Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên – điểm chuẩn UTEHY được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2023 – 2024 cụ thể như sau:
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên (mã trường: SKH) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên năm 2023 cho tất cả các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT. Chi tiết cụ thể như sau:
TT | Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Điểm TT theo mã PTXT | ||
100 | 200 | 402 | |||
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 17,5 | 25,0 | 15,0 |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 17,0 | 25,0 | 15,0 |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 17,0 | 25,0 | 15,0 |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16,0 | 20,0 | 15,0 |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16,5 | 23,0 | 15,0 |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 15,0 | 20,0 | 15,0 |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15,0 | 20,0 | 15,0 |
8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15,0 | 19,0 |
|
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15,5 | 22,0 | 15,0 |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17,0 | 24,0 | 15,0 |
11 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 15,0 | 19,0 |
|
12 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | 26,0 | 29,0 |
|
13 | 7540209 | Công nghệ may | 15,0 | 19,0 |
|
14 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 15,0 | 19,0 |
|
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15,0 | 20,0 |
|
16 | 7340301 | Kế toán | 15,0 | 20,0 |
|
17 | 7310101 | Kinh tế | 15,0 | 19,0 |
|
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15,0 | 19,0 |
|
19 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | 15,0 | 19,0 |
|
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15,0 | 20,0 |
|
21 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 22,0 | 27,0 |
|
Xét tuyển: Theo kết quả học THPT (mã 200); theo kết quả TNTHPT 2023 (mã 100); theo kết quả đánh giá năng lực hoặc tư duy (mã 402). Điểm trúng tuyển là: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp XT/hoặc điểm thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy được quy đổi về thang điểm 30 + điểm Ưu tiên khu vực và đối tượng (áp dụng cho tất cả các tổ hợp XT).
Thí sinh trúng tuyển chính thức khi đáp ứng đủ những điều kiện sau:
- Được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2023 (đối với TS TNTHPT 2023)
- Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023 và đăng ký ngành trúng tuyển trong đợt xét tuyển sớm là nguyện vọng 1 để đảm bảo chắc chắn trúng tuyển.
- Để biết thông tin chi tiết kết quả trúng tuyển, thí sinh cần tra cứu trên trang thông tin tuyển sinh trực tuyến của Trường tại địa chỉ: http://www.utehy.edu.vn/#/search-tt
Nhà trường tiếp tục nhận hồ sơ ĐKXT theo phương thức xét tuyển sớm đến hết ngày 6/7/2023. Link đăng ký : http://tuyensinh.utehy.edu.vn/DangKyXetHocBaTSDH/Index
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên (mã trường: SKH) vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên thông báo xét tuyển bổ sung năm 2022 từ ngày 17/9 đến hết ngày 30/9.
Quý phụ huynh và thí sinh tra cứu bên dưới điểm chuẩn trúng tuyển chính thức năm 2022 vào trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (điểm sàn) vào đại học chính quy năm 2022, cụ thể như sau:
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên công bố ngưỡng điểm đủ điều kiện trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương) - mã 200. Thí sinh đạt ngưỡng điểm này trở lên được xác định là thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT). Cụ thể như sau:
- Điểm trúng tuyển là: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + điểm Ưu tiên khu vực và đối tượng (Áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển).
- (*): Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
- Chi tiết đường link tra cứu kết quả xét tuyển sớm: http://utehy.edu.vn/#/search-tt
- Thí sinh được công nhận kết quả trúng tuyển chính thức khi đáp ứng đủ những điều kiện sau:
+ Được công nhận tốt nghiệp THPT;
+ Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022 đặt nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển trong đợt xét tuyển bằng kết quả học tập THPT (Học bạ) là nguyên vọng 1 để đảm bảo chắc chắn trúng tuyển.
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên (mã trường: SKH) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn vào trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2021 đã được thông báo đến các thí sinh. Điểm chuẩn của trường từ 16 đến 19 điểm. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.
Ngày 11/8, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2021 phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp, cụ thể như sau:
STT | Mã ngành đào tạo | Tên ngành | Cơ sở đào tạo | Điểm nhận HSXT | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin - Đồ họa Đa phương tiện - Mạng máy tính và Truyền thông - Phát triển ứng dụng IoT | 2,3 | 18,00 | A00, A01, D01, D07 |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính - Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu - Trí tuệ nhân tạo và Xử lý ngôn ngữ tự nhiên - Trí tuệ nhân tạo và Nhận dạng hình ảnh | 2,3 | 18,00 | A00, A01, D01, D07 |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Công nghệ Web - Công nghệ di động - Kiểm thử và Đảm bảo chất lượng phần mềm | 2,3 | 18,00 | A00, A01, D01, D07 |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Kỹ thuật điện lạnh công nghiệp và dân dụng - Điện công nghiệp - Điện tử công nghiệp - Điện tử viễn thông - Điều khiển tự động | 1 | 16,00 | A00, A01, D01, D07 |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Tự động hóa công nghiệp - Điều khiển tự động | 1 | 18,00 | A00, A01, D01, D07 |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 1 | 16,00 | A00, A01, D01, D07 |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Tự động hóa thiết kế công nghiệp cơ khí - Công nghệ Hàn | 1 | 16,00 | A00, A01, D01, D07 |
8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp - Thiết kế và điều khiển hệ thống thông minh - Quản lý hệ thống công nghiệp | 1 | 16,00 | A00, A01, D01, D07 |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 1 | 16,00 | A00, A01, D01, D07 |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng | 1 | 18,00 | A00, A01, D01, D07 |
11 | 7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | 1 | 16,00 | A00, A01, D01, D07 |
12 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 1 | 16,00 | A00, A01, D01, D07 |
13 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | 1 | Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định. | A00, A01, D01, D07 |
14 | 7540209 | Công nghệ may - Công nghệ may - Thiết kế thời trang | 2,3 | 16,00 | A00, A01, D01, D07 |
15 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may - Kinh doanh nghiệp - Quản lý đơn hàng dệt may | 2 | 16,00 | A00, A01, D01, D07 |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh công nghiệp - Marketing sản phẩm và dịch vụ | 1,2,3 | 16,00 | A00, A01, D01, D07 |
17 | 7340301 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 1,2,3 | 16,00 | A00, A01, D01, D07 |
18 | 7310101 | Kinh tế (Kinh tế đầu tư) | 1,2,3 | 16,00 | A00, A01, D01, D07 |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học - Kỹ thuật hóa học ứng dụng - Kỹ thuật môi trường | 1 | 16,00 | A00, A02, B00, D07 |
20 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng | 1 | 16,00 | A00, A02, B00, D07 |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh - Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại - Biên phiên dịch | 1,2,3 | 16,00 | A001, D01, D09, D10 |
22 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 2 | Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định. | A001, D01, D09, D10 |
Đợt 1:
Điểm trúng tuyển đợt 1 áp dụng cho các thí sinh đăng ký xét tuyển bằng kết quả học tập cả năm lớp 11 hoặc lớp 12 ghi trong học bạ THPT hoặc tương đương, nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 01/3/2021 đến hết ngày 31/7/2021.
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên điểm chuẩn xét học bạ 2021
- Điểm trúng tuyển là: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + điểm Ưu tiên khu vực và đối tượng (Áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển).
(*): Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Thời gian nhập học: Từ 08 giờ đến 17 giờ hằng ngày từ ngày 12/8/2021 đến ngày 20/8/2021 theo một trong hai hình thức sau:
+ Nhập học trực tuyến trên cổng thông tin: http://www.tuyensinh.utehy.edu.vn
+ Nhập học trực tiếp tại 03 cơ sở của Nhà trường (đối với những thí sinh không đến từ các vùng có dịch và đảm bảo an toàn phòng chống dịch Covid19 theo quy định của địa phương).
Nhà trường sẽ gửi giấy báo nhập học về tận nhà cho thí sinh trúng tuyển bằng đường bưu điện từ ngày 02/8/2021 và bản mềm gửi vào e-mail, hoặc tra cứu danh sách trúng tuyển đăng tải trên Website, Fanpage. Trên giấy báo nhập học sẽ có hướng dẫn chi tiết về thời gian, địa điểm nhập học, các giấy tờ cần nộp, học phí.
Đợt 2:
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên công bố điểm trúng tuyển năm 2021 xét tuyển theo phương thức dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương) – đợt 2, cụ thể như sau:
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên (mã trường: SKH) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét theo điểm thi của trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2020 như sau:
Bảng điểm chuẩn xét theo điểm thi của trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2020
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2020 như sau:
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin: 18 điểm
Mã ngành: 7480101 Khoa học máy tính: 18 điểm
Mã ngành: 7480103 Kỹ thuật phần mềm: 18 điểm
Mã ngành: 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 18 điểm
Mã ngành: 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 18 điểm
Mã ngành: 7510202 Công nghệ chế tạo máy: 18 điểm
Mã ngành: 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí: 18 điểm
Mã ngành: 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp: 18 điểm
Mã ngành: 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử: 18 điểm
Mã ngành: 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô: 18 điểm
Mã ngành: 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp: 18 điểm
Mã ngành: 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí: 18 điểm
Mã ngành: 7140246 Sư phạm công nghệ: 24 điểm
Mã ngành: 7540209 Công nghệ may: 18 điểm
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh: 18 điểm
Mã ngành: 7340301 Kế toán: 18 điểm
Mã ngành: 7310101 Kinh tế: 18 điểm
Mã ngành: 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học: 18 điểm
Mã ngành: 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường: 18 điểm
Mã ngành: 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm: 18 điểm
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh: 18 điểm
Mã ngành: 7140231 Sư phạm Tiếng Anh: 24 điểm
Bảng điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2020
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2019 như sau:
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:
Bảng điểm chuẩn của trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2019
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2019 xét theo học bạ:
Mã ngành: 7140246 Sư phạm công nghệ - A00, A01, D01, D07: 18 điểm (TBC >= 8; học lực lớp 12 xếp loại Giỏi)
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh - A01, D01, D09, D10: 18 điểm
Mã ngành: 7310101 Kinh tế - A00, A01, D01, D07: 18 điểm
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 18 điểm
Mã ngành: 7340301 Kế toán - A00, A01, D01, D07: 18 điểm
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01, D01, D07: 18 điểm
Mã ngành: 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí - A00, A01, D01, D07: 18 điểm
Mã ngành: 7510202 Công nghệ chế tạo máy - A00: 18 điểm
Mã ngành: 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - A00, A01, D01, D07: 18 điểm
Mã ngành: 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô - A00, A01, D01, D07: 18 điểm
Mã ngành: 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00, A01, D01, D07: 18 điểm
Mã ngành: 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học - A00, A02, B00, D07: 18 điểm
Mã ngành: 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, A02, B00, D07: 18 điểm
Mã ngành: 7540205 Công nghệ may - A00, A01, D01, D07: 18 điểm
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01, D01, D07: 15 điểm (Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm)
Mã ngành: 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00, A01, D01, D07: 14 điểm (Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm)
Mã ngành: 7510202 Công nghệ chế tạo máy - A00, A01, D01, D07: 14 điểm (Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm)
Mã ngành: 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí - A00, A01, D01, D07: 15 điểm (Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm)
Mã ngành: 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - A00, A01, D01, D07: 15 điểm (Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm)
Mã ngành: 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô - A00, A01, D01, D07: 14 điểm (Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm)
Mã ngành: 7140214 Sư phạm KTCN (chuyên sâu Điện tử - Tin học) - A00, A01, D01, D07: 17 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy Học lực giỏi)
Mã ngành: 7540205 Công nghệ may - A00, A01, D01, D07: 15 điểm (Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm)
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 14 điểm (Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm)
Mã ngành: 7340301 Kế toán(Kế toán doanh nghiệp) - A00, A01, D01, D07: 14 điểm (Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm)
Mã ngành: 7310101 Kinh tế(Kinh tế đầu tư) - A00, A01, D01, D07: 14 điểm (Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm)
Mã ngành: 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học (Kỹ thuật hóa học và môi) - A00, A02, B00, D07: 14 điểm (Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm)
Mã ngành: 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường(Công nghệ Hóa môi trường) - D07, B00: 14 điểm (Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm)
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01, A01, D09, D10: 14 điểm (Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm)
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây:
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2023 mới nhất của các trường khác tại đây.