Logo

Điểm chuẩn 2023 Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng lấy từ 15 điểm

Đã có điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng năm 2023 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPTQG của tất cả các ngành trong chương trình đào tạo. Theo đó, ngành Công nghệ thông tin lấy điểm chuẩn cao nhất với 23,79 điểm.
4.0
7 lượt đánh giá

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng – điểm chuẩn UTE được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học SPKTĐN năm 2023 – 2024 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng năm 2023

Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng (mã trường DSK) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2023 xét theo điểm thi

Chi tiết điểm chuẩn từng ngành trong chương trình đào tạo như sau:

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2023 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2023

Chi tiết dưới đây:

Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2023

Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng năm 2022

Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng (mã trường DSK) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2022 xét theo điểm thi

Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2022 xét theo điểm thi

Điểm sàn năm 2022 ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng

Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 như sau:

Điểm sàn năm 2022 ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng

Điểm sàn năm 2022 ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng

Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng theo phương thức xét học bạ 2022

Trường ĐH Sư phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 – 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2022 theo phương thức xét học bạ

Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2022 theo phương thức xét học bạ

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2021

Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng (mã trường DSK) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2021 (Xét điểm thi THPTQG)

Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Sư phạm Kỹ Thuật - ĐH Đà Nẵng năm 2021 cho tất cả các ngành. Mời các em theo dõi chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2021

Điểm chuẩn xét theo phương thức học bạ

Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau:

V

DSK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

 

1

7140214

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường)

22,32

2

7480201

Công nghệ thông tin

25,48

3

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

18,06

4

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

17,32

5

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

21,59

6

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

21,13

7

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

24,75

8

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

18,13

9

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)

20,13

10

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

20,17

11

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

23,99

12

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

17,17

13

7540102

Kỹ thuật thực phẩm

17,62

14

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

18,33

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2021 - Xét theo phương thức học bạ

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2021 - Xét theo phương thức học bạ

Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi ĐGNL 2021

Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo kết quả điểm thi bài thi ĐGNL 2021 đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau:

V

DSK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

 

1

7480201

Công nghệ thông tin

768

2

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

653

3

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

673

4

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

653

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2021 - Xét theo điểm thi ĐGNL

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2021 - Xét theo điểm thi ĐGNL

Điểm sàn trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2021

STT

Ngành

 Mã ngành

Điểm sàn 

1

Công nghệ thông tin

7480201

16

2

Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

7510103

15

3

Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

7510104

15

4

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

7510201

15

5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

15

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

17

7

Công nghệ kỹ thuật nhiệt
(chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

7510206

15

8

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)

7510301

15

9

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

15

10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

15

11

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

(chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

7580210

15

12

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

15

13

Kỹ thuật thực phẩm

7540102

15

14

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

7510101

15

Ngày 27/8, trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật công bố ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021 đối với các ngành đào tạo giáo viên, ngành sức khỏe trực thuộc đại học Đà Nẵng, cụ thể như sau:

- Tên ngành: Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường): 19 điểm

Điểm sàn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2021

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2020

Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng (mã trường DSK) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng năm 2020 xét theo điểm thi

Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển theo điểm thi kỳ thi THPT Quốc Gia 2020. Theo như kết quả điểm chuẩn dao động từ 15.05 đến 23.45 là cao nhất. Chi tiết cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2020 chính thức

Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2020 chính thức

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng năm 2020 xét theo học bạ

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng năm 2020 sau đây:

Mã ngành: 7510203    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử: 18.17 điểm    

Mã ngành: 7510201    Công nghệ kỹ thuật cơ khí(chuyên ngành Cơ khí chế tạo): 18.05 điểm    

Mã ngành: 7510302    Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông: 18.1 điểm    

Mã ngành: 7510301    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử(Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện): 18.13 điểm    

Mã ngành: 7510303    Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 18.17 điểm    

Mã ngành: 7510104    Công nghệ kỹ thuật giao thông(chuyên ngành Xây dựng cầu đường): 18 điểm    

Mã ngành: 7510206    Công nghệ kỹ thuật nhiệt: 18 điểm    

Mã ngành: 7510205    Công nghệ kỹ thuật ô tô: 22.2 điểm    

Mã ngành: 7510406    Công nghệ kỹ thuật môi trường: 19.13 điểm    

Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin: 21.53 điểm    

Mã ngành: 7510402    Công nghệ vật liệu: 19.75 điểm    

Mã ngành: 7510103    Công nghệ kỹ thuật xây dựng(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp): 18.04 điểm    

Mã ngành: 7580210    Kỹ thuật cơ sở hạ tầng: 18 điểm    

Mã ngành: 7540102    Kỹ thuật thực phẩm: 18.34 điểm    

Mã ngành:7140214    Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp(chuyên ngành theo 14 ngành đào tạo tại Trường): 21.56 điểm (Học lực lớp 12 Giỏi)

Điểm chuẩn xét học bạ đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2020-1

Điểm chuẩn xét học bạ đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2020-2

Điểm chuẩn xét học bạ đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2020-3

Bảng điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng năm 2020

Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng trực thuộc trường Đại học Đà Nẵng. Do đó, Đại học Bách Khoa Đà nẵng sẽ tuân thủ theo những quy định xét tuyển của ĐH Đà nẵng. Cụ thể như sau:

ĐH Đà Nẵng quy định, điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển ngành.

Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, điểm chuẩn ngành được quy về thang điểm 30.

Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.

Xem diểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học 2019 Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng như sau:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019

Dưới đây là danh sách Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

Mã ngành: 7140214    Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp- A00, A16, D01, D90: 18 điểm    

Mã ngành: 7420203    Sinh học ứng dụng- A00, A01, B00, D01: 14.15 điểm    

Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin- A00, A01, D01, D90: 20.55 điểm    

Mã ngành: 7510103    Công nghệ kỹ thuật xây dựng- A00, A16, D01, D90: 16.15 điểm    

Mã ngành: 7510104    Công nghệ kỹ thuật giao thông- A00, A16, D01, D90: 14.08 điểm    

Mã ngành: 7510201    Công nghệ kỹ thuật cơ khí- A00, A16, D01, D90: 17.5 điểm    

Mã ngành: 7510203    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử- A00, A16, D01, D90: 17.65 điểm    

Mã ngành: 7510205    Công nghệ kỹ thuật ô tô- A00, A16, D01, D90: 20.4 điểm    

Mã ngành: 7510206    Công nghệ kỹ thuật nhiệt- A00, A16, D01, D90: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7510301    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử- A00, A16, D01, D90: 17.45 điểm    

Mã ngành: 7510302    Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông- A00, A16, D01, D90: 16.25 điểm    

Mã ngành: 7510303    Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa- A00, A16, D01, D90: 18.35 điểm    

Mã ngành: 7510402    Công nghệ vật liệu- A00, A16, D01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7510406    Công nghệ kỹ thuật môi trường- A00, A01, B00, D01: 14.2 điểm    

Mã ngành: 7540102    Kỹ thuật thực phẩm- A00, A16, D01, D90: 14.4 điểm    

Mã ngành: 7580210    Kỹ thuật cơ sở hạ tầng- A00, A16, D01, D90: 14.05 điểm

Tra cứu điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Mã ngành: 7140214    Sư phạm kỹ thuật công nghiệp- A00, A16, D01, D90: 17.02 điểm (TO >= 4.6;TTNV <= 1)

Mã ngành: 7420203    Sinh học ứng dụng- A00, A01, B00, D01: 14.4 điểm (TO >= 5.4;TTNV <= 1)

Mã ngành: 7510103    Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng- A00, A16, D01, D90: 14.5 điểm (TO >= 6;TTNV <= 4)

Mã ngành: 7510104    Công nghệ Kỹ thuật Giao thông- A00, A16, D01, D90: 14.15 điểm (TO >= 5.4;TTNV <= 2)

Mã ngành: 7510201    Công nghệ kỹ thuật cơ khí- A00, A16, D01, D90: 15.5 điểm (TO >= 5;TTNV <= 1)

Mã ngành: 7510203    Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử- A00, A16, D01, D90: 15.55 điểm (TO >= 4.8;TTNV <= 1)

Mã ngành:  7510205    Công nghệ kỹ thuật ô tô- A00, A16, D01, D90: 17.5 điểm (TO >= 5;TTNV <= 2)

Mã ngành: 7510206    Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt- A00, A16, D01, D90: 14.05 điểm (TO >= 4.8;TTNV <= 3)

Mã ngành: 7510301    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử- A00, A16, D01, D90: 15.5 điểm (TO >= 5;TTNV <= 1)

Mã ngành: 7510302    Công nghệ KT điện tử - viễn thông- A00, A16, D01, D90: 14.53 điểm (TO >= 5.2;TTNV <= 2)

Mã ngành: 7510303    Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa- A00, A16, D01, D90: 15.5 điểm (TO >= 6;TTNV <= 7)

Mã ngành: 7510402    Công nghệ Vật liệu- A00, A16, D01, D90: 14.35 điểm (TO >= 5.6;TTNV <= 2)

Mã ngành: 7510406    Công nghệ kỹ thuật môi trường- A00, A01, B00, D01: 14 điểm (TO >= 3.8;TTNV <= 4)

Mã ngành: 7540102    Kỹ thuật thực phẩm- A00, A16, D01, D90: 14 điểm (TO >= 5;TTNV <= 3)

Mã ngành: 7580210    Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng- A00, A16, D01, D90: 14 điểm (TO >= 5;TTNV <= 4)

Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin- A00, A16, D01, D90: 17.5 điểm (TO >= 5.4;TTNV <= 1)

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2022 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây.

Đánh giá bài viết
4.0
7 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status