầm non

M00

19,5

17

51140202

Giáo dục Tiểu học

A00, C00, C14, D01

19,5

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Quảng Bình năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển chương trình đào tạo đại học, cao đẳng chính quy các trường khác tại đây:​​​​​​

Đánh giá bài viết
4.3
3 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status