Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định 2023 - điểm chuẩn NUTE được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:
Chi tiết điểm chuẩn từng ngành trong chương trình đào tạo của tất cả các phương thức tuyển sinh như sau:
1. Điểm trúng tuyển chung đối với các ngành đào tạo
1.1. Điểm trúng tuyển theo PT1 (Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023): Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển (A00, A01; B00; D01-:-D06) và điểm ưu tiên đạt từ 16,00 điểm trở lên.
1.2. Điểm trúng tuyển theo PT2 (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT): Tổng điểm xét tuyển đạt từ 16,00 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).
2. Xác nhận nhập học
- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống tại trang https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/ và nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 về Phòng Công tác sinh viên của Nhà trường trước 17h00 ngày 08/9/2023.
- Địa chỉ tiếp nhận: Phòng Công tác sinh viên – Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định -- Đường Phù Nghĩa – Phường Lộc Hạ - Tp Nam Định (đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Tp Nam Định có thể nộp trực tiếp về Phòng Công tác sinh viên)
3. Thời gian nhập học
- Thời gian nhập học: Từ ngày 06/9 đến 08/9/2023 (trong giờ hành chính).
- Hình thức nhập học: Nhập học trực tiếp tại Trường.
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định thông báo điểm trúng tuyển đối với thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2022
Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định (mã trường SKN) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 cho tất cả các ngành đào tạo của trường.
1. Điểm trúng tuyển
Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển (A00, A01; B00; D01-:-D06) và điểm ưu tiên đạt: từ 15,00 điểm trở lên.
2. Danh sách trúng tuyển (đăng tải trên website: http://nute.edu.vn/Tracuutrungtuyen/).
3. Xác nhận nhập học
- Thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021) trước 16h00 ngày 26/9/2021.
- Phương thức nộp: Trực tiếp tại Ban Tuyển sinh Nhà trường (đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Tp Nam Định) hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về Ban Tuyển sinh –Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định.
Ngày 18/8, hội đồng tuyển sinh đại học năm 2021 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định đã họp xác định điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT, cụ thể như sau:
Tổng các điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn học trong tổ hợp các môn thí sinh đăng ký dùng để xét tuyển đạt từ 15,00 điểm trở lên và xếp loại hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định (mã trường SKN) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D01 | 14 |
2 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D07; D01 | 14 |
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D01 | 14 |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00; A01; D07; D01 | 14 |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Hệ thống điện) | A00; A01; D07; D01 | 14 |
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D01 | 14 |
7 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; D07; D01 | 18,5 |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D07; D01 | 14 |
Năm 2019, trường đại học Sư Phạm KT Nam Định ngừng tuyển sinh hệ đại chính quy. Mời các bạn tham khảo điểm chuẩn trường đại học của các năm trước.
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật NĐ năm 2018 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03 | --- | + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03 | --- | + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. |
3 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | --- | + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | --- | + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D07 | --- | + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; B00; D07 | --- | + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D07 | --- | + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D07 | --- | + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. |
9 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D07 | --- | + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. |
10 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn) | A00; A01; B00; D07 | --- | + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. |
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Sư Phạm KT Nam Định năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển chương trình đào tạo đại học, cao đẳng chính quy các trường khác tại đây: